Bảng giá đất Đường Nguyễn Tri Phương Thành phố Nam Định Nam Định mới nhất
1. Giá đất đường Nguyễn Tri Phương, Thành phố Nam Định là bao nhiêu?
Giá đất tại đường Nguyễn Tri Phương được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 7.500.000 VNĐ/m². Bảng giá đất đường Nguyễn Tri Phương được quy định tại BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ban hành kèm Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND của tỉnh Nam Định.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 4.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
- Giá cao nhất: 7.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2.400.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 900.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
- Giá cao nhất: 4.500.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2.200.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 825.000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
- Giá cao nhất: 4.125.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá
Xem chi tiết bảng giá đất của đường Nguyễn Tri Phương tại đây.
2. Cách phân loại vị trí tại đường Nguyễn Tri Phương, Thành phố Nam Định như thế nào?
Vị trí đất tại đường Nguyễn Tri Phương được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ, cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt giáp trực tiếp với đường phố lớn (ví dụ: đường Nguyễn Tri Phương, Giải Phóng).
- Vị trí 2: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho thửa đất giáp ngõ/hẻm có mặt cắt nhỏ hơn 2m.
Đối với các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m, giá đất sẽ được tính theo quy tắc:
- 30m đầu tiên: Áp dụng theo giá vị trí hiện tại.
- 30m tiếp theo: Áp dụng theo giá của vị trí kế tiếp.
- Phần còn lại: Áp dụng giá tối đa đến vị trí 4.
Ví dụ: Thửa đất nằm tại đoạn Từ đường Giải Phóng - Đến dọc mương nước khu Trầm Cá có mặt cắt dưới 2m, sẽ được tính giá vị trí 4.
3. So sánh giá đất tại đường Nguyễn Tri Phương và các đường lân cận
Để đánh giá mức độ cạnh tranh, dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại đường Nguyễn Tri Phương với các tuyến đường tương tự như Đường Nguyễn Chánh, Đường Bà Triệu, và Đường Lê Hồng Phong:
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tri Phương | Đất ở đô thị | 7.500.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
Nguyễn Chánh | Đất ở đô thị | 36.000.000 | 18.000.000 | 9.000.000 | 4.500.000 |
Bà Triệu | Đất ở đô thị | 31.500.000 | 14.500.000 | 7.250.000 | 3.650.000 |
Lê Hồng Phong | Đất ở đô thị | 28.250.000 | 13.250.000 | 6.700.000 | 3.275.000 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường Nguyễn Tri Phương đang ở mức khá cao trong so sánh với các đường lân cận như Đường Nguyễn Chánh và Đường Bà Triệu. Cụ thể, giá đất vị trí 1 tại đường Nguyễn Tri Phương cao hơn khoảng 27,5% so với đường Nguyễn Chánh, trong khi giá đất thấp nhất cũng tương tự. Điều này cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai tại khu vực này do hạ tầng và các tiện ích đang dần hoàn thiện, cùng với nguồn cầu cao từ phía người dân và các nhà đầu tư. Điểm khác biệt lớn giữa các loại hình đất nằm ở vị trí tiếp giáp và điều kiện hạ tầng có sẵn. So với các tuyến đường lân cận, đường Nguyễn Tri Phương cho thấy sức hấp dẫn cho cả người mua ở thực và nhà đầu tư bất động sản với lợi thế đáng kể từ vị trí địa lý.