| 43 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Kênh tưới N2-1 - Đến Cầu sông Vố |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 44 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Cầu Sông Vố - Đến ngã ba vào Bệnh viện |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 45 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện - Đến giáp Trường nội trú huyện |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 46 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ giáp Trường Nội trú huyện - Đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 47 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ cầu Sông Vố - Đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình |
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 48 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình - Đến ngã tư nhà ông Chung |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 49 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Cầu Sông Đinh |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 50 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các tuyến đường nội bộ huyện |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 51 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Công an huyện |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 52 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba Công an huyện - Đến ngã ba đường vào Bệnh viện |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 53 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba đường vào Bệnh viện - Đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 54 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba huyện đội - Đến giáp Cầu Sông Đinh |
880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 55 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Công an huyện - Đến hết nhà ông Lương |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 56 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 57 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Kênh tưới N2-1 - Đến Cầu sông Vố |
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 58 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Cầu Sông Vố - Đến ngã ba vào Bệnh viện |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 59 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện - Đến giáp Trường nội trú huyện |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 60 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ giáp Trường Nội trú huyện - Đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 61 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ cầu Sông Vố - Đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 62 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình - Đến ngã tư nhà ông Chung |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 63 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Cầu Sông Đinh |
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 64 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các tuyến đường nội bộ huyện |
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 65 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Công an huyện |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 66 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba Công an huyện - Đến ngã ba đường vào Bệnh viện |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 67 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba đường vào Bệnh viện - Đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 68 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba huyện đội - Đến giáp Cầu Sông Đinh |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 69 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Công an huyện - Đến hết nhà ông Lương |
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 70 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 71 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Kênh tưới N2-1 - Đến Cầu sông Vố |
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 72 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Cầu Sông Vố - Đến ngã ba vào Bệnh viện |
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 73 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã tư Trung tâm dân số huyện - Đến giáp Trường nội trú huyện |
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 74 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ giáp Trường Nội trú huyện - Đến ngã ba đường vào Khu nghĩa địa Thôn 9 |
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 75 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ cầu Sông Vố - Đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 76 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Đài truyền thanh truyền hình - Đến ngã tư nhà ông Chung |
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 77 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Cầu Sông Đinh |
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 78 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các tuyến đường nội bộ huyện |
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 79 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện - Đến ngã ba Công an huyện |
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 80 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba Công an huyện - Đến ngã ba đường vào Bệnh viện |
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 81 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba đường vào Bệnh viện - Đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 82 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ ngã ba huyện đội - Đến giáp Cầu Sông Đinh |
352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 83 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Từ Công an huyện - Đến hết nhà ông Lương |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 84 |
Huyện An Lão |
Các đường thị trấn huyện - THỊ TRẤN AN LÃO |
Các khu vực còn lại của thị trấn (thôn 2, thôn 7) |
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |