Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 50.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 17.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Giang là: 7.053.183
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự - đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ - đến hết đường Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương - đến hết đường Hùng Vương 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường rẽ vào đườ - đến Đường Lý Tử Tấn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG - đến hết địa phận TP BG 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 Đường Xương Giang 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 Đường Xương Giang 4 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ Đường Chợ Thương: Từ đường - đến đường Lý Thái Tổ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương - đến đường Hùng Vương 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 Yết Kiêu 2 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 Yết Kiêu 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận Phố Thân Đức Luận 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều Đường Nguyễn Gia Thiều 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 Đường Ngô Gia Tự 1 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) Phố Trần Quốc Toản (Khu vực 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi - đến đường Lê Lợi 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi đến - đến đường Huyền Quang 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Hùng Vương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong - đến hết đường Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). - đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Giang: Đoạn Mặt Đường Rộng 8m (Hè Đường 5m, 3.5m)

Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có mặt đường rộng 8m, hè đường mỗi bên 5m và 3.5m, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt đường rộng 8m và hè đường mỗi bên 5m và 3.5m có mức giá là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự hấp dẫn của vị trí đối với mục đích sử dụng thương mại-dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dựa trên mặt đường rộng 8m cùng với hè đường rộng mỗi bên, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại và dịch vụ. Hè đường rộng không chỉ nâng cao khả năng tiếp cận mà còn tạo sự thoải mái cho khách hàng, góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại Thành phố Bắc Giang, đặc biệt cho các khu vực có mặt đường rộng 8m và hè đường mỗi bên 5m và 3.5m. Việc nắm bắt giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các đặc điểm cụ thể của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Từ Đường Rẽ Vào Đường Giáp Văn Phúc Đến Đường Lý Tử Tấn

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang cho đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Loại đất trong khu vực này là đất thương mại - dịch vụ đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đồng bộ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn. Thông tin này là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đánh giá sự phân bổ giá trị bất động sản, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án hợp lý.