Bảng giá đất Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) Huyện Phú Ninh Quảng Nam mới nhất

Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh, Quảng Nam, với vị trí thuận lợi cách Thành phố Tam Kỳ 15 km, đang bùng nổ về phát triển hạ tầng giao thông và thu hút dự án bất động sản. Cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng tiềm năng du lịch đã làm giá trị bất động sản nơi đây gia tăng đáng kể. Cập nhật giá đất 2025.

Xã Tam Lộc, thuộc Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam, tọa lạc ở vị trí địa lý thuận lợi, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 15 km về phía Đông Bắc. Đây là một trong những khu vực chính được phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, kết nối nhiều khu vực trọng điểm như Quảng Ngãi. Xã Tam Lộc không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, mà còn thu hút nhiều dự án phát triển bất động sản. Sự hiện diện các tuyến đường lớn cùng với tiềm năng phát triển du lịch đã làm tăng giá trị bất động sản nơi đây.

Giá đất Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh, Quảng Nam – Cập nhật mới nhất 2025

Theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được bổ sung bởi Quyết định 43/2021/QĐ-UBND, Quyết định 35/2023/QĐ-UBND, bảng giá đất tại khu vực này được áp dụng cho các tình huống như tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế và các khoản đóng góp khác liên quan đến quản lý đất đai.

Giá đất tại Xã Tam Lộc dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 37.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào loại đất và vị trí.

  • Đất trồng lúa:

    • Giá trung bình: 32.500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4
    • Giá cao nhất: 37.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất trồng cây hàng năm:

    • Giá trung bình: 29.500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 25.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4
    • Giá cao nhất: 34.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 32.500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4
    • Giá cao nhất: 37.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Các thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Xã Tam Lộc.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định rõ ràng trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất được áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý đất đai.

Đặc biệt, quy định này có thể áp dụng tại Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam giúp người dân và doanh nghiệp nắm rõ quyền lợi và nghĩa vụ trong việc sử dụng đất đai.

So sánh giá đất tại Xã Tam Lộc và các đường lân cận

Giá đất tại Xã Tam Lộc so với các đường lân cận như Thị trấn Phú Thịnh, Xã Tam Phước và Xã Tam Đại, có sự khác biệt đáng kể.

  • Đường Thị trấn Phú Thịnh: Giá đất nuôi trồng thủy sản cao hơn, lên tới 40.000 VNĐ/m² so với 37.000 VNĐ/m² tại Xã Tam Lộc. Tương tự, giá đất trồng lúa cũng nhỉnh hơn khi giá trung bình là 35.500 VNĐ/m².

  • Đường Xã Tam Phước: Tuyến đường này có giá đất nuôi trồng thủy sản giao động từ 38.000 VNĐ/m² với mức trung bình cao hơn tại 33.500 VNĐ/m² so với Xã Tam Lộc.

Mức giá đất tại Xã Tam Lộc hiện tại có phần thấp hơn so với nhiều khu vực lân cận, điều này có thể tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người tìm kiếm bất động sản tại Phú Ninh. Trong tương lai, với sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, giá đất tại xã này dự kiến sẽ tăng mạnh.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Phú Ninh, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Phú Ninh để so sánh chi tiết.

Sự kết hợp giữa vị trí địa lý thuận lợi, phát triển hạ tầng và chính sách đất đai tiềm năng đã tạo điều kiện cho Xã Tam Lộc khẳng định được vai trò quan trọng trong bức tranh bất động sản tại Quảng Nam. Với giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý, đây là thời điểm tốt để đầu tư và phát triển trong tương lai gần.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
21
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Ninh Xã Tam Lộc (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 37.000 34.000 31.000 28.000 - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện