Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang, theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, phản ánh sự phát triển và những thay đổi mạnh mẽ trong khu vực này. Với mức giá đất trung bình khoảng 7.053.183 VNĐ/m², Thành phố Bắc Giang đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại khu vực phía Bắc. Các yếu tố như hạ tầng, giao thông, và các quy hoạch mới đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Tổng quan khu vực

Thành phố Bắc Giang nằm tại cửa ngõ phía Bắc của Việt Nam, với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh lân cận như Bắc Ninh, Quảng Ninh và Hà Nội.

Thành phố này không chỉ là trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh Bắc Giang, mà còn là một trong những khu vực phát triển nhanh chóng với nhiều yếu tố tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ, Bắc Giang đã thu hút một lượng lớn các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong các lĩnh vực sản xuất và thương mại.

Hạ tầng giao thông của thành phố đang được cải thiện rõ rệt với nhiều dự án lớn như mở rộng đường cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Chính những yếu tố này đã tạo ra sự gia tăng về nhu cầu bất động sản, đặc biệt là đất nền và nhà ở tại khu vực ngoại thành và các khu vực phát triển mới. Quy hoạch mở rộng và cải thiện các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, và khu vui chơi giải trí đã làm cho giá trị bất động sản tại Thành phố Bắc Giang tăng lên đáng kể.

Phân tích giá đất

Theo bảng giá đất tại Thành phố Bắc Giang, giá đất giao động từ 17.000 VNĐ/m² (thấp nhất) đến 50.000.000 VNĐ/m² (cao nhất). Mức giá trung bình khoảng 7.053.183 VNĐ/m² phản ánh mức độ phát triển hiện tại của khu vực này.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của Thành phố Bắc Giang có xu hướng cao hơn, nhờ vào sự tập trung các dự án bất động sản lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc gần các tiện ích công cộng như trường học và bệnh viện thường có giá cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Nếu so sánh giá đất tại Thành phố Bắc Giang với các huyện trong tỉnh như Yên Dũng hay Sơn Động, rõ ràng mức giá tại thành phố có sự chênh lệch lớn. Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng và kinh tế mạnh mẽ, giá đất tại Thành phố Bắc Giang vẫn được đánh giá là khá hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, đặc biệt là những khu vực đã được quy hoạch hoặc đang phát triển các dự án lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Bắc Giang đang nổi lên là một trung tâm công nghiệp với nhiều khu công nghiệp lớn, đặc biệt là các khu công nghiệp thuộc các ngành điện tử, dệt may, và chế biến thực phẩm. Điều này không chỉ thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp quốc tế. Kinh tế phát triển mạnh mẽ tạo ra nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là ở các khu vực gần các khu công nghiệp.

Ngoài ra, với sự cải thiện về hạ tầng giao thông, việc di chuyển từ Bắc Giang đến Hà Nội và các tỉnh lân cận trở nên thuận tiện hơn, giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Các dự án bất động sản lớn như các khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng và khu thương mại đang được triển khai, không chỉ tạo ra giá trị bền vững cho thị trường mà còn làm tăng sức hút của Bắc Giang đối với các nhà đầu tư.

Bắc Giang cũng đang phát triển các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, và các dự án nâng cấp hệ thống đường bộ trong thành phố, giúp kết nối tốt hơn với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh. Việc xây dựng các khu đô thị mới và các công trình tiện ích công cộng đã làm tăng giá trị đất nền và nhà ở tại nhiều khu vực, đặc biệt là các khu vực ngoại thành đang phát triển mạnh mẽ.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang bùng nổ, đặc biệt là bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, Bắc Giang với lợi thế về vị trí và tiềm năng phát triển hạ tầng, sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong những năm tới.

Với các yếu tố hạ tầng phát triển mạnh mẽ, quy hoạch đô thị mở rộng, và nền kinh tế đang trên đà tăng trưởng, Thành phố Bắc Giang sẽ tiếp tục là một thị trường bất động sản hấp dẫn trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực phát triển nhanh như khu công nghiệp, khu đô thị mới để đầu tư dài hạn, hoặc chọn mua đất để ở với mức giá hợp lý so với các thành phố lớn khác trong khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 50.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Giang là: 7.363.885 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1097

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Bắc Giang Đoạn bám đường gom Đoạn bám đường gom 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại Các đoạn còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh - đến đường Trường Chinh 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). - đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Bắc Giang Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m Đường Lê Thanh Nghị: Điểm 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) - đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Bắc Giang Đoạn còn lại Đoạn còn lại 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến Đường Lê Thánh Tông: Điể 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Bắc Giang Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng - đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Bắc Giang Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh - đến đường Trường Chinh 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Bắc Giang Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 8.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
992 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.100.000 1.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
993 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
994 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 1.400.000 1.300.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
995 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 1.040.000 840.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
996 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 840.000 600.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 800.000 640.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 560.000 520.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 780.000 630.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1000 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 630.000 450.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn