Bảng giá đất Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Thành phố Thái Bình Thái Bình mới nhất

Giá đất tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc, Thái Bình, dao động từ 9.500.000 VNĐ/m² đến 12.000.000 VNĐ/m², phân theo từng loại đất. Đất ở nông thôn có giá trung bình là 10.666.666,67 VNĐ/m², trong khi đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và thương mại - dịch vụ có giá trung bình lần lượt là 5.333.333,33 VNĐ/m² và 6.400.000 VNĐ/m².

1. Giá đất Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc, Thành phố Thái Bình là bao nhiêu?

Giá đất tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc được phân chia theo loại đất và vị trí cụ thể, dao động từ 9.500.000 VNĐ/m² đến 12.000.000 VNĐ/m². Bảng giá đất Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc được quy định tại Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm Quyết định 22/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi bởi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/09/2024), quy định chi tiết như sau:

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 10.666.666,67 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 9.500.000 VNĐ/m² tại Đường nội bộ còn lại -
    • Giá cao nhất: 12.000.000 VNĐ/m² tại Đường rộng 28,0 m (đường đôi) -
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 5.333.333,33 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 4.750.000 VNĐ/m² tại Đường nội bộ còn lại -
    • Giá cao nhất: 6.000.000 VNĐ/m² tại Đường rộng 28,0 m (đường đôi) -
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 6.400.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 5.700.000 VNĐ/m² tại Đường nội bộ còn lại -
    • Giá cao nhất: 7.200.000 VNĐ/m² tại Đường rộng 28,0 m (đường đôi) -

[Xem chi tiết bảng giá đất của Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc tại đây](https://thuviennhadat.vn/bang-gia-dat/thai-binh/thanh-pho-thai-binh/du-an-khu-dan-cu-xa-vu-phuc-xa-vu-phuc)


2. Cách phân loại vị trí tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc, Thành phố Thái Bình như thế nào?

Vị trí đất tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ theo quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 8 của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND, có hiệu lực từ ngày 20/09/2024.

  • Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện.
  • Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở lên.
  • Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5m.

Ví dụ: Thửa đất nằm tại đoạn Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m sẽ được đánh giá dựa theo vị trí và khoản chi phí áp dụng theo quy định.


3. So sánh giá đất tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc và các đường lân cận

Dưới đây là bảng so sánh giá đất trung bình các loại đất tại Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc với các tuyến đường tương tự như Quốc lộ 10 - Xã Đông MỹQuốc lộ 10 - Xã Đông Hòa:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc Đất ở nông thôn 12,000,000 - - -
Quốc lộ 10 - Xã Đông Mỹ Đất ở nông thôn 12,666,666 - - -
Quốc lộ 10 - Xã Đông Hòa Đất ở nông thôn 12,000,000 - - -

Nhận xét:

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc có giá đất tương đương với các tuyến đường lân cận đặc biệt là Quốc lộ 10 - Xã Đông Hòa. Tuy nhiên, mức giá tại Quốc lộ 10 - Xã Đông Mỹ cao hơn khoảng 666,667 VNĐ/m², chứng tỏ vị trí chiến lược và tiềm năng đầu tư lớn hơn. Bên cạnh đó, giá đất tại các vị trí khác của xã Vũ Phúc cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai do sự phát triển hạ tầng và khu vực xung quanh. Sự khác biệt về giá đất giữa các vị trí cho thấy nhu cầu sở hữu đất tại đây ngày càng tăng, thúc đẩy mức giá hợp lý cho cả người mua lẫn nhà đầu tư.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
79
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường rộng 28,0 m (đường đôi) 12.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện