Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang, theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, phản ánh sự phát triển và những thay đổi mạnh mẽ trong khu vực này. Với mức giá đất trung bình khoảng 7.053.183 VNĐ/m², Thành phố Bắc Giang đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại khu vực phía Bắc. Các yếu tố như hạ tầng, giao thông, và các quy hoạch mới đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Tổng quan khu vực

Thành phố Bắc Giang nằm tại cửa ngõ phía Bắc của Việt Nam, với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh lân cận như Bắc Ninh, Quảng Ninh và Hà Nội.

Thành phố này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh Bắc Giang, mà còn là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng với nhiều yếu tố tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ, Bắc Giang đã thu hút một lượng lớn các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong các lĩnh vực sản xuất và thương mại.

Hạ tầng giao thông của thành phố đang được cải thiện rõ rệt với nhiều dự án lớn như mở rộng đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Chính những yếu tố này đã tạo ra sự gia tăng về nhu cầu bất động sản, đặc biệt là đất nền và nhà ở tại khu vực ngoại thành và các khu vực phát triển mới. Quy hoạch mở rộng và cải thiện các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, và khu vui chơi giải trí đã làm cho giá trị bất động sản tại Thành phố Bắc Giang tăng lên đáng kể.

Phân tích giá đất

Theo bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang, giá đất giao động từ 17.000 VNĐ/m² (thấp nhất) đến 50.000.000 VNĐ/m² (cao nhất). Mức giá trung bình khoảng 7.053.183 VNĐ/m² phản ánh mức độ phát triển hiện tại của khu vực này.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của Thành phố Bắc Giang có xu hướng cao hơn, nhờ vào sự tập trung các dự án bất động sản lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc gần các tiện ích công cộng như trường học và bệnh viện thường có giá cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Nếu so sánh giá đất tại Thành phố Bắc Giang với các huyện trong tỉnh như Yên Dũng hay Sơn Động, rõ ràng mức giá tại thành phố có sự chênh lệch lớn. Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng và kinh tế mạnh mẽ, giá đất tại Thành phố Bắc Giang vẫn được đánh giá là khá hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, đặc biệt là những khu vực đã được quy hoạch hoặc đang phát triển các dự án lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Bắc Giang đang nổi lên là một trung tâm công nghiệp với nhiều khu công nghiệp lớn, đặc biệt là các khu công nghiệp thuộc các ngành điện tử, dệt may, và chế biến thực phẩm. Điều này không chỉ thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp quốc tế. Kinh tế phát triển mạnh mẽ tạo ra nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp.

Ngoài ra, với sự cải thiện về hạ tầng giao thông, việc di chuyển từ Bắc Giang đến Hà Nội và các tỉnh lân cận trở nên thuận tiện hơn, giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Các dự án bất động sản lớn như các khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng và khu thương mại đang được triển khai, không chỉ tạo ra giá trị bền vững cho thị trường mà còn làm tăng sức hút của Bắc Giang đối với các nhà đầu tư.

Bắc Giang cũng đang phát triển các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, và các dự án nâng cấp hệ thống đường bộ trong thành phố, giúp kết nối tốt hơn với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh. Việc xây dựng các khu đô thị mới và các công trình tiện ích công cộng đã làm tăng giá trị đất nền và nhà ở tại nhiều khu vực, đặc biệt là các khu vực ngoại thành đang phát triển mạnh mẽ.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang bùng nổ, đặc biệt là bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, Bắc Giang với lợi thế về vị trí và tiềm năng phát triển hạ tầng, sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong những năm tới.

Với các yếu tố hạ tầng phát triển mạnh mẽ, quy hoạch đô thị mở rộng, và nền kinh tế đang trên đà tăng trưởng, Thành phố Bắc Giang sẽ tiếp tục là một thị trường bất động sản hấp dẫn trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực phát triển nhanh như khu công nghiệp, khu đô thị mới để đầu tư dài hạn, hoặc chọn mua đất để ở với mức giá hợp lý so với các thành phố lớn khác trong khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 50.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Giang là: 7.363.885 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1097

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự - đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ - đến hết đường Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương - đến hết đường Hùng Vương 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường rẽ vào đườ - đến Đường Lý Tử Tấn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG - đến hết địa phận TP BG 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 Đường Xương Giang 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 Đường Xương Giang 4 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ Đường Chợ Thương: Từ đường - đến đường Lý Thái Tổ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương - đến đường Hùng Vương 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 Yết Kiêu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 Yết Kiêu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận Phố Thân Đức Luận 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều Đường Nguyễn Gia Thiều 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 Đường Ngô Gia Tự 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) Phố Trần Quốc Toản (Khu vực 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi - đến đường Lê Lợi 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi đến - đến đường Huyền Quang 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Hùng Vương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong - đến hết đường Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). - đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị