Bảng giá đất Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 Huyện Lấp Vò Đồng Tháp mới nhất

Lộ L4 - Chợ Định Yên, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp, đang thu hút sự chú ý của nhà đầu tư nhờ hệ thống sông ngòi phong phú và tiềm năng nông nghiệp vượt trội. Bước phát triển hạ tầng đang diễn ra mạnh mẽ, gia tăng giá trị đất và mở ra cơ hội kinh tế sáng giá cho tương lai. Hãy cùng khám phá!

Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1, nằm trong huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và cư dân. Huyện Lấp Vò được biết đến với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp phát triển, đặc biệt trong trồng lúa và cây ăn trái. Các dự án hạ tầng giao thông đang diễn ra mạnh mẽ, giúp kết nối huyện này với các khu vực khác. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất mà còn làm nổi bật tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai.

Giá đất Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp – Cập nhật mới nhất 2025

Căn cứ pháp lý cho bảng giá đất tại Lộ L4 - Chợ Định Yên được quy định trong Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và được sửa đổi bởi các văn bản khác như Quyết định 13/2021/QĐ-UBNDQuyết định 11/2023/QĐ-UBND. Phạm vi áp dụng văn bản này bao gồm toàn bộ khu vực Lấp Vò trong thời gian từ năm 2019 đến nay.

Giá đất dao động từ 600.000 VNĐ/m² đến 2.000.000 VNĐ/m² tùy thuộc vào loại đất và vị trí. Cụ thể:

  • Đất ở nông thôn:

    • Giá trung bình: 1.466.667 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 1.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 2.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất SX - KD nông thôn:

    • Giá trung bình: 880.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 1.200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
  • Đất TM - DV nông thôn:

    • Giá trung bình: 1.173.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 800.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
    • Giá cao nhất: 1.600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Xem chi tiết bảng giá đất của Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định tại khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Bảng giá đất được áp dụng cho nhiều mục đích khác nhau như tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình hay cá nhân; tính tiền thuê đất hàng năm; và tính thuế sử dụng đất. Ngoài ra, bảng giá cũng có thể được dùng để tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trong quản lý sử dụng đất đai, và các trường hợp khác liên quan. Điều này đặc biệt hữu ích cho cư dân tại Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp trong quá trình thực hiện giao dịch bất động sản đúng pháp luật.

So sánh giá đất tại Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 và các đường lân cận

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Huyện Lấp Vò, giá đất tại Lộ L4 - Chợ Định Yên có sự khác biệt rõ rệt so với các đường lân cận như Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên và Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm.

Cụ thể, giá đất sản xuất - kinh doanh tại Lộ L4 là 1.200.000 VNĐ/m² ở Vị trí 1, trong khi đó, tại Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên, giá này lên đến 1.980.000 VNĐ/m². Về đất thương mại - dịch vụ, giá tại Lộ L4 là 1.600.000 VNĐ/m², trong khi tại Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm, giá có thể lên tới 2.000.000 VNĐ/m².

Điều này cho thấy Lộ L4 có giá đất thấp hơn so với nhiều tuyến đường khác, tuy nhiên nó vẫn có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án dân cư. Những khu vực này cũng là nơi có nhiều cơ hội đầu tư, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại huyện Lấp Vò, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Lấp Vò.

Tóm lại, Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1, thuộc huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, là tuyến đường với nhiều lợi thế đặc biệt. Với nền tảng hạ tầng hiện đại cùng môi trường sống trong lành, giá đất tại đây đang trên đà tăng trưởng, hứa hẹn mang đến cơ hội đầu tư sinh lời cao cho các nhà đầu tư và cư dân.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn