STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Thành Phố Bà Rịa | Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Phú - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Thành Phố Bà Rịa | Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long | Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 | 6.151.800 | 4.306.200 | 3.075.600 | 2.460.600 | 1.845.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1008 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long | Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long | Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1011 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1012 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1013 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
1014 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) | Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 20A | Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh | 2.307.000 | 1.614.600 | 1.153.200 | 922.800 | 691.800 | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 405.000 | 365.000 | 325.000 | 285.000 | 245.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
1019 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 405.000 | 365.000 | 325.000 | 285.000 | 245.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1020 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 338.000 | 304.000 | 271.000 | 238.000 | 204.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1021 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 171.000 | 154.000 | 137.000 | 120.000 | 103.000 | Đất rừng sản xuất | |
1022 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 114.000 | 103.000 | 91.000 | 80.000 | 69.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1023 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 114.000 | 103.000 | 91.000 | 80.000 | 69.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1024 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1025 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 245.000 | 220.000 | 195.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1026 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1027 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 245.000 | 220.000 | 195.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1028 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 225.000 | 204.000 | 183.000 | 158.000 | 137.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1029 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 204.000 | 183.000 | 163.000 | 142.000 | 121.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1030 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 137.000 | 123.000 | 119.000 | 96.000 | 82.000 | Đất rừng sản xuất |
1031 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 123.000 | 111.000 | 99.000 | 86.000 | 74.000 | Đất rừng sản xuất |
1032 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng đặc dụng |
1033 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 82.000 | 74.000 | 66.000 | 57.000 | 49.000 | Đất rừng đặc dụng |
1034 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng phòng hộ |
1035 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 82.000 | 74.000 | 66.000 | 57.000 | 49.000 | Đất rừng phòng hộ |
1036 | Thành Phố Bà Rịa | Thành phố Bà Rịa | toàn tp | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Phường - Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các phường thuộc thành phố, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong các phường của thành phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các phường thuộc Thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong thành phố, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về địa lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 365.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 365.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và địa lý.
Vị trí 3: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có thể phù hợp cho những người muốn đầu tư vào nông nghiệp hoặc sử dụng đất lâu dài.
Vị trí 4: 285.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp nhất trong thành phố, có thể là do vị trí kém thuận lợi hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây lâu năm tại các phường thuộc Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Xã Thuộc Thành Phố Bà Rịa - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các xã thuộc thành phố Bà Rịa, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã thuộc Thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh những khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhất cho các loại cây trồng lâu năm và có điều kiện thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá khá cao, phù hợp cho những người tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với giá trị tương đối ổn định.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, vẫn giữ mức giá hợp lý cho các loại cây trồng lâu năm và phù hợp với các nhu cầu sử dụng lâu dài trong các xã thuộc thành phố Bà Rịa.
Vị trí 4: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai hoặc hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đất Làm Muối
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho loại đất làm muối trên toàn thành phố đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong toàn thành phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất làm muối.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất làm muối cao nhất, có thể do đặc điểm địa lý và điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất muối.
Vị trí 2: 121.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 121.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc làm muối nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 108.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất làm muối ở mức trung bình. Mặc dù giá trị giảm so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng trong việc sản xuất muối và là lựa chọn hợp lý cho đầu tư.
Vị trí 4: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.