Bảng giá đất ĐƯỜNG 97-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) Quận 2 TP Hồ Chí Minh mới nhất
1. Giá đất ĐƯỜNG 97-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM), Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
ĐƯỜNG 97-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) tọa lạc tại Quận 2 thuộc TP Hồ Chí Minh, gần **ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1)**. Đây là một khu vực phát triển nhanh chóng với nhiều dự án bất động sản lớn, và nằm gần các tuyến giao thông quan trọng.
Bảng giá đất được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân TP Hồ Chí Minh được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 1.344.000 VND/m² đến 5.600.000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- **Đất SX-KD đô thị**: - Giá trung bình: 2.331.000 VNĐ/m² - Giá thấp nhất: 1.344.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG 102-TML - ĐÀM VĂN LỄ - Giá cao nhất: 4.200.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG 102-TML - ĐÀM VĂN LỄ - **Đất TM-DV đô thị**: - Giá trung bình: 3.108.000 VNĐ/m² - Giá thấp nhất: 1.792.000 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG 102-TML - ĐÀM VĂN LỄ - Giá cao nhất: 5.600.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG 102-TML - ĐÀM VĂN LỄXem chi tiết bảng giá đất của ĐƯỜNG 97-TML
---2. Cách phân loại vị trí tại ĐƯỜNG 97-TML, Quận 2 như thế nào?
Vị trí đất tại ĐƯỜNG 97-TML được phân loại theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND như sau:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất, áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường hiện hữu.
- Vị trí 2: Áp dụng với đất giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Giáp hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Quy định bổ sung: Các vị trí có độ sâu từ 100m trở lên giảm 10% giá.
Ví dụ minh họa: Thửa đất nằm tại đoạn ĐƯỜNG 102-TML giáp hẻm rộng dưới 3m sẽ được tính theo giá của vị trí 3.
---3. So sánh giá đất tại ĐƯỜNG 97-TML và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
ĐƯỜNG 97-TML | Đất SX-KD đô thị | 4,200,000 | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,344,000 |
ĐƯỜNG 97-TML | Đất TM-DV đô thị | 5,600,000 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,792,000 |
ĐƯỜNG 102-TML | Đất SX-KD đô thị | 4,200,000 | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,344,000 |
ĐƯỜNG 102-TML | Đất TM-DV đô thị | 5,600,000 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,792,000 |
Nhận xét:
Giá đất trên ĐƯỜNG 97-TML khá đồng nhất với ĐƯỜNG 102-TML do cả hai đều thuộc cùng một khu vực dự án. Giá đất tăng dần từ vị trí 4 lên vị trí 1, thể hiện sự ưu tiên đối với các thửa đất có lợi thế vị trí tiếp giáp lớn. Giá đất loại TM-DV đô thị luôn cao hơn so với SX-KD đô thị, cho thấy mức độ phát triển và nhu cầu dịch vụ cao hơn tại khu vực này. Trong tương lai, với sự phát triển cơ sở hạ tầng và các tiện ích xã hội, giá bất động sản trong khu vực này có thể sẽ còn gia tăng thêm.