Bảng Giá Đất Đường 24, Phường Cát Lái, Quận 2, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường 24, Phường Cát Lái, một tuyến đường quan trọng của Quận 2, TP Hồ Chí Minh, được biết đến qua vai trò kết nối vùng thuộc các tuyến đường lớn như Lê Đình Quản và Lê Văn Thịnh. Với vị trí thuận lợi gần nhiều khu thương mại và hành chính, đây là địa điểm lý tưởng cho việc đầu tư và phát triển bất động sản.
1. Giá đất Đường 24, Phường Cát Lái, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại Đường 24 được công bố thông qua Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Giá đất dao động từ 921600 VND/m² đến 3840000 VND/m² tùy theo vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 1598400.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 921600 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn LÊ VĂN THỊNH - LÊ ĐÌNH QUẢN
- Giá cao nhất: 2880000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn LÊ VĂN THỊNH - LÊ ĐÌNH QUẢN
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 2131200.0 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1228800 VNĐ/m² tại Vị trí 4 đoạn LÊ VĂN THỊNH - LÊ ĐÌNH QUẢN
- Giá cao nhất: 3840000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn LÊ VĂN THỊNH - LÊ ĐÌNH QUẢN
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường 24
2. Cách phân loại vị trí tại Đường 24, Quận 2 như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
Theo Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, vị trí đất được phân loại như sau:
- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường được quy định trong Bảng giá đất.
- Vị trí 2: tiếp giáp hẻm ≥5m, giá tính bằng 0,5 vị trí 1.
- Vị trí 3: tiếp giáp hẻm 3m - <5m, giá tính bằng 0,8 vị trí 2.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 vị trí 3.
Quy định bổ sung:
Đối với các khu đất từ 100m trở lên từ mép đường, giá tính giảm 10%
Ví dụ minh họa:
Ví dụ: Một thửa đất tại Vị trí 3 sẽ có giá bằng 0,8 của giá vị trí 2.
3. So sánh giá đất tại Đường 24 và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|
Đường 24 Đất SX-KD đô thị | 2880000 | Tính theo quy định vị trí 2 | Tính theo quy định vị trí 3 | 921600 |
Đường LÊ VĂN THỊNH Đất SX-KD đô thị | 3480000 | 1740000 | 1392000 | 1113600 |
Đường 24 Đất TM-DV đô thị | 3840000 | Tính theo quy định vị trí 2 | Tính theo quy định vị trí 3 | 1228800 |
Đường LÊ VĂN THỊNH Đất TM-DV đô thị | 4640000 | 2320000 | 1856000 | 1484800 |
Nhận xét:
Giá đất Đường 24 thấp hơn Đường Lê Văn Thịnh ở tất cả các vị trí. Tuy nhiên, Đường 24 có tiềm năng phát triển không kém nhờ vị trí gần nhiều trung tâm lớn tại Quận 2.