Bảng giá đất Phường 10 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng mới nhất

Đà Lạt, thành phố lãng mạn ở độ cao 1.500 mét, nổi tiếng với khí hậu dễ chịu và cảnh quan tuyệt đẹp, thu hút du khách và nhà đầu tư bất động sản. Phường 10, trung tâm của thành phố, có hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi, đang trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản. Cùng theo dõi giá đất tại đây!

Thành phố Đà Lạt, nằm ở độ cao khoảng 1.500 mét so với mực nước biển, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ và khung cảnh thơ mộng, là một trong những điểm đến du lịch hàng đầu tại Việt Nam. Phường 10 là một trong những khu vực trung tâm của thành phố, với kết nối giao thông thuận lợi và nhiều tiện ích xung quanh. Khu vực này không chỉ có giá trị du lịch mà còn đang thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào chiến lược phát triển hạ tầng và đô thị hóa của chính quyền địa phương.

Giá đất Phường 10, Thành Phố Đà Lạt, Lâm Đồng hiện nay là bao nhiêu?

Theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND và các quyết định sửa đổi bổ sung như Quyết định 16/2021/QĐ-UBND, Quyết định 61/2023/QĐ-UBND, Quyết định 13/2024/QĐ-UBND, và Quyết định 34/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất tại Phường 10 được quy định và có hiệu lực trong khoảng thời gian từ 2020 đến 2024. Giá đất dao động từ 28.000 VNĐ/m² (vị trí 3 của đất rừng phòng hộ) đến 200.000 VNĐ/m² (vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm), tùy thuộc vào loại đất và vị trí cụ thể:

  • Đất trồng cây hàng năm:

    • Giá trung bình: 119.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 78.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 155.000 VNĐ/m²
  • Đất trồng cây lâu năm:

    • Giá trung bình: 153.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 100.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 200.000 VNĐ/m²
  • Đất nuôi trồng thủy sản:

    • Giá trung bình: 69.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 45.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 90.000 VNĐ/m²
  • Đất nông nghiệp khác:

    • Giá trung bình: 153.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 100.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 200.000 VNĐ/m²
  • Đất rừng sản xuất:

    • Giá trung bình: 56.667 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 35.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 75.000 VNĐ/m²
  • Đất rừng đặc dụng:

    • Giá trung bình: 45.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 60.000 VNĐ/m²
  • Đất rừng phòng hộ:

    • Giá trung bình: 45.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 28.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 60.000 VNĐ/m²

Xem chi tiết bảng giá đất của Phường 10

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 và áp dụng tại Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho các trường hợp khác nhau. Cụ thể các ứng dụng của bảng giá đất bao gồm:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân hoặc chuyển mục đích sử dụng đất.
  2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê hàng năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất.
  4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  5. Tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
  6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  7. Tính bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất.
  8. Tính tiền đất khoán khi Nhà nước giao đất sản xuất kinh doanh.
  9. Tính tiền sử dụng đất cho trường hợp giao đất không thông qua đấu giá.
  10. Tính tiền cho thuê đất theo hình thức giao đất có thu tiền.

Thông tin chi tiết về từng quy định sẽ giúp người sử dụng biết rõ hơn về quyền lợi và nghĩa vụ của mình trong việc giao dịch và sử dụng đất đai.

So sánh giá đất Phường 10 với các đường lân cận

Khi so sánh giá đất tại Phường 10 với các tuyến đường lân cận như Phường 1, Phường 6 và Phường 3, chúng ta có thể nhận thấy một số điểm nổi bật trong việc định giá bất động sản. Ví dụ, giá đất tại Phường 10 cho loại đất nuôi trồng thủy sản có giá trung bình là 69.000 VNĐ/m², tương đương với các đường Phường 1 và Phường 6. Tuy nhiên, đối với đất nông nghiệp khác, mức giá ở Phường 10 trung bình là 153.333 VNĐ/m², bằng giá của Phường 1 và cao hơn so với Phường 6 (giá đất nông nghiệp ở Phường 6 thấp hơn).

Đối với đất trồng cây hàng năm, Phường 10 có giá cao nhất lên đến 155.000 VNĐ/m². Trong khi đó, giá đất tại Phường 3 và Phường 6 chỉ ở mức 78.000 VNĐ/m², cho thấy mức độ cạnh tranh cao hơn tại Phường 10. Sự khác biệt về giá còn được thể hiện rõ ở các vị trí cụ thể, điều này cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai tại Phường 10 có thể lớn hơn.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Đà Lạt, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Đà Lạt.

Thành phố Đà Lạt, với nhiều đặc điểm và lợi thế về vị trí, thương mại và dự án phát triển, vẫn tiếp tục là một trong những khu vực hấp dẫn trong mảng bất động sản. Những mức giá nổi bật của Phường 10 chắc chắn sẽ thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Thành phố Đà Lạt không chỉ nổi bật bởi vẻ đẹp thiên nhiên mà còn bởi giá trị bất động sản ngày càng gia tăng, nhờ vào sự quy hoạch đồng bộ và phát triển hệ thống hạ tầng mà dự báo sẽ tiếp tục trong tương lai gần.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
75
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đà Lạt Phường 10 Trừ khu dân cư nông thôn 155.000 124.000 78.000 - - Đất trồng cây hàng năm