STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Châu Đức | Đường Quảng Phú – Phước An | Quốc lộ 56 - Đường TL765 | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Châu Đức | Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Nghệ – Mụ Bân | Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức | 1.153.200 | 807.000 | 576.600 | 461.400 | 346.200 | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Châu Đức | Đường Thạch Long - Khu 3 | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Châu Đức | Đường vào thác Sông Ray | Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn | 2.820.000 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Châu Đức | Đường vào xã Cù Bị | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba | 540.000 | 351.000 | 270.000 | 199.800 | 162.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
322 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình | 432.000 | 280.800 | 216.000 | 159.600 | 129.600 | Đất SX-KD nông thôn | |
323 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành | 540.000 | 351.000 | 270.000 | 199.800 | 162.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
324 | Huyện Châu Đức | Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc | Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) - Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Châu Đức | Đường Xuân Sơn – Đá Bạc | đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) | 1.153.200 | 807.000 | 576.600 | 461.400 | 346.200 | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Các tuyến đường còn lại | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Châu Đức | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh | Quốc lộ 56 - Đến hết đường | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bệnh viện Tâm thần | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Châu Đức | Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc | Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 52 | Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. | Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Châu Đức | Đường Trung tâm xã Bàu Chinh | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. | 345.600 | 224.400 | 172.800 | 127.800 | 127.800 | Đất SX-KD nông thôn | |
335 | Huyện Châu Đức | Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) | Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Suối Lúp | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Bình Trung | Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Châu Đức | Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Long Tân | Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
342 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. | 615.000 | 430.800 | 307.800 | 246.000 | 184.800 | Đất SX-KD nông thôn | |
343 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
344 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
345 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 275.000 | 246.000 | 221.000 | 192.000 | 167.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
346 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 139.000 | 125.000 | 111.000 | 97.000 | 83.000 | Đất rừng sản xuất | |
347 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng đặc dụng | |
348 | Huyện Châu Đức | Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng phòng hộ | |
349 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
350 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây lâu năm |
351 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây hàng năm |
352 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | Đất trồng cây hàng năm |
353 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 183.000 | 167.000 | 146.000 | 129.000 | 108.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
354 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 167.000 | 150.000 | 133.000 | 117.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
355 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 111.000 | 100.000 | 89.000 | 78.000 | 67.000 | Đất rừng sản xuất |
356 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | Đất rừng sản xuất |
357 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng đặc dụng |
358 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng đặc dụng |
359 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng phòng hộ |
360 | Huyện Châu Đức | Các xã thuộc huyện Châu Đức | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng phòng hộ |
361 | Huyện Châu Đức | Huyện Châu Đức | Toàn huyện | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của các thị trấn thuộc huyện Châu Đức, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu vực.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các thị trấn thuộc huyện Châu Đức có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí hoặc điều kiện đất đai, có thể là do đất ở khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc có điều kiện đất tốt hơn.
Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 295.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn giữ được sự hấp dẫn. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1. Giá đất tại đây cho thấy sự kết hợp giữa mức giá hợp lý và điều kiện thuận lợi của đất trồng cây lâu năm.
Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 265.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây lâu năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình. Giá trị đất ở đây phản ánh sự giảm sút trong mức độ thuận tiện hoặc điều kiện đất so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do điều kiện đất đai kém hơn, xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm chi phí thấp cho đất trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Châu Đức. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực đất trồng cây lâu năm. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về điều kiện đất đai và khả năng phát triển, thường nằm gần các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng. Điều này dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn cho thấy sự hấp dẫn và giá trị của khu vực. Đây có thể là các khu vực gần với các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai tương đối tốt, nhưng không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Mức giá này thể hiện sự kết hợp giữa điều kiện đất đai và giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án nông nghiệp lâu dài hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện đất đai hoặc khả năng phát triển so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 155.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác hoặc nằm xa các tiện ích công cộng. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hoặc cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Làm Muối Tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất làm muối tại Huyện Châu Đức đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc chuyển nhượng đất làm muối trong khu vực này. Dưới đây là chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong toàn huyện.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá đất làm muối, là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vùng có điều kiện làm muối tốt nhất hoặc gần các khu vực trọng điểm về sản xuất muối. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về mặt địa lý và cơ sở hạ tầng, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án sản xuất muối lớn hoặc đầu tư lâu dài.
Vị trí 2: 121.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 121.500 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao và thường nằm gần các khu vực sản xuất muối chính nhưng có thể có một số yếu tố làm giảm giá trị so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được chất lượng và tiềm năng sản xuất tốt.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có điều kiện làm muối kém thuận lợi hơn hoặc xa các khu vực sản xuất chính. Tuy nhiên, đây vẫn là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 94.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, thường là do điều kiện làm muối không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc nằm xa các khu vực trọng điểm về sản xuất muối. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư hoặc có kế hoạch sản xuất nhỏ lẻ.
Bảng giá đất làm muối tại Huyện Châu Đức cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong toàn huyện, từ mức giá cao nhất tại vị trí 1 đến mức giá thấp nhất tại vị trí 4. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua có quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn và đầu tư vào đất làm muối.