STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ Kênh tưới N2-1 - Đến Cầu sông Vố | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ Cầu Sông Vố - Đến ngã ba vào Bệnh viện | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện - Đến giáp Trường nội trú huyện | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ giáp Trường Nội trú huyện - Đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ cầu Sông Vố - Đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình - Đến ngã tư nhà ông Chung | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Cầu Sông Đinh | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Các tuyến đường nội bộ huyện | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Công an huyện | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã ba Công an huyện - Đến ngã ba đường vào Bệnh viện | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã ba đường vào Bệnh viện - Đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã ba huyện đội - Đến giáp Cầu Sông Đinh | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ Công an huyện - Đến hết nhà ông Lương | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện An Lão | Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO | Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện An Lão | Thôn Gò Bùi - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ Trường Trung Hưng - Đến nhà ông Chí | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện An Lão | Thôn Gò Bùi - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ Cầu Sông Đinh - Đến hết Trường THPT số 2 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện An Lão | Thôn Gò Bùi - THỊ TRẤN AN LÃO | Đoạn trước Trường THPT số 2 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện An Lão | Thôn Gò Bùi - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ giáp đoạn trước Trường THPT số 2 - Đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện An Lão | Thôn Gò Bùi - THỊ TRẤN AN LÃO | Các khu vực còn lại của thôn Gò Bùi | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện An Lão | Thôn Hưng Nhơn - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã ba dốc Đình - Đến ngã tư nhà ông Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện An Lão | Thôn Hưng Nhơn - THỊ TRẤN AN LÃO | Từ ngã ba nhà ông Đông - Đến ngã tư nhà ông Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện An Lão | Thôn Hưng Nhơn - THỊ TRẤN AN LÃO | Khu vực còn lại của thôn Hưng Nhơn và Hưng Nhơn Bắc | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện An Lão | Thôn Hưng Nhơn - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến từ ngã ba nhà ông Lê Phước Long - Đến đường 5B | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện An Lão | Thôn Hưng Nhơn - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến từ Cầu qua khu Kinh tế Trung Hưng - Đến ngã 3 cầu sông Đinh | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tự - đến ngã ba cầu Sông Đinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba cầu Sông Đinh - đến ngã ba nhà ông Tìm | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tìm - đến nhà ông Hùng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện An Lão | Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố - THỊ TRẤN AN LÃO | Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông Hùng - đến cầu Đất Dài | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m (đoạn trước UBND xã) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 17,5m | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường cố lộ giới rộng 7 m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 1 (xã An Trung) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 2 (xã An Hưng) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 15,5m | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 2 (xã An Hưng) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện An Lão | Khu TĐC số 2 (xã An Hưng) | Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ Suối bà Nhỏ - Đến ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh) - Đến Cầu Đốc Tiềm | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ Cầu Đốc Tiềm - Đến giáp Sân vận động | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ giáp Sân vận động - Đến hết Trường Nhật | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ hết Trường Nhật - Đến giáp cầu An Lão | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ giáp Cầu An Lão - Đến hết nhà bà Nữ (An Tân) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) - Đến giáp Kênh tưới N2-1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 | Từ ngã ba Chợ (đường 629, nhà ông Đạt) - Đến giáp nhà ông Trương Minh Châu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện An Lão | Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn | Ngã ba Chợ An Hòa - Đến Cầu Bến Nhơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 từ quán cafe Sông Nghi - Đến ngã tư nhà ông Ư | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Từ nhà ông Ư - Đến ngã tư bản tin thôn Vạn Khánh | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 từ nhà ông Việt (điện tử) - Đến giáp bờ đê | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 từ nhà ông Hào (thuế) - Đến ngã 4 nhà ông Đạt (Tài chính) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã tư đường 629 từ nhà bà Trang - Đến ngã 4 trục đường giữa (nhà ông Đã) | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã tư đường 629 từ nhà bà Sao - Đến ngã 4 đường giữa (nhà ông lửa) | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã 4 đường 629 từ nhà ông Sinh - Đến nhà ông Giõi | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 (thôn Long Hòa) từ nhà ông Dung - Đến nhà