11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Giang có tiềm năng đầu tư?

Bắc Giang, với mức giá đất trung bình đạt 3.835.905 VNĐ/m², đang thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và công nghiệp. Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 đã xác định rõ giá đất tại các khu vực trong tỉnh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Bắc Giang: Lợi thế so sánh và chiến lược đầu tư

Giá đất tại Bắc Giang dao động từ 7.000 VNĐ/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 50.000.000 VNĐ/m² tại các phường trung tâm Thành phố Bắc Giang và các vùng gần các khu công nghiệp trọng điểm như KCN Quang Châu, Đình Trám. Điều này đưa Bắc Giang trở thành tỉnh có giá đất cạnh tranh so với các tỉnh miền núi lân cận.

So với Cao Bằng (giá trung bình 912.287 VNĐ/m²) hay Bắc Kạn (1.185.126 VNĐ/m²), Bắc Giang ghi nhận mức giá cao hơn đáng kể, nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Sự hiện diện của các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, Quốc lộ 1A và tuyến đường kết nối với Hà Nội giúp Bắc Giang gia tăng tính kết nối, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất ở và bất động sản thương mại. Trong khi các tỉnh miền núi khác như Hà Giang hay Sơn La tập trung vào du lịch sinh thái, Bắc Giang lại sở hữu lợi thế vượt trội từ ngành công nghiệp, kéo theo giá trị đất nền và bất động sản nhà ở tăng cao.

Tiềm năng bất động sản tại Bắc Giang: Động lực từ công nghiệp và hạ tầng

Bắc Giang được biết đến như một trung tâm công nghiệp lớn tại miền Bắc, với hàng loạt các dự án đầu tư trong và ngoài nước vào các khu công nghiệp. Điều này kéo theo nhu cầu lớn về đất ở, đất nền và bất động sản thương mại.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Bắc Giang cũng đang được đẩy mạnh, với các khu đô thị mới, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng hiện đại. Bên cạnh đó, Bắc Giang cũng sở hữu tiềm năng du lịch tự nhiên, như khu du lịch Tây Yên Tử, tạo điều kiện phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, so với các tỉnh miền núi khác, Bắc Giang còn có lợi thế về quỹ đất rộng và sự linh hoạt trong quy hoạch phát triển đô thị. Các khu vực như Lục Ngạn, với tiềm năng phát triển du lịch kết hợp nông nghiệp, mang lại cơ hội mới cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái. Điều này giúp Bắc Giang đa dạng hóa thị trường, từ bất động sản công nghiệp, thương mại đến nhà ở và nghỉ dưỡng.

Với lợi thế từ hạ tầng, công nghiệp và mức giá đất hấp dẫn so với tiềm năng, Bắc Giang đang là điểm đến đầy triển vọng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.990.560 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3750

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bắc Giang Đoạn bám đường gom Đoạn bám đường gom 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại Các đoạn còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh - đến đường Trường Chinh 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). - đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Bắc Giang Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m Đường Lê Thanh Nghị: Điểm 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) - đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Bắc Giang Đoạn còn lại Đoạn còn lại 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến Đường Lê Thánh Tông: Điể 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Bắc Giang Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng - đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Bắc Giang Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh - đến đường Trường Chinh 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Bắc Giang Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
992 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.100.000 1.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
993 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
994 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 1.400.000 1.300.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
995 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 1.040.000 840.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
996 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 840.000 600.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 800.000 640.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 560.000 520.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 780.000 630.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1000 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 630.000 450.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn