Bảng giá đất Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng Huyện Xuân Trường Nam Định mới nhất
1. Giá đất Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định là bao nhiêu?
Giá đất tại Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 1.700.000 VNĐ/m² đến 7.000.000 VNĐ/m². Bảng giá đất đường tỉnh 488 được quy định tại BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH, ban hành kèm theo Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND, được áp dụng cho từng đoạn đường, từng loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 4.066.666,67 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.700.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
- Giá cao nhất: 7.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
- Đất SX-KD nông thôn:
- Giá trung bình: 2.236.666,67 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 935.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
- Giá cao nhất: 3.850.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
- Đất TM-DV nông thôn:
- Giá trung bình: 2.440.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.020.000 VNĐ/m² tại vị trí 3 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
- Giá cao nhất: 4.200.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng tại đây
---2. Cách phân loại vị trí tại Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng, Huyện Xuân Trường như thế nào?
Vị trí đất tại Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Hồng được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4 của BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH, ban hành kèm theo Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp trực tiếp với đường chính.
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có mặt cắt từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có mặt cắt từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ có mặt cắt nhỏ hơn 2m.
Ví dụ minh họa: Thửa đất nằm tại đoạn Từ giáp mương Xuân Thượng - đến cống Cờ, giáp ngõ có mặt cắt nhỏ hơn 2m, sẽ được tính giá vị trí 4.
---3. So sánh giá đất tại Đường tỉnh 488 và các đường lân cận
Để đánh giá mức độ cạnh tranh, dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại Đường tỉnh 488 với các tuyến đường khác như Đường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung và Đường Xuân Thủy - Nam Điền:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Đường tỉnh 488 | Đất SX-KD nông thôn | 3.850.000 | 1.925.000 | 935.000 | - |
Đường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung | Đất SX-KD nông thôn | 421.666,67 | 302.666,67 | 257.000 | - |
Đất TM-DV nông thôn | 460.000 | 330.000 | 280.000 | - | |
Đất ở nông thôn | 800.000 | 562.500 | 475.000 | - | |
Đường Xuân Thủy - Nam Điền | Đất SX-KD nông thôn | 1.463.200 | 737.200 | 385.200 | - |
Đất TM-DV nông thôn | 1.596.000 | 804.000 | 420.000 | - | |
Đất ở nông thôn | 2.516.666,67 | 1.266.666,67 | 658.333,33 | - |
Nhận xét:
- Giá đất Đường tỉnh 488 cao hơn rất nhiều so với các đường lân cận. Đặc biệt, tổng giá của Đất ở nông thôn tại Đường tỉnh 488 là 7.000.000 VNĐ/m², gấp khoảng 8,6 lần so với Đường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Trung (800.000 VNĐ/m²) và 2,79 lần so với Đường Xuân Thủy - Nam Điền (2.516.666,67 VNĐ/m²).
- Đường tỉnh 488 cũng có giá đất SX-KD nông thôn và Đất TM-DV nông thôn cao hơn khoảng 2,6 lần và 1,22 lần so với các đường lân cận.
- Đường tỉnh 488 có giá trị đáng xem xét cho những nhà đầu tư và những người dân tìm kiếm không gian sống tốt.