Bảng giá đất Huyện Long Điền Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Điền là: 10.680.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Điền là: 67.000
Giá đất trung bình tại Huyện Long Điền là: 3.575.831
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Long Điền Đường ven biển - xã Phước Tỉnh Từ Cầu Cửa Lấp - đến Vòng xoay Phước Tỉnh 3.289.200 2.302.800 1.644.600 1.315.800 987.000 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Long Điền Đường Việt Kiều - Xã Phước Hưng Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) - đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) 1.503.600 1.052.400 751.800 601.200 451.200 Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Long Điền Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Vòng xoay Phước Tỉnh 3.289.200 2.302.800 1.644.600 1.315.800 987.000 Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Long Điền Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng Từ Vòng xoay Phước Tỉnh - đến Cảng Phước Tỉnh 3.289.200 2.302.800 1.644.600 1.315.800 987.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Long Điền Hương lộ 14 - Xã Phước Hưng UBND xã Tam Phước - Chợ Bến - An Ngãi 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 - Xã Phước Hưng Giáp ranh thị trấn Long Điền - Cầu Đất Đỏ 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng Thuộc xã Phước Hưng  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng Thuộc xã An Ngãi 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A-GĐ2 - Xã Phước Hưng 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân - Cống Bà Sáu 1.644.600 1.151.400 822.600 657.600 493.200 Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng Cống Bà Sáu - Giáp xã Long Mỹ 1.174.800 822.600 587.400 469.800 493.200 Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu - Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Đông Nam 1.879.800 1.315.800 939.600 751.800 564.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng Hương lộ 5 - Nguyễn Tất Thành 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo 1.335.000 934.800 667.800 534.000 400.800 Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi - Xã An Ngãi 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi 854.400 598.200 427.200 342.000 256.200 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
320 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
321 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
322 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
323 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
324 Huyện Long Điền Các thị trấn thuộc huyện Long Điền 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
325 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất cây hàng năm
328 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất cây hàng năm
329 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
330 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
331 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
332 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
333 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
334 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
335 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
336 Huyện Long Điền Các xã thuộc huyện Long Điền Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
337 Huyện Long Điền huyện Long Điền 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối

Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Thị Trấn Thuộc Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các thị trấn thuộc huyện Long Điền có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi hoặc điều kiện đất đai tốt hơn, phù hợp cho các loại cây trồng lâu năm mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 295.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố có thể bao gồm khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 265.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí cao hơn, ảnh hưởng đến giá trị tổng thể của đất.

Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các thị trấn thuộc huyện Long Điền. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã Thuộc Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhất, nâng cao giá trị của đất trồng cây lâu năm trong khu vực này.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện sản xuất nông nghiệp hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.

Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 155.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã thuộc huyện Long Điền. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện sản xuất nông nghiệp không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện Long Điền.


Bảng Giá Đất Làm Muối Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất làm muối của huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất làm muối.

Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường là những khu vực có điều kiện làm muối thuận lợi và có tiềm năng khai thác tốt nhất.

Vị trí 2: 121.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 121.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do các yếu tố về điều kiện làm muối hoặc vị trí địa lý chưa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 108.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, tuy nhiên vẫn có tiềm năng làm muối và có thể phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 94.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do điều kiện làm muối không thuận lợi hoặc vị trí kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất làm muối tại huyện Long Điền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất làm muối, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.