Thầy Chung (xuân phong Nam) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Từ ngã tư đường 629 từ nhà ông Bảo (vi tính) - Đến quán cafe Nấm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 từ nhà bà Hy - Đến ngã 4 nhà ông Ngữ | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Từ cầu Bến Nhơn - Đến chân dốc đá mòn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã tư đường 629 từ Nhà ông Máy - Đến cụm công nghiệp Gò cây duối | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Phía Tây An Hòa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường 629 | Ngã ba đường 629 từ Công ty Dược - Đến giáp ngã ba đường đi Ân Hảo Tây | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện An Lão | Tuyến ĐS14 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Điểm đầu từ ĐS6 - Đến điểm cuối ĐS9 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện An Lão | Tuyến ĐS15 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Điểm đầu từ ĐS6 - Đến điểm cuối ĐS19 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện An Lão | Tuyến ĐS9 - Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Điểm đầu từ ĐS14 - Đến điểm cuối ĐS15 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Các khu vực còn lại trong Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện An Lão | Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa | Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện An Lão | Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 16m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện An Lão | Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 14m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện An Lão | Khu dân cư Bãi Sông Lấp - Xã An Hòa | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện An Lão | Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa - Xã An Hòa | Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện An Lão | Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa | Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện An Lão | Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 20m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện An Lão | Khu tái định cư số 01 (tại xã An Trung) - Xã An Dũng | Thửa đất tiếp giáp tuyến đường có lộ giới 13m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Lão, Bình Định: Các Đường Thị Trấn Huyện
Bảng giá đất của huyện An Lão, tỉnh Bình Định cho các đường tại thị trấn An Lão, đoạn từ kênh tưới N2-1 đến cầu sông Vố đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực thị trấn An Lão, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường thuộc thị trấn An Lão, đoạn từ kênh tưới N2-1 đến cầu sông Vố có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất hiện tại trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển tương đối ổn định với mức giá hợp lý, phù hợp với nhu cầu và khả năng đầu tư của người dân và các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị bất động sản tại thị trấn An Lão. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Lão, Bình Định: Thôn Gò Bùi - Thị Trấn An Lão, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện An Lão, tỉnh Bình Định cho Thôn Gò Bùi thuộc thị trấn An Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí tại khu vực này, nhằm hỗ trợ định giá và giao dịch đất đai tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Thôn Gò Bùi có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ Trường Trung Hưng đến nhà ông Chí. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất đai trong khu vực thị trấn, nơi có điều kiện hạ tầng và phát triển đô thị tốt hơn so với các khu vực nông thôn hoặc ngoại ô.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Thôn Gò Bùi, thị trấn An Lão. Việc nắm rõ giá trị cụ thể tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện An Lão, Bình Định: Thôn Hưng Nhơn - Thị Trấn An Lão, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện An Lão, tỉnh Bình Định cho Thôn Hưng Nhơn thuộc thị trấn An Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn tại khu vực này, nhằm hỗ trợ định giá và giao dịch đất đai tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Thôn Hưng Nhơn có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư nhà ông Tuấn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực thị trấn, nơi có điều kiện hạ tầng phát triển tốt và nhu cầu sử dụng đất ở đô thị cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão. Việc nắm rõ giá trị cụ thể tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện An Lão, Tỉnh Bình Định: Đất Ở Đô Thị - Khu Quy Hoạch Dân Cư Cầu Sông Vố - Thị Trấn An Lão
Bảng giá đất tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định, cho loại đất ở đô thị tại khu quy hoạch dân cư Cầu Sông Vố, thị trấn An Lão đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa của đất tại khu quy hoạch dân cư Cầu Sông Vố, tiếp giáp các tuyến đường có lộ giới rộng 17m. Sự thuận tiện trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu quy hoạch dân cư Cầu Sông Vố, thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện An Lão, Tỉnh Bình Định: Đất Ở Đô Thị - Khu Tái Định Cư Số 1 (Xã An Trung)
Bảng giá đất tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định, cho loại đất ở đô thị tại khu tái định cư số 1 (xã An Trung) đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư số 1, nằm tiếp giáp các tuyến đường có lộ giới rộng 20m, đặc biệt là đoạn trước UBND xã. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận giao thông và sự phát triển tiềm năng của khu vực, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu tái định cư số 1 (xã An Trung), huyện An Lão, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.