Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu được điều chỉnh theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức nằm ở phía Tây Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cách Thành phố Vũng Tàu khoảng 50 km. Vị trí địa lý của huyện này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Bà Rịa và Thị xã Phú Mỹ.

Huyện Châu Đức là khu vực nằm trong hành lang kinh tế, với các tuyến giao thông huyết mạch nối liền với các tỉnh lân cận như Đồng Nai, TP.HCM.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Châu Đức là sự phát triển mạnh mẽ của các hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường lớn, đặc biệt là Quốc lộ 51, kết nối các khu công nghiệp và các khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, huyện này cũng có tiềm năng lớn về nông nghiệp và du lịch, với các khu vực cảnh quan đẹp, thích hợp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Đức

Theo thông tin mới nhất từ bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, mức giá đất tại đây dao động từ 67.000 VND/m² đến 9.612.000 VND/m². T

rong đó, giá đất trung bình của huyện này là 2.612.016 VND/m², một con số khá hấp dẫn so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Mức giá cao nhất tập trung tại những khu vực gần các trung tâm hành chính và khu công nghiệp, trong khi những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Với mức giá này, việc đầu tư vào đất tại Huyện Châu Đức có thể mang lại lợi nhuận lớn nếu nắm bắt được các cơ hội phát triển khu vực. Đối với những nhà đầu tư tìm kiếm một dự án ngắn hạn, việc mua đất tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là những khu gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp, có thể mang lại lợi ích nhanh chóng.

Tuy nhiên, đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng sẽ là một chiến lược bền vững.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Châu Đức hiện đang ở mức khá hợp lý.

So với Thành phố Bà Rịa hay Thị xã Phú Mỹ, giá đất ở Châu Đức thấp hơn nhiều, mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức không chỉ sở hữu giá trị đất đai hợp lý mà còn có rất nhiều yếu tố tiềm năng khác để phát triển bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào việc triển khai các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các khu công nghiệp và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Sự phát triển này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản, đặc biệt là các dự án đất nền, biệt thự, và căn hộ nghỉ dưỡng.

Với chiến lược phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị hợp lý, Châu Đức đang thu hút đầu tư từ nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và đất đai tăng cao.

Những yếu tố này cùng với tiềm năng du lịch biển và sinh thái của khu vực khiến bất động sản tại Châu Đức có giá trị tăng trưởng ổn định và bền vững.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Huyện Châu Đức cũng là một yếu tố không thể bỏ qua. Với các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Đá Xanh, các khu nghỉ dưỡng đang hình thành và sự gần gũi với Thành phố Vũng Tàu, khu vực này rất có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng thời, hạ tầng giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực khác giúp tăng tính thanh khoản của bất động sản trong khu vực.

Với xu hướng phát triển hạ tầng và du lịch, Huyện Châu Đức sẽ là một trong những khu vực dẫn đầu trong ngành bất động sản tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là lựa chọn sáng suốt cho những ai mong muốn đầu tư vào một thị trường có tiềm năng sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Đức là: 9.612.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Đức là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Đức là: 2.612.016 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
768

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Đức Đường Quảng Phú – Phước An Quốc lộ 56 - Đường TL765 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Châu Đức Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Châu Đức Đường Suối Nghệ – Mụ Bân Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức 1.153.200 807.000 576.600 461.400 346.200 Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Châu Đức Đường Thạch Long - Khu 3 Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Châu Đức Đường vào thác Sông Ray Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn 2.820.000 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Châu Đức Đường vào xã Cù Bị  Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Cầu Suối Đá -  đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba 540.000 351.000 270.000 199.800 162.000 Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình 432.000 280.800 216.000 159.600 129.600 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành 540.000 351.000 270.000 199.800 162.000 Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Châu Đức Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc  Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) - Trường Quân sự tỉnh (ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Châu Đức Đường Xuân Sơn – Đá Bạc đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) 1.153.200 807.000 576.600 461.400 346.200 Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Các tuyến đường còn lại 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Châu Đức Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Quốc lộ 56 - Đến hết đường 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Châu Đức Đường vào Bệnh viện Tâm thần Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Châu Đức Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 52 Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức 2.349.600 1.644.600 1.174.800 939.600 705.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Châu Đức Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Châu Đức Đường Trung tâm xã Bàu Chinh Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Châu Đức Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. 345.600 224.400 172.800 127.800 127.800 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Châu Đức Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Suối Lúp Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Quốc lộ 56 - Hết ranh xã Bình Ba 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Bình Trung Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc - Tỉnh lộ 765 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Châu Đức Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc 961.200 672.600 480.600 384.600 288.600 Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Long Tân Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân - Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân) 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long. 769.200 538.200 384.600 307.800 231.000 Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Châu Đức Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao. 615.000 430.800 307.800 246.000 184.800 Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
344 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
345 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
347 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
348 Huyện Châu Đức Các thị trấn thuộc huyện Châu Đức 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
349 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
350 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
351 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
352 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
353 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
354 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
355 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
356 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
357 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
358 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
359 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
360 Huyện Châu Đức Các xã thuộc huyện Châu Đức Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
361 Huyện Châu Đức Huyện Châu Đức Toàn huyện 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối