STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí - đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn - đến hết cầu Nà Ha | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp cầu Nà Ha - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến hết đất thôn Bó Danh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn - đến cầu Bản Mạch | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cầu Bản Mạch - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) cách 20m vào - đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) vào - đến cầu Nà Khoang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) - đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm - đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen - đến QL3 cách lộ giới 20m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Ngân Sơn | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại - Thị trấn Nà Phặc | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Ngân Sơn | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá - Thị trấn Nà Phặc | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Ngân Sơn | Các thôn vùng thấp còn lại - Thị trấn Nà Phặc | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Ngân Sơn | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ đường rẽ Lâm trường - đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Lương Văn Thành - đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Khu đấu giá quyền sử dụng đất (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Các khu vực còn lại (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế - đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) - đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng - đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất Cây xăng Đèo gió - đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên - đến hết đất trụ sở Lâm trường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m - đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm - đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) - đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) - đến thôn Nà Lạn | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) - đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương - đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m - đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí - đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn - đến hết cầu Nà Ha | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp cầu Nà Ha - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến hết đất thôn Bó Danh | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn - đến cầu Bản Mạch | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cầu Bản Mạch - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) cách 20m vào - đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) vào - đến cầu Nà Khoang | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) - đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm - đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen - đến QL3 cách lộ giới 20m | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Ngân Sơn | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại - Thị trấn Nà Phặc | Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Ngân Sơn | Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá - Thị trấn Nà Phặc | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
64 | Huyện Ngân Sơn | Các thôn vùng thấp còn lại - Thị trấn Nà Phặc | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
65 | Huyện Ngân Sơn | Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
66 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ đường rẽ Lâm trường - đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Lương Văn Thành - đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Khu đấu giá quyền sử dụng đất (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Các khu vực còn lại (Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế - đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) - đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng - đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất Cây xăng Đèo gió - đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) - Thị trấn Vân Tùng | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên - đến hết đất trụ sở Lâm trường | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m - đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm - đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) - đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) - đến thôn Nà Lạn | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) - đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương - đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m - đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường khác - Thị trấn Vân Tùng | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí - đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn - đến hết cầu Nà Ha | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Tiếp cầu Nà Ha - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến hết đất thôn Bó Danh | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh - đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn - đến cầu Bản Mạch | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Từ cầu Bản Mạch - đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) cách 20m vào - đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Ngân Sơn | QL3 (đi về phía Vân Tùng) - Thị trấn Nà Phặc | Đường từ (QL3) vào - đến cầu Nà Khoang | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Ngân Sơn | Đường đi Hà Hiệu (QL279) - Thị trấn Nà Phặc | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) - đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho loại đất ở đô thị, từ đoạn đường QL3 (đi về phía Lãng Ngâm) từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Nà Phặc có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m² cho loại đất ở đô thị. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí. Sự phân bổ giá trị cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và giá trị bất động sản cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn. Việc hiểu biết về giá trị đất trong khu vực này không chỉ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả mà còn phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn: Đoạn Đường QL3 (Đi về phía Lãng Ngâm) - Thị trấn Nà Phặc
Bảng giá đất của Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đường QL3, đoạn đi về phía Lãng Ngâm, thuộc thị trấn Nà Phặc, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở đô thị tại khu vực từ tiếp giáp với đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL3, từ tiếp giáp với đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn, có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường QL3, thị trấn Nà Phặc. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn: Đoạn Đường QL3 (Đi Về Phía Vân Tùng) - Thị Trấn Nà Phặc
Bảng giá đất của huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đường QL3 (đi về phía Vân Tùng) tại thị trấn Nà Phặc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ hết đất ở của ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở của nhà ông Hoàng Văn Cẩn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL3 (đi về phía Vân Tùng) có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho đoạn đường này, phản ánh giá trị của khu vực đất ở đô thị trong phạm vi từ hết đất ở của ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở của nhà ông Hoàng Văn Cẩn. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao, được dự đoán là có tiềm năng phát triển tốt, với các yếu tố như tiện ích công cộng và giao thông có thể ảnh hưởng đến giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường QL3, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Đi Hà Hiệu (QL279), Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của khu vực đường đi Hà Hiệu (QL279), thuộc thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho loại đất ở đô thị, từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang), đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m² cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, như lộ giới QL3 và các khu vực quan trọng khác của thị trấn Nà Phặc.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường đi Hà Hiệu (QL279), thị trấn Nà Phặc. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phát triển và phân bổ giá trị của khu vực.
Bảng Giá Đất Xung Quanh Chợ Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc, thị trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho loại đất ở đô thị, trong phạm vi khoảng cách 100m trở lại từ chợ, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 xung quanh chợ Nà Phặc, nằm trong khoảng cách 100m trở lại, có mức giá là 500.000 VNĐ/m² cho loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực gần chợ, cho thấy vị trí đắc địa và kết nối thuận tiện với các tiện ích và hoạt động thương mại chính trong thị trấn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc trong phạm vi 100m. Việc hiểu rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh tiềm năng phát triển và sự phân bổ giá trị của khu vực.