Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trung Trực Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1502 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1503 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1504 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1505 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1506 Thành Phố Vũng Tàu Nơ Trang Long Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1507 Thành Phố Vũng Tàu Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc - Hồ Biểu Chánh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1508 Thành Phố Vũng Tàu Pasteur Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1509 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Cự Lạng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1510 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hồng Thái Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1511 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1512 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1513 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9)  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1514 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngũ Lão Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1515 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa  - Xô Viết Nghệ Tĩnh  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1516 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Đoạn còn lại  12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1517 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Dinh Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1518 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Nghị (P,Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định - Nguyễn Thiện Thuật 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1519 Thành Phố Vũng Tàu Phan Bội Châu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1520 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Thùy Vân - Võ Thị Sáu  29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1521 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Ngã 3 Võ Thị Sáu - Đinh Tiên Hoàng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1522 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đăng Lưu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1523 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1524 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đình Phùng Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1525 Thành Phố Vũng Tàu Phan Kế Bính Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1526 Thành Phố Vũng Tàu Phan Văn Trị Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1527 Thành Phố Vũng Tàu Phó Đức Chính Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1528 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Khắc Khoan Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1529 Thành Phố Vũng Tàu Phước Thắng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1530 Thành Phố Vũng Tàu Quang Trung Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1531 Thành Phố Vũng Tàu Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1532 Thành Phố Vũng Tàu Tạ Uyên Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1533 Thành Phố Vũng Tàu Tản Đà (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1534 Thành Phố Vũng Tàu Tăng Bạt Hổ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1535 Thành Phố Vũng Tàu Thắng Nhì Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1536 Thành Phố Vũng Tàu Thi Sách Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1537 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Quang Trung - Lê Lai 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1538 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Lê Lai - Trương Công Định  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1539 Thành Phố Vũng Tàu Thủ Khoa Huân Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1540 Thành Phố Vũng Tàu Thùy Vân Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1541 Thành Phố Vũng Tàu Tiền Cảng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1542 Thành Phố Vũng Tàu Tô Hiến Thành Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1543 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đản (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1544 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1545 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Tùng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1546 Thành Phố Vũng Tàu Tống Duy Tân (P,9) Lương Thế Vinh - Nguyễn Trung Trực 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1547 Thành Phố Vũng Tàu Trần Anh Tông Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1548 Thành Phố Vũng Tàu Trần Bình Trọng Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1549 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Lê Văn Lộc - Võ Trường Toản  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1550 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Võ Trường Toản - Nguyễn Đức Cảnh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1551 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1552 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đồng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1553 Thành Phố Vũng Tàu Trần Hưng Đạo Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1554 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Đán Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1555 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Hãn Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1556 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Quang Trung - Nhà số 46 Trần Phú 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1557 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Đoạn còn lại 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1558 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quốc Toản Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1559 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quý Cáp Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1560 Thành Phố Vũng Tàu Trần Xuân Độ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1561 Thành Phố Vũng Tàu Triệu Việt Vương Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1562 Thành Phố Vũng Tàu Trịnh Hoài Đức (P,7) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1563 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung - Lê Lai 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1564 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Lê Lai - Ngã 5 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1565 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 5 - Nguyễn An Ninh  29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1566 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Đoạn còn lại 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1567 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Nhị Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1568 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Trắc Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1569 Thành Phố Vũng Tàu Trương Hán Siêu (P,10) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1570 Thành Phố Vũng Tàu Trương Ngọc (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1571 Thành Phố Vũng Tàu Trương Văn Bang (P,7) Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1572 Thành Phố Vũng Tàu Trương Vĩnh Ký Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1573 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa (P,12) Võ Nguyên Giáp - Cầu Gò Găng P,12 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1574 Thành Phố Vũng Tàu Tú Xương Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1575 Thành Phố Vũng Tàu Tuệ Tĩnh (P,RD) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1576 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1577 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1578 Thành Phố Vũng Tàu Văn Cao (P,2) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1579 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Lê Lợi - Ngã 3 Vi Ba  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1580 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Ngã 3 Vi Ba  - Hẻm 105 Lê Lợi  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1581 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Đoạn còn lại  12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1582 Thành Phố Vũng Tàu Võ Đình Thành (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1583 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B - Ẹo Ông Từ  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1584 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Ẹo Ông Từ - CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1585 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) - Hoa Lư 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1586 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Hoa Lư - Cầu Cỏ May 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1587 Thành Phố Vũng Tàu Võ Thị Sáu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1588 Thành Phố Vũng Tàu Võ Văn Tần Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1589 Thành Phố Vũng Tàu Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1590 Thành Phố Vũng Tàu Yên Bái Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1591 Thành Phố Vũng Tàu Yên Đổ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1592 Thành Phố Vũng Tàu Yersin Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1593 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch - phường 2 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1594 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Chú - phường 2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1595 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1596 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1597 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2,600m2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1598 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 23 lô đất có diện tích 2,762,5m2 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1599 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1600 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị