STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Phú Đông - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 4 Quân - Đến hết ranh đất nhà Ông Phạm Chí Nguyện | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1802 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1B - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 7 Quýt - Đến hết ranh đất nhà Ông Lý Em | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1803 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1B - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Huỳnh Văn Tặng - Đến hết ranh đất nhà Ông Đỗ Văn Mẫn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1804 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng - Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Kênh Xáng - Đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1805 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 5 Tính - Đến hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1806 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé - Đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1807 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng - Đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1808 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bắc Hưng - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc - Đến hết ranh đất nhà Bà Cứng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1809 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường dẫn lên Cầu Mới Vĩnh Hưng - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ Lộ Nắn Cua - Cầu Sập - Đến cầu Mới Vĩnh Hưng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1810 | Huyện Vĩnh Lợi | Tuyến Bắc Hưng - Nguyễn Điền - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Út Tịnh - Đến cầu Bà Dô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1811 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Nguyễn Điền - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Bà Dô - Đến giáp ranh Sóc Trăng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1812 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Mỹ Trinh - Trung Hưng 1B - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Chín Là - Đến nhà văn hóa ấp Trung Hưng 1 B | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1813 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Mỹ Phú Đông - Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ ranh đất nhà Chín Hương - Đến hết ranh đất nhà Ông Ba Nhân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1814 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bắc Hưng-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt Đầu từ nhà Út Anh - Đến nhà ông Chiến | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1815 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 3-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu 2 Nghé - Đến nhà ông Tư Công | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1816 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bắc Hưng - Nguyễn Điền-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ trường tiểu học điểm Bắc Hưng - Đến cầu Ông Cuội | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1817 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A - Trung Hưng 1B-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Út Mân - Đến Cầu Ông Sanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1818 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Phú Mỹ Phú Đông-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Tám Hương - Đến nhà ông Nhật | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1819 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A - Trung Hưng 1B-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng - Đến cầu từ thiện số 97 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1820 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Út Biếu - Đến Nhà Năm Thanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1821 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nguyễn Điền-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Hai Lóc - Đến cầu Chín Thù | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1822 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1B - Mỹ Phú Đông-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Ba Phương - Đến nhà ông Hỡi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1823 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bắc Hưng-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Quýt Xiêm - Đến nhà ông Loan Đi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1824 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ giáp xã Vĩnh Hưng - Đến nhà bà Cúc | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1825 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Vệ - Đến nhà ông Thơ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1826 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Cà Ba - Đến nhà Bảy Minh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1827 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nguyễn Điền-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ cầu Bà Dô - Giáp ranh tỉnh Sóc Trăng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1828 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Trinh-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ Cầu Ông Điện - Đến Nhà Năm Thanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1829 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường dẫn vào Tháp Cổ-Xã Vĩnh Hưng A | Giáp đường Tháp cổ - Đến khu di tích Tháp cổ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1830 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Mỹ Phú Đông-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Non - Đến Nhà ông Tâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1831 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Nguyện - Đến Nhà ông Bảnh | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1832 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trung Hưng 1A-Xã Vĩnh Hưng A | Bắt đầu từ nhà ông Hai Hồng - Đến Nhà ông Hai Thức | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
1833 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng - Đến giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1834 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) - Đến cầu Xa Bảo | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1835 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cầu Xa Bảo - Đến cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1836 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng - Đến tim lộ tẻ Châu Thới | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1837 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ tim lộ tẻ Châu Thới - Đến cầu Cái Dầy | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1838 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ giáp mé sông cầu Cái Dầy - Đến cổng trường Lê Văn Đẩu | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1839 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cổng trường Lê Văn Đẩu - Đến giáp đường lộ Xẻo Lá | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1840 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ đường lộ Xẻo Lá - Đến cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1841 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 | Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m - Đến giáp ranh thành phố Bạc Liêu | 1.072.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1842 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ cầu Sập (Cầu Dần Xây) - Đến ngã 3 Huy Liệu | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1843 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ ngã 3 Huy Liệu - Đến ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1844 | Huyện Vĩnh Lợi | Quốc lộ 1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu | Bắt đầu từ ranh đất trường tiểu học Nguyễn Du - Đến cầu Cái Tràm | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1845 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1 (Trừ các tuyến đường đã có giá) | Bắt đầu từ cầu Sập - Đến cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình) | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1846 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ giáp ranh thành phố Bạc Liêu - Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1847 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m - Đến hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1848 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ hết ranh Cổng Văn hóa ấp Giá Tiểu - Đến giáp ranh xã Hưng Thành | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1849 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cống nước mặn - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Thị Đúng | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1850 | Huyện Vĩnh Lợi | Tỉnh lộ 976 (Hương Lộ 6) | Bắt đầu từ cầu Gia Hội - Đến hết ranh đất nhà bà Trần Hoàng Thư | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1851 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành) | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 - Đến cách Quốc Lộ 1 500 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1852 | Huyện Vĩnh Lợi | Huyện lộ 28 (lộ Châu Hưng A - Hưng Thành) | Bắt đầu từ cách Quốc Lộ 1 500 m - Đến Gia Hội (giáp đất bà Trần Thị Hoàng Thư) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1853 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ Quốc lộ 1 - Đến trạm Y tế xã Long Thạnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1854 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ trạm Y tế xã Long Thạnh - Đến đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1855 | Huyện Vĩnh Lợi | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Bắt đầu từ đường vào trụ sở mới xã Vĩnh Hưng - Đến cầu 3 Phụng | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1856 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường đi Vĩnh Hưng - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ đền Thờ Bác - Đến hết ranh đất nhà ông Phan Văn Nam | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1857 | Huyện Vĩnh Lợi | Khu vực chợ - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 - Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1858 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường 19/5 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng - Cách UBND xã 300 m về hướng Quốc lộ 1 | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1859 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường 19/5 - Xã Châu Thới | Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác - Đến Đền Thờ Bác | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1860 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa) - Đến cầu Thanh Niên | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1861 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trà Hất - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hiền - Đến cầu Trà Hất | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1862 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Trà Hất - Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ba Cụm - Đến cầu Thợ Võ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1863 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - B1 - B2 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trường Nguyễn Bĩnh Khiêm - Đến cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1864 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nhà Việc - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà Sáu Miễu - Đến cầu Ba Cụm | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1865 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A.B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Thu - Đến cầu Dù Phịch | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1866 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ngã 3 Lung Sen - Đến cầu Xá Xính | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1867 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Công Điền - Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà Ông Thọ - Đến đrường học Cai Điều | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1868 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A - Tràm 1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Bảy Sên - Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Việt (bà Kiều) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1869 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Cái Điều - Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất trường học Cai Điều - Đến cầu miễu Đá Trắng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1870 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Oanh - Đến cầu ngã ba Trần Nghĩa | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1871 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường B2 - Giồng Bướm B - Tràm 1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên ( giáp ranh xã Vĩnh Hưng) - Đến Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1872 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Bà Chăng A - Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Chữ Y - Đến cầu Kênh Cùng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1873 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thợ Võ - Đến hết ranh đất nhà ông Việt | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1874 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trụ sở ấp Bà Chăng B - Đến hết ranh đất nhà ông Hai Thuận | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1875 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến - Đến trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1876 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Thanh Niên - Đến cầu Tư Nam | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1877 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Xóm Lớn - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà máy bà Chín Lẻo - Đến giáp ranh xã Long Thạnh | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1878 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Công