Bảng Giá Đất Đường Huỳnh Khương An, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Huỳnh Khương An nằm trong khu vực Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các tuyến đường chính, mang đến sự tiện lợi cho giao thông và phát triển kinh tế. Đường này nằm gần các địa điểm quan trọng như chợ Gò Vấp, trung tâm thương mại lớn, và các tuyến liên quận như Nguyễn Oanh và Quang Trung. Nhờ có vị trí thuận lợi này, Huỳnh Khương An đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và phát triển kinh tế văn hóa xã hội của Quận Gò Vấp nói riêng và TP Hồ Chí Minh nói chung. Khu vực này có mật độ dân cư đông đúc, nhiều dịch vụ tiện ích công cộng và tư nhân, nên là một lựa chọn hấp dẫn cho việc đầu tư bất động sản.
1. Giá đất Huỳnh Khương An, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất đường Huỳnh Khương An được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND. Mức giá này dao động từ 18656000 VND/m² đến 58300000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất cụ thể.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 32,356,500 VND/m²
- Giá thấp nhất: 18,656,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 58,300,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 3,962,625 VND/m²
- Giá thấp nhất: 1,958,000 VND/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 8,160,000 VND/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
Xem chi tiết bảng giá đất của Huỳnh Khương An
2. Cách phân loại vị trí tại Huỳnh Khương An, Quận Gò Vấp như thế nào?
Việc phân loại vị trí đất tại Huỳnh Khương An được thực hiện dựa trên Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường lớn, lòng đường, lề đường, hoặc vỉa hè như đã quy định trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: Thửa đất, khu đất giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 50% giá vị trí 1.
- Vị trí 3: Thửa đất, khu đất giáp với hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 80% giá vị trí 2.
- Vị trí 4: Những thửa đất, khu đất còn lại, tính bằng 80% giá vị trí 3.
Quy định bổ sung: Trường hợp các vị trí có độ sâu từ mép trong đường từ 100m trở lên, giá đất được giảm 10% của từng vị trí hiện tại.
Ví dụ minh họa: Nếu thửa đất nằm ở đoạn TRỌN ĐƯỜNG, giáp hẻm với mặt cắt dưới 2m, giá đất được tính theo vị trí 4.
3. So sánh giá đất tại Huỳnh Khương An và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VND/m²) | Vị trí 2 (VND/m²) | Vị trí 3 (VND/m²) | Vị trí 4 (VND/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Khương An | Đất ở đô thị | 58,300,000 | 29,150,000 | 23,320,000 | 18,656,000 |
Nguyễn Văn Khối | Đất ở đô thị | 66,400,000 | 33,200,000 | 26,560,000 | 21,248,000 |
Hạnh Thông | Đất ở đô thị | 62,400,000 | 31,200,000 | 24,960,000 | 19,968,000 |
An Hội | Đất ở đô thị | 44,200,000 | 22,100,000 | 17,680,000 | 14,144,000 |
Huỳnh Khương An | Đất TM-DV đô thị | 7,140,000 | 3,570,000 | 2,856,000 | 2,284,500 |
Nguyễn Văn Khối | Đất TM-DV đô thị | 6,440,000 | 3,220,000 | 2,576,000 | 2,060,500 |
Hạnh Thông | Đất TM-DV đô thị | 7,700,000 | 3,850,000 | 3,080,000 | 2,464,000 |
An Hội | Đất TM-DV đô thị | 3,640,000 | 1,820,000 | 1,456,000 | 1,164,500 |
Nhận xét: Đường Huỳnh Khương An có giá đất ở đô thị trung bình thấp hơn so với các con đường như Nguyễn Văn Khối, Hạnh Thông, nhất là tại vị trí 1, nhưng lại cao hơn so với đường An Hội. Điều này cho thấy tiềm năng phát triển ngắn hạn cho khu vực này khi hạ tầng và các tiện ích phát triển mạnh mẽ. Đối với đất TM-DV đô thị, giá đất tại Huỳnh Khương An lại nhỉnh hơn so với Nguyễn Văn Khối nhưng thấp hơn so với Hạnh Thông. Điều này cho thấy sự phát triển đồng đều giữa hạ tầng và dịch vụ kinh doanh ở khu vực này so với các khu lân cận. Sự khác biệt rõ rệt giữa giá đất ở từng vị trí và loại đất cho thấy sự phân bổ giá trị kinh tế của khu vực một cách đa dạng và phức tạp, đặc biệt là khi xét đến các yếu tố pháp lý và quy hoạch đô thị của Quận Gò Vấp.