Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Bạc Liêu Đường Bùi Thị Trường - Dự án khu dân cư phường 5 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
802 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Quí Đôn - Dự án khu dân cư phường 5 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
803 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Đại Hành - Dự án khu dân cư phường 5 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
804 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Trung Trực - Dự án khu dân cư phường 5 3.360.000 - - - - Đất TM-DV
805 Thành phố Bạc Liêu Đường Tôn Thất Tùng - Dự án khu dân cư phường 5 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
806 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Trà - Dự án khu dân cư phường 5 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
807 Thành phố Bạc Liêu Đường Duy Tân - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
808 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Viết Xuân - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
809 Thành phố Bạc Liêu Đường Nhạc Khị - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
810 Thành phố Bạc Liêu Đường 6A - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
811 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Văn Kiết - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
812 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Thơm - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
813 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Sáu - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
814 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Bình (Đường số 11B cũ) - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
815 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Minh Luông - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
816 Thành phố Bạc Liêu Đường Bông Văn Dĩa - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
817 Thành phố Bạc Liêu Đường Phó Đức Chính - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
818 Thành phố Bạc Liêu Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ) - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
819 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Tri Phương - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
820 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Thê - Dự án khu dân cư phường 5 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
821 Thành phố Bạc Liêu Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ) - Dự án khu TĐC đài phát thanh (phường 7) 6.080.000 - - - - Đất TM-DV
822 Thành phố Bạc Liêu Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ) - Dự án khu TĐC đài phát thanh (phường 7) 6.080.000 - - - - Đất TM-DV
823 Thành phố Bạc Liêu Đường số 11 - Dự án khu TĐC đài phát thanh (phường 7) 5.440.000 - - - - Đất TM-DV
824 Thành phố Bạc Liêu Đường số 4 - Dự án khu TĐC đài phát thanh (phường 7) 4.640.000 - - - - Đất TM-DV
825 Thành phố Bạc Liêu Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển) - Dự án khu du lịch nhà mát 3.600.000 - - - - Đất TM-DV
826 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng) - Dự án khu du lịch nhà mát 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
827 Thành phố Bạc Liêu Các đường nội bộ còn lại trong dự án - Dự án khu du lịch nhà mát 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
828 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5 và đường số 11, đường số 9 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 2.080.000 - - - - Đất TM-DV
829 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12, đường số 6 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 2.560.000 - - - - Đất TM-DV
830 Thành phố Bạc Liêu Đường số 1 - Dự án khu TĐC (02HA) tại phường 8 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
831 Thành phố Bạc Liêu Đường Phan Văn Xoàn (số 6 cũ) - Dự án KDC phường 2 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
832 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Vĩnh Nghiệp (số 11 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
833 Thành phố Bạc Liêu Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2) - Dự án KDC phường 2 6.400.000 - - - - Đất TM-DV
834 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Bùi (số 3 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
835 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Bá Tụi (số 13 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.520.000 - - - - Đất TM-DV
836 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Mẫn (số 3A cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
837 Thành phố Bạc Liêu Đường Đoàn Thị Huê (số 3B cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
838 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Văn Năm (số 1B cũ) - Dự án KDC phường 2 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
839 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Thị Út (số 1E cũ) - Dự án KDC phường 2 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
840 Thành phố Bạc Liêu Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Dự án KDC phường 2 đường đối diện Kinh Hở cũ, đoạn từ kênh 30/4 - đến đường Ninh Bình 3.840.000 - - - - Đất TM-DV
841 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ) - Dự án KDC phường 2 5.840.000 - - - - Đất TM-DV
842 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
843 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ) - Dự án KDC phường 2 5.840.000 - - - - Đất TM-DV
844 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
845 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.560.000 - - - - Đất TM-DV
846 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
847 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.480.000 - - - - Đất TM-DV
848 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ) - Dự án KDC phường 2 5.840.000 - - - - Đất TM-DV
849 Thành phố Bạc Liêu Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ) - Dự án KDC phường 2 4.480.000 - - - - Đất TM-DV
850 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoa Lư (số 7 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
851 Thành phố Bạc Liêu Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
852 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
853 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
854 Thành phố Bạc Liêu Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ) - Dự án KDC phường 2 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
855 Thành phố Bạc Liêu Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
856 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
857 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ) - Dự án KDC phường 2 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
858 Thành phố Bạc Liêu Đường số 10 - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
859 Thành phố Bạc Liêu Đường 9A - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
860 Thành phố Bạc Liêu Đường 5B - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
861 Thành phố Bạc Liêu Đường 4B - Dự án KDC phường 2 4.800.000 - - - - Đất TM-DV
862 Thành phố Bạc Liêu Đường số 8; 11 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
863 Thành phố Bạc Liêu Đường Đỗ Thị Bông (Đường số 6A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
864 Thành phố Bạc Liêu Đường Thạch Thị Nương (Đường số 8A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
865 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Thị Nghi (Đường số 8B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
866 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Thị Ba (Đường số 10 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
867 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Lắm (Đường số 12 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
868 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đẹt (Đường số 16 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
869 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Mạnh (Đường số 13A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
870 Thành phố Bạc Liêu Đường Hứa Thị Quán (Đường số 14 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
871 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Lượm (Đường số 15 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
872 Thành phố Bạc Liêu Đường Lý Thị Hui (Đường số 13 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
873 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Việt Khái (Đường số 17 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
874 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Búp (Đường số 18 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
875 Thành phố Bạc Liêu Đường Tô Vĩnh Diện (Đường số 19, số 04 và 04B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
876 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Dân (Đường số 19A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
877 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Viên (Đường số 19B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
878 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường số 19C cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
879 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tiền (đường số 19D cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
880 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tròn (Đường số 23 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
881 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoàng Thế Thiện (Đường số 25 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV
882 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Văn Ngộ (Đường số 27 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV
883 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đối (Đường số 29 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
884 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
885 Thành phố Bạc Liêu Đường Lương Thị Tài (Đường số 31A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
886 Thành phố Bạc Liêu Đường Mục Thị Nhân (Đường số 33 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
887 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hoa (Đường số 33A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
888 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2; 6 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
889 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14A, 14B - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.440.000 - - - - Đất TM-DV
890 Thành phố Bạc Liêu Đường Ung Văn Khiêm - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.920.000 - - - - Đất TM-DV
891 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5, 5A, 7 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
892 Thành phố Bạc Liêu Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
893 Thành phố Bạc Liêu Đường số 11 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
894 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
895 Thành phố Bạc Liêu Đường số 13 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
896 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
897 Thành phố Bạc Liêu Đường số 15 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV
898 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV
899 Thành phố Bạc Liêu Đường số 02 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV
900 Thành phố Bạc Liêu Đường số 03 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV