STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách | Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 5m | Mặt đường rộng 5m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7,5m | Mặt đường rộng 7,5m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 15m | Mặt đường rộng 15m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo - điểm cuối là đường Thân Khuê | Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo - điểm cuối là đường Thân Khuê | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 17m | Mặt đường rộng 17m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 12m | Mặt đường rộng 12m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 9m | Mặt đường rộng 9m | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) | Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m) | Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 21m | Mặt đường rộng 21m | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) | Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7.5m | Mặt đường rộng 7.5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7.5m | Mặt đường rộng 7.5m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7.5m | Mặt đường rộng 7.5m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7.0m | Mặt đường rộng 7.0m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 5.5m | Mặt đường rộng 5.5m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 5.5m | Mặt đường rộng 5.5m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7m | Mặt đường rộng 7m | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7m | Mặt đường rộng 7m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 6m | Mặt đường rộng 6m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 5m | Mặt đường rộng 5m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Bắc Giang | Mặt đường rộng 7m | Mặt đường rộng 7m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Bắc Giang | Các đường còn lại | Các đường còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 15m | Mặt cắt 15m | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 7.5m | Mặt cắt 7.5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 15m | Mặt cắt 15m | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 7.5m | Mặt cắt 7.5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 15m | Mặt cắt 15m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Bắc Giang | Mặt cắt 7.5m | Mặt cắt 7.5m | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Bắc Giang | Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang | Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ - đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
338 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ Ngô Gia Tự - đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ - đến hết đường Quang Trung | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
340 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương | Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương - đến hết đường Hùng Vương | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
341 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Thành phố Bắc Giang | (Bên phía đường sắt) | (Bên phía đường sắt) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
343 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc | Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc - đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn | Đoạn từ đường rẽ vào đườ - đến Đường Lý Tử Tấn | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Thành phố Bắc Giang | (Bên phía đường sắt) | (Bên phía đường sắt) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
346 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG | Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG - đến hết địa phận TP BG | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
347 | Thành phố Bắc Giang | (Bên phía đường sắt) | (Bên phía đường sắt) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
348 | Thành phố Bắc Giang | Đường Xương Giang 2 | Đường Xương Giang 2 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
349 | Thành phố Bắc Giang | Đường Xương Giang 4 | Đường Xương Giang 4 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
350 | Thành phố Bắc Giang | Đường Quang Trung | Đường Quang Trung | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
351 | Thành phố Bắc Giang | Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ | Đường Chợ Thương: Từ đường - đến đường Lý Thái Tổ | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
352 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương - đến đường Hùng Vương | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
353 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền - đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu | Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
355 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 1 | Đường Nguyễn Thị Lưu 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
356 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 2 | Đường Nguyễn Thị Lưu 2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 4 | Đường Nguyễn Thị Lưu 4 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
358 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 6 | Đường Nguyễn Thị Lưu 6 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
359 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Lưu 8 | Đường Nguyễn Thị Lưu 8 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Thành phố Bắc Giang | Phố Yết Kiêu | Phố Yết Kiêu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Thành phố Bắc Giang | Yết Kiêu 2 | Yết Kiêu 2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Thành phố Bắc Giang | Yết Kiêu 1 | Yết Kiêu 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Thành phố Bắc Giang | Phố Thân Đức Luận | Phố Thân Đức Luận | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Gia Thiều | Đường Nguyễn Gia Thiều | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành phố Bắc Giang | Đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành phố Bắc Giang | Đường Ngô Gia Tự 1 | Đường Ngô Gia Tự 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành phố Bắc Giang | Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) | Phố Trần Quốc Toản (Khu vực | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi - đến đường Lê Lợi | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành phố Bắc Giang | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang | Đoạn từ đường Lê Lợi đến - đến đường Huyền Quang | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Hùng Vương | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lê Lợi | Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương - đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lê Lợi | Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong - đến hết đường Lê Hồng Phong | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lê Lợi | Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). - đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành phố Bắc Giang | Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải | Đường Lương Văn Nắm | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành phố Bắc Giang | Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) | Từ đường Hùng Vương - đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành phố Bắc Giang | Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) | Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương - đến đường Phồn Xương | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành phố Bắc Giang | Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) | Từ đường Phồn Xương đến hết - đến hết đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang - đến đường Huyền Quang | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A - đến Quốc lộ 1A | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hùng Vương | Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hùng Vương | Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (kh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đườ - đến đường Ngô Văn Cảnh | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) - đến đường Giáp Hải (KDC số 2) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành phố Bắc Giang | Phố Thân Cảnh Vân | Phố Thân Cảnh Vân | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành phố Bắc Giang | Đường Ngô Văn Cảnh | Đường Ngô Văn Cảnh | 12.000.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành phố Bắc Giang | Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) | Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | Đường Nguyễn Đình Tuân 2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành phố Bắc Giang | Phố Lê Lý 2 | Phố Lê Lý 2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành phố Bắc Giang | Phố Lê Lý 4 | Phố Lê Lý 4 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi - đến đường Lê Lợi | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành phố Bắc Giang | Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) | Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Văn Mẫn | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự - đến đường Ngô Gia Tự | 8.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nguyễn Văn Mẫn | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đ - đến đường Nghĩa Long | 7.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Bắc Giang | Đường Trần Nguyên Hãn | Đoạn từ đường Xương Giang đ - đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Bắc Giang | Đường Trần Nguyên Hãn | Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh - đến đường Lều Văn Minh | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Bắc Giang | Đường Trần Nguyên Hãn | Bên phải đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Bắc Giang | Đường Trần Nguyên Hãn | Bên Trái đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành phố Bắc Giang | Đường Nghĩa Long | Đường Nghĩa Long | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Giang: Đoạn Mặt Đường Rộng 15m Tiếp Giáp Với Dải Phân Cách
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt đường rộng 15m và tiếp giáp với dải phân cách có mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của vị trí nhờ vào sự thuận tiện của mặt đường rộng 15m và sự an toàn giao thông được cải thiện nhờ dải phân cách. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án đầu tư và kinh doanh với mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thành phố Bắc Giang, đặc biệt là đối với các khu vực có mặt đường rộng và tiếp giáp với dải phân cách. Việc nắm bắt giá trị cụ thể của từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc điểm của từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Giang: Đoạn Mặt Đường Rộng 5m
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có mặt đường rộng 5m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt đường rộng 5m có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, mặc dù mặt đường hẹp hơn so với các đoạn đường khác. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông cơ bản và các tiện ích xung quanh. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ và nhu cầu mua bán đất với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thành phố Bắc Giang, đặc biệt là đối với các khu vực có mặt đường hẹp hơn. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các đặc điểm cụ thể của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Giang: Đoạn Đường Từ Đường Trần Hưng Đạo Đến Đường Thân Khuê (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo đến điểm cuối là đường Thân Khuê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực này, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường quan trọng này.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Thân Khuê, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao trong khu vực. Mức giá này cho thấy đoạn đường có vị trí thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh. Khu vực này có tiềm năng cao cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư bất động sản, với triển vọng gia tăng giá trị và sinh lợi trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Thân Khuê trong Thành phố Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai. Đồng thời, bảng giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng và cơ hội phát triển của bất động sản trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Giang: Đoạn Mặt Đường Rộng 17m
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có mặt đường rộng 17m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt đường rộng 17m có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí nhờ vào mặt đường rộng 17m, mang lại lợi thế lớn về giao thông và khả năng phát triển kinh tế. Với mặt đường rộng, khu vực này không chỉ thuận tiện về di chuyển mà còn hấp dẫn đối với các dự án đầu tư và phát triển kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thành phố Bắc Giang, đặc biệt là đối với các khu vực có mặt đường rộng. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc điểm của từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Giang: Đoạn Mặt Đường Rộng 8m (Hè Đường 5m)
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Giang cho đoạn đường có mặt đường rộng 8m và hè đường mỗi bên 5m, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt đường rộng 8m và hè đường mỗi bên 5m có mức giá là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí nhờ vào mặt đường rộng 8m kết hợp với hè đường rộng 5m mỗi bên, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tăng cường sự tiện nghi cho khu vực. Hè đường rộng không chỉ cải thiện mỹ quan mà còn nâng cao giá trị sử dụng của đất, làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn đối với các dự án đầu tư và nhu cầu mua bán đất đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thành phố Bắc Giang, đặc biệt là cho các khu vực có mặt đường rộng 8m và hè đường mỗi bên 5m. Việc nắm bắt giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các đặc điểm cụ thể của từng khu vực.