11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9301 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã An Thanh Trung 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9302 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Cầu Xà Mách - Đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9303 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh - Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh - Đến cầu Xà Mách 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9304 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình - Xã Long Kiến 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9305 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Long Kiến Ranh Long Điền B - Đến ranh An Thạnh Trung 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9306 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB (tính bên đường nhựa) - Xã Long Kiến Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9307 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Kiến 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9308 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Công an xã cũ - Đến Hết ranh Ủy ban xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9309 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9310 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét - Xã Long Giang 222.000 133.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
9311 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9312 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9313 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Ranh Kiến Thành - Đến ranh xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9314 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên - Xã Long Giang 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
9315 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa - Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã - Đến kênh Cà Mau 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
9316 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau - Xã Long Giang cầu Cà Mau - Đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 162.000 97.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
9317 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Giang 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9318 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A - Đến Hết ranh xã đội 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9319 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút - Xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9320 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) - Xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9321 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành - Đến Ranh Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9322 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa - Đến hết đình Nhơn An 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9323 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An - Đến giáp Ranh xã Long Giang 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9324 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh - Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9325 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt - Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9326 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Nhơn Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9327 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9328 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao - Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9329 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9330 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9331 Huyện Chợ Mới Cụm DC ấp Mỹ Tân - Xã