Bảng giá đất Xã Nghĩa Thương Huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi mới nhất

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, với vị trí giao thông thuận lợi, đang chứng kiến sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng đầu tư. Sự gia tăng giá đất đai, đặc biệt tại xã Nghĩa Thương, phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển đa ngành của vùng đất này, từ nông nghiệp đến du lịch.

Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, nằm ở vị trí địa lý thuận lợi với các tuyến giao thông huyết mạch, tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế đa ngành, từ nông nghiệp đến du lịch. Khu vực này đang dần chuyển mình với những dự án hạ tầng quan trọng, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Việc nâng cấp đường giao thông đã phản ánh rõ nét qua sự thay đổi giá đất đai, đặc biệt là trong những năm gần đây.

Đất tại Xã Nghĩa Thương, Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi có giá bao nhiêu?

Các quy định giá đất tại Xã Nghĩa Thương được thiết lập theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020, và được sửa đổi bởi Quyết định 73/2024/QĐ-UBND. Bảng giá đất được áp dụng từ năm 2020 đến năm 2024, bao gồm các loại đất ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất và kinh doanh.

Giá đất tại xã có sự phân chia theo vị trí và loại đất như sau:

  • Đất trồng cây hàng năm:

    • Giá trung bình: 35,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28,000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 42,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất trồng cây lâu năm:

    • Giá trung bình: 35,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28,000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 42,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 28,333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 22,000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 35,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ:

    • Giá trung bình: 16,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 12,000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 20,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất làm muối:

    • Giá trung bình: 31,500 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28,000 VNĐ/m² tại Vị trí 2
    • Giá cao nhất: 35,000 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Xem chi tiết bảng giá đất của Xã Nghĩa Thương.

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Bảng giá đất được quy định rõ ràng trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024. Việc sử dụng bảng này có thể được áp dụng cho nhiều trường hợp:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở.
  2. Tính tiền thuê đất cho những khu vực đất được cho thuê hàng năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
  4. Tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước trong trường hợp vi phạm.
  6. Tính giá khởi điểm cho việc đấu giá quyền sử dụng đất.

Cách thức áp dụng này giúp cho việc quản lý đất đai trở nên minh bạch và hiệu quả hơn tại [Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi], từ đó tạo ra điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế.

Xã Nghĩa Thương và khu vực lân cận chênh lệch giá đất ra sao?

So sánh giá đất tại Xã Nghĩa Thương với những khu vực lân cận như Xã Nghĩa Trung và Xã Nghĩa Điền cho thấy sự chênh lệch rõ rệt. Giá đất ở trên từng loại đất giữa các xã có sự tương đồng trong khoảng giá, nhưng vẫn có sự khác biệt nhất định.

Ví dụ, giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Nghĩa Thương dao động từ 28,000 đến 42,000 VNĐ/m², trong khi đó tại Xã Nghĩa Trung và Xã Nghĩa Điền, mức giá trung bình cũng phản ánh tương tự nhưng không có vị trí 1 đạt đến mức tối đa. Điều này cho thấy rằng Xã Nghĩa Thương có tiềm năng tăng giá cao hơn, cùng với hạ tầng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Tư Nghĩa, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Tư Nghĩa.

Kết luận, giá đất tại Xã Nghĩa Thương hiện nay không chỉ phản ánh tính cạnh tranh mà còn chứng tỏ tiềm năng phát triển của khu vực. Với những dự án hạ tầng và tiện ích xã hội đang dần hoàn thiện, giá đất tại đây hứa hẹn sẽ có mức tăng doanh thu trong tương lai, tạo cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Thương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện