STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa ) - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II) - Đến Cầu ông Tiếp (Tà Ky) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1202 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa ) - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu ông Tiếp (bờ Đông) - Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính - Kênh Xáng Hòa Bình | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1203 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Kênh Xáng Hoà Bình - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông) - Đến hết ranh đất ông Danh Phan | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1204 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Kênh Xáng Hoà Bình - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ Tây) - Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1205 | Huyện Hồng Dân | Ấp Vĩnh An - Tuyến đường nhựa mặt đường 2m - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben) - Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1206 | Huyện Hồng Dân | Ấp Vĩnh An - Tuyến đường nhựa mặt đường 2m - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu Quốc Dân - Cầu Bảy Tâm | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1207 | Huyện Hồng Dân | Ấp Vĩnh An - Tuyến đường nhựa mặt đường 2m - Xã Ninh Hòa | Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông - Đến hết ranh đất nhà bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1208 | Huyện Hồng Dân | Ấp Vĩnh An - Tuyến đường nhựa mặt đường 2m - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng) - Đến hết ranh đất nhà ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Qưới A) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1209 | Huyện Hồng Dân | Tuyến kênh Xẻo Tràm - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu Xẻo Tràm (Trà Men) - Đến cống Xẻo Tràm | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1210 | Huyện Hồng Dân | Ấp Ninh Thạnh II - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu 6000 (nhà ông Bùi Văn Nho) - Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Vọng | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1211 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Hào Hai - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ cầu Hào Hai (Nhà ông Nguyễn Văn Vũ) - Đến hết ranh nhà ông Lê Văn Nghĩa (8 Nghĩa) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1212 | Huyện Hồng Dân | Ấp Tà Ky - Tuyến Kinh Cùng - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Nhiệm - Đến hết ranh nhà ông Phan Văn Bòn | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1213 | Huyện Hồng Dân | Ấp Tà Ky - Tuyến Xóm Lá - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Hoàng Huynh - Đến kênh 9000 giáp ranh xã Lộc Ninh | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1214 | Huyện Hồng Dân | Tuyến Kênh Ranh (Ninh Định - Ninh An) - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Hộ - Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Tới | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1215 | Huyện Hồng Dân | Tuyến 9000 - Xã Ninh Hòa | Bắt đầu từ ranh đất Công An Huyện - Đến nhà ông Phan Út Lớn | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
1216 | Huyện Hồng Dân | Các xã thuộc huyện | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1217 | Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1218 | Huyện Hồng Dân | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1219 | Huyện Hồng Dân | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1220 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | toàn huyện | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1221 | Huyện Hồng Dân | Các xã thuộc huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1222 | Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1223 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | toàn huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
1224 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1225 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1226 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1227 | Huyện Hồng Dân | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1228 | Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1229 | Huyện Hồng Dân | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1230 | Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1231 | Huyện Hồng Dân | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1232 | Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1233 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
1234 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
1235 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1236 | Huyện Hồng Dân | Huyện Hồng Dân | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã Huyện Hồng Dân, Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 66.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Hồng Dân, cho thấy khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng các loại cây lâu năm. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng nông nghiệp chính, có hệ thống tưới tiêu tốt hoặc điều kiện đất đai ưu việt, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực có điều kiện đất đai và khả năng phát triển cây lâu năm khá tốt. Mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị, khu vực này vẫn cung cấp môi trường thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm và có giá trị ổn định.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn, xa các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác. Tuy nhiên, giá thấp hơn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư vào việc cải thiện đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Hồng Dân, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Ngan Dừa, Huyện Hồng Dân, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất của thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu vực thị trấn Ngan Dừa, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được đề cập. Giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí hoặc chất lượng đất trồng cây lâu năm tại khu vực này. Các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất nông nghiệp hoặc cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến mức giá cao này.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại khu vực này vẫn tương đối cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai và các yếu tố liên quan khác tốt nhưng không đạt mức giá của vị trí 1. Tuy nhiên, giá ở mức này vẫn cho thấy tiềm năng tốt cho việc trồng cây lâu năm.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do điều kiện đất đai không được ưu việt bằng, hoặc các yếu tố khác như vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng không phát triển bằng. Mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án nông nghiệp với mức đầu tư hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Nắm bắt được giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Vùng Ngọt, Huyện Hồng Dân, Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng ngọt thuộc huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng ngọt, cho thấy khu vực có điều kiện đất đai tốt và có tiềm năng cao cho việc canh tác. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp hoặc có chất lượng đất phù hợp cho trồng trọt, dẫn đến giá cao hơn.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy giá trị đất ở mức trung bình tốt. Khu vực này vẫn có điều kiện đất đai và khả năng phát triển nông nghiệp khá tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiềm năng.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp so với hai vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng ngọt, huyện Hồng Dân, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Vùng Mặn, Huyện Hồng Dân, Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng mặn thuộc huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng mặn. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng hỗ trợ cho việc canh tác cây hàng năm. Giá cao hơn có thể là do tính chất đất phù hợp cho việc trồng trọt hoặc khả năng phát triển nông nghiệp tại đây.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai và khả năng phát triển nông nghiệp tương đối tốt, nhưng có thể không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất và tiện ích đi kèm.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn, hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã vùng mặn, huyện Hồng Dân, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp chính xác hơn và phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Hồng Dân, Tỉnh Bạc Liêu: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất trồng lúa trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 62.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong toàn huyện. Giá trị này thường phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất lúa cao, hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao và có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 hoặc ít thuận lợi hơn về mặt vị trí.
Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 44.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, giá trị này vẫn cho thấy tiềm năng sử dụng và phát triển đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả hơn.