Điền - Nàng Rèn - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ông Lác - Đến Miễu bà Nàng Rèn | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1879 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh Trường Ngô Quang Nhã - Đến cầu Ông Tuệ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1880 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Lung Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ông An - Đến cầu Ông Lợi (Kinh Xáng) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1881 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường kênh Thanh Niên - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh Trường Nguyễn Bĩnh Khiêm - Đến Ấp B2 (Nhà ông Phúc) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1882 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Trà Hất - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Trà Hất - Đến hết ranh đất nhà Bà Chợ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1883 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lớn - Đến hết ranh đất nhà ông 6 Sáng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1884 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - B1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Ngọc - Đến hết ranh đất nhà ông Út Hai | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1885 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nàng Rèn - Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mùi - Đến hết ranh đất nhà ông Đực | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1886 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Bà Chăng A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông An - Đến hết ranh đất nhà ông Xuân | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1887 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Nhà Việc - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tấu - Đến cầu nhà ông Dũng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1888 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường Hàn Bần - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh trường tiểu học Châu Thới - Đến cầu nhà ông 6 Ngộ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1889 | Huyện Vĩnh Lợi | Tuyến Giồng Đế - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu nhà ông Tỏa - Đến giáp ranh ấp Công Điền | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1890 | Huyện Vĩnh Lợi | Tuyến Ấp Kênh - Ấp 4B - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Lung Sen - Đến hết ranh đất nhà ông Út Thêm | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1891 | Huyện Vĩnh Lợi | Tuyến Bàu Sen - Bà Chăng A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Bà Sanh - Đến hết ranh đất nhà ông Công | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1892 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà bà Hoa - Đến hết ranh đất nhà ông 7 Sên | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1893 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Giồng Bướm A - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà ông 5 Đá - Đến hết ranh đất nhà ông Thủ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1894 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Tràm 1 - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà ông Bộ - Đến hết ranh đất nhà bà Kim Hai | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1895 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Cai Điều - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà ông Khanh - Đến cầu Bà Lăng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1896 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ ranh nhà ông Thanh - Đến hết ranh đất nhà ông Nghĩa | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1897 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ Miếu Bà - Đến hết ranh đất nhà ông Đê | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1898 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Bàu Sen - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ cầu Ông Nam - Đến giáp Sóc Trăng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1899 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Nhà Việc - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà bà Sang - Đến hết ranh đất nhà ông Hiền | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
1900 | Huyện Vĩnh Lợi | Đường ấp Xóm Lớn - Xã Châu Thới | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Hưng - Đến hết ranh đất nhà ông Hường | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Vĩnh Lợi - Đường Trung Hưng - Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Trung Hưng - Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Kênh Xáng đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Hưng - Trung Hưng III từ cầu Kênh Xáng đến hết ranh đất nhà Ông 5 Tính có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất được xác định cho khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trung Hưng, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu: Đường Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Trung Hưng III, Xã Vĩnh Hưng A, loại đất ở đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Hưng III, từ hết ranh đất nhà ông 5 Tính đến hết ranh đất nhà ông 2 Nghé, có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tiềm năng phát triển, cùng với các tiện ích công cộng và kết nối giao thông trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trung Hưng III - Xã Vĩnh Hưng A. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Vĩnh Lợi - Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền - Xã Vĩnh Hưng A
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền - Xã Vĩnh Hưng A đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền, từ hết ranh đất nhà Ông 2 Nghé đến hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng, có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Vĩnh Lợi - Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng - Xã Vĩnh Hưng A
Bảng giá đất tại huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Nguyễn Điền - Trung Hưng - Xã Vĩnh Hưng A đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Điền từ hết ranh đất nhà Ông 3 Hồng đến hết ranh đất nhà Ông Kỳ Phùng có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Điền - Trung Hưng, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Hưng A, Huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Bắc Hưng, xã Vĩnh Hưng A, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho toàn bộ khu vực từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc đến hết ranh đất nhà Bà Cứng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực đoạn đường Bắc Hưng trong phạm vi từ ranh đất nhà Ông 10 Lạc đến hết ranh đất nhà Bà Cứng. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, có thể do các yếu tố như vị trí, tiện ích xung quanh và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất, ra quyết định đầu tư hoặc mua bán. Việc hiểu rõ mức giá tại từng khu vực giúp đảm bảo sự chính xác và hợp lý trong các giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng đoạn cụ thể.