11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Giang có tiềm năng đầu tư?

Bắc Giang, với mức giá đất trung bình đạt 3.835.905 VNĐ/m², đang thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và công nghiệp. Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 đã xác định rõ giá đất tại các khu vực trong tỉnh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Bắc Giang: Lợi thế so sánh và chiến lược đầu tư

Giá đất tại Bắc Giang dao động từ 7.000 VNĐ/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 50.000.000 VNĐ/m² tại các phường trung tâm Thành phố Bắc Giang và các vùng gần các khu công nghiệp trọng điểm như KCN Quang Châu, Đình Trám. Điều này đưa Bắc Giang trở thành tỉnh có giá đất cạnh tranh so với các tỉnh miền núi lân cận.

So với Cao Bằng (giá trung bình 912.287 VNĐ/m²) hay Bắc Kạn (1.185.126 VNĐ/m²), Bắc Giang ghi nhận mức giá cao hơn đáng kể, nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Sự hiện diện của các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, Quốc lộ 1A và tuyến đường kết nối với Hà Nội giúp Bắc Giang gia tăng tính kết nối, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất ở và bất động sản thương mại. Trong khi các tỉnh miền núi khác như Hà Giang hay Sơn La tập trung vào du lịch sinh thái, Bắc Giang lại sở hữu lợi thế vượt trội từ ngành công nghiệp, kéo theo giá trị đất nền và bất động sản nhà ở tăng cao.

Tiềm năng bất động sản tại Bắc Giang: Động lực từ công nghiệp và hạ tầng

Bắc Giang được biết đến như một trung tâm công nghiệp lớn tại miền Bắc, với hàng loạt các dự án đầu tư trong và ngoài nước vào các khu công nghiệp. Điều này kéo theo nhu cầu lớn về đất ở, đất nền và bất động sản thương mại.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Bắc Giang cũng đang được đẩy mạnh, với các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng hiện đại. Bên cạnh đó, Bắc Giang cũng sở hữu tiềm năng du lịch tự nhiên, như khu du lịch Tây Yên Tử, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, so với các tỉnh miền núi khác, Bắc Giang còn có lợi thế về quỹ đất rộng và sự linh hoạt trong quy hoạch phát triển đô thị. Các khu vực như Lục Ngạn, với tiềm năng phát triển du lịch kết hợp nông nghiệp, mang lại cơ hội mới cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái. Điều này giúp Bắc Giang đa dạng hóa thị trường, từ bất động sản công nghiệp, thương mại đến nhà ở và nghỉ dưỡng.

Với lợi thế từ hạ tầng, công nghiệp và mức giá đất hấp dẫn so với tiềm năng, Bắc Giang đang là điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.990.560 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3750

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự - đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ - đến hết đường Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương - đến hết đường Hùng Vương 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường rẽ vào đườ - đến Đường Lý Tử Tấn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG - đến hết địa phận TP BG 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 Đường Xương Giang 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 Đường Xương Giang 4 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ Đường Chợ Thương: Từ đường - đến đường Lý Thái Tổ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương - đến đường Hùng Vương 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 Yết Kiêu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 Yết Kiêu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận Phố Thân Đức Luận 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều Đường Nguyễn Gia Thiều 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 Đường Ngô Gia Tự 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) Phố Trần Quốc Toản (Khu vực 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi - đến đường Lê Lợi 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi đến - đến đường Huyền Quang 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Hùng Vương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong - đến hết đường Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). - đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị