Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.835.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden - đến hết đường 8.200.000 4.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ 15.500.000 7.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ - đến hết địa phận phường Mỹ Độ 17.000.000 8.500.000 - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ - đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) 17.500.000 8.800.000 - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) - đến hết địa phận Thành Phố 16.000.000 8.000.000 - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Xương Giang - đến đường Quách Nhẫn 10.000.000 6.000.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Quách Nhẫn - đến đường Lê Lợi 18.000.000 9.300.000 5.580.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 1 Đường Đào Sư Tích 1 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 2 Đường Đào Sư Tích 2 16.000.000 9.600.000 - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 4 Đường Đào Sư Tích 4 16.000.000 9.600.000 - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Bắc Giang Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Xương Giang - đến đường Nguyễn Doãn Địch 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch - đến đường Trần Đăng Tuyển 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển - đến đường Lưu Nhân Chú 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đê sông Thương - đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm - đến ngõ 308 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng - đến đường Cao Kỳ Vân 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến đường Trần Nguyên Hãn 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Bắc Giang Đường Đàm Thuận Huy Đường Đàm Thuận Huy 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm 6.000.000 4.000.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Bắc Giang Đường Châu Xuyên Đường Châu Xuyên 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ Cầu sông Thương - đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) - đến hết đất Chùa Mỹ Độ 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ - đến ngã ba QL17 - Thân Nhân Trung 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đầu cầu sông Thương - đến hết địa phận phường Đa Mai 12.000.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ địa phận xã Song Mai - đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải 15.000.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải - đến hết địa phận xã Song Mai 13.000.000 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Bắc Giang Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ sau Trạm tăng áp - đến đường Ngô Trang 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ đường Ngô Trang - đến đê Sông Thương 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Cảnh Phúc 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đê Sông Thương - đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen - đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Ngô Trang - đến hết đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đê Sông Thương - đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Vương Văn Trà - đến đường Ngô Trang 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Ngô Trang - đến đường Nguyễn Công Hãng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú - đến đường Nguyễn Công Hãng) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Đoạn từ đường Vương Văn Trà - đến đường Lưu Nhân Chú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Từ đường Lưu Nhân Chú - đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Công Hãng 6.500.000 4.000.000 - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - đến đường ngang khu Hồ điều hòa 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa - đến đê Sông Thương 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Bắc Giang Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Thị Sáu Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Lê Lai 10.500.000 6.300.000 3.800.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Đ.Châu Xuyên - đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa - đến đường Cô Bắc 14.000.000 8.400.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Công Hãng 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ bờ mương Hà Vị - đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 - đến bờ đê 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Công Dự Đường Hồ Công Dự 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lai Đoạn từ đường Lê Lợi - đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lai Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu - đến đường Hùng Vương 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Giang Đường Cô Giang 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - đến hết sân thể thao 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ hết sân thể thao - đến nhà máy ép dầu 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - đến hết trường tiểu học Đa Mai 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai - đến hết bãi xử lý rác 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) - đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm - đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK Hóa chất Hà Bắc 3.000.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ cổng 1 - đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) 3.000.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) - đến đê Sông Thương 3.000.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Bắc Giang Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng - đến đường Phạm Liêu) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu - đến hết địa phận phường Thọ Xương) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Bắc Giang Đường Lều Văn Minh Đường Lều Văn Minh 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ - đến hết địa phận thành phố Bắc Giang 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi Đoạn từ cầu Mỹ Độ - đến hết địa phận phường Lê Lợi 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi - đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tử Tấn Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang - đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường Giáp Hải - đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ đường Xương Giang - đến nhà máy Đạm 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ đường Xương Giang - đến QL1A 25.000.000 15.000.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Công Phụ Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Công Phụ Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu - đến đường Nguyễn Đình Chính 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - đến hết địa phận phường Xương Giang) 14.500.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Bắc Giang Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m 4.500.000 3.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Huy Bính Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc - đến đường Lều Văn Minh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Huy Bính Đoạn từ đường Lều Văn Minh - đến đường vành đai Đông Bắc 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) 10.000.000 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) 10.000.000 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu - đến đường Phan Đình Phùng) 10.000.000 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Bắc Giang Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội - Bắc Giang); 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Nghĩa Lập Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn - đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) 6.000.000 4.000.000 - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Nghĩa Lập Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn - đến đường Trần Bình Trọng 4.500.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) 6.000.000 4.000.000 - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Đường Thân Nhân Trung

Bảng giá đất của thành phố Bắc Giang cho đoạn đường Thân Nhân Trung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 15.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Thân Nhân Trung là 15.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển và các khu vực giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thân Nhân Trung, thành phố Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Đường Đào Sư Tích

Bảng giá đất của thành phố Bắc Giang cho đoạn đường Đào Sư Tích, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Xương Giang đến Quách Nhẫn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Sư Tích có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường này, với giá trị đất cao nhất. Mức giá cao này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một vị trí chiến lược với giá trị cao.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một khu vực có giá trị tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đào Sư Tích, thành phố Bắc Giang. Mức giá 10.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất, phù hợp cho các quyết định đầu tư lớn hoặc mua bán đất đai ở vị trí chiến lược. Các vị trí 2 và 3 cung cấp các mức giá hợp lý khác, giúp người dân và nhà đầu tư có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Đường Đào Sư Tích

Bảng giá đất của thành phố Bắc Giang cho đoạn đường Đào Sư Tích, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quách Nhẫn đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Sư Tích có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một vị trí chiến lược với giá trị cao.

Vị trí 2: 9.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một khu vực có giá trị tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 3: 5.580.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.580.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đào Sư Tích, thành phố Bắc Giang. Mức giá 18.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất, phù hợp cho các quyết định đầu tư lớn hoặc mua bán đất đai ở vị trí chiến lược. Các vị trí 2 và 3 cung cấp các mức giá hợp lý khác, giúp người dân và nhà đầu tư có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Bắc Giang - Đường Đào Sư Tích 1

Bảng giá đất tại thành phố Bắc Giang được quy định trong văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đường Đào Sư Tích 1.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Giá đất 16.000.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn đường Đào Sư Tích 1. Khu vực này có vị trí chiến lược, thuận lợi cho việc phát triển các hoạt động thương mại, dịch vụ và cư trú.

Thông tin về giá đất này rất hữu ích cho các nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Đường Đào Sư Tích 2

Bảng giá đất của thành phố Bắc Giang cho đoạn đường Đào Sư Tích 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Đào Sư Tích 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Sư Tích 2 có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh một vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một vị trí chiến lược với giá trị cao.

Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn đáng giá với mức giá hợp lý hơn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đào Sư Tích 2, thành phố Bắc Giang. Mức giá 16.000.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 phản ánh giá trị cao nhất và phù hợp cho các quyết định đầu tư lớn hoặc mua bán đất đai ở vị trí đắc địa. Vị trí 2 với mức giá 9.600.000 VNĐ/m² cũng là một lựa chọn hợp lý, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.