Bảng giá đất Đoạn 1 - Xã Gia Thắng Huyện Gia Viễn Ninh Bình mới nhất

Huyện Gia Viễn, nơi có vị trí địa lý thuận lợi ở Ninh Bình, đang bùng nổ phát triển kinh tế nhờ đầu tư mạnh tay vào nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp và nhiều di tích lịch sử, Gia Viễn hứa hẹn là điểm đến hấp dẫn cho du khách trong và ngoài nước. Bạn có muốn biết giá đất tại xã Gia Thắng không?

Huyện Gia Viễn nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, có vị trí địa lý thuận lợi kết nối với các khu vực lân cận như Thành phố Ninh Bình và Huyện Hoa Lư. Huyện Gia Viễn là một trong những huyện đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, nhờ vào sự đầu tư trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Những đặc điểm tự nhiên như sông hồ, núi non và các di tích lịch sử cũng khiến Gia Viễn trở thành điểm đến thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn, Ninh Bình có giá bao nhiêu?

Bảng giá đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn được căn cứ vào Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và các quyết định sửa đổi, bổ sung như Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 44/2024/QĐ-UBND và được áp dụng trong thời gian từ 2020 đến 2024 cho khu vực này.

Giá đất Dao động từ VNĐ/m², với mức giá trung bình cho các loại đất như sau:

  • Đất ở nông thôn: Giá trung bình 350000 VNĐ/m².
  • Đất TM-DV nông thôn: Giá trung bình 210000 VNĐ/m².
  • Đất SX-KD nông thôn: Giá trung bình 175000 VNĐ/m².

Bảng giá đất Đoạn 1 - Xã Gia Thắng

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Theo quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024, bảng giá đất được sử dụng cho các mục đích như sau tại Huyện Gia Viễn, Ninh Bình:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
  2. Tính tiền thuê đất tính theo năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất.
  4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  5. Tính lệ phí quản lý đất đai.
  6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong đất đai.
  7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước theo thiệt hại trong quản lý đất đai.
  8. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đã được đầu tư hạ tầng.
  9. Tính tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá cho hộ gia đình, cá nhân.
  10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.

So sánh giá đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng và các đường lân cận

Để đánh giá mức độ cạnh tranh, chúng ta so sánh giá đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng với các tuyến đường lân cận như: Đường Phía Nam đường ĐT 477 - Đoạn 1 - Xã Gia Vân, Đường 1A - Xã Gia Xuân, và Đường 1A - Xã Gia Trấn.

Giá đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng cho các loại đất nông thôn như sau:

  • Đất ở: 350000 VNĐ/m²
  • Đất TM-DV: 210000 VNĐ/m²
  • Đất SX-KD: 175000 VNĐ/m²

So với các khu vực lân cận:

  • Giá đất tại Đường Phía Nam đường ĐT 477 - Đoạn 1 - Xã Gia Vân có giá đất ở lên đến 1650000 VNĐ/m²; Đất TM-DV 990000 VNĐ/m², và Đất SX-KD 825000 VNĐ/m².
  • Tại Đường 1A - Xã Gia Xuân, giá đất ở lên đến 5500000 VNĐ/m²; Đất TM-DV 3300000 VNĐ/m² và Đất SX-KD 2750000 VNĐ/m².
  • Tương tự, tại Đường 1A - Xã Gia Trấn cũng có mức giá tương tự.

So với các khu vực lân cận, giá đất tại Đoạn 1 - Xã Gia Thắng có thể thấy rõ sự chênh lệch đáng kể. Đặc biệt, giá đất tại Đoạn 1 rẻ hơn từ 4 đến 5 lần so với giá trung bình tại các khu vực lân cận. Điều này cho thấy cơ hội đầu tư hấp dẫn tại tuyến đường này. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Gia Viễn, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Gia Viễn.

Kết lại, Đoạn 1 - Xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn, Ninh Bình đang mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ vào mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Giá đất tại đây vừa phải, làm cho nơi này trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các kế hoạch phát triển bất động sản trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
26
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gia Viễn Đoạn 1 - Xã Gia Thắng Cống Đào Lâm - Cống ông Vọng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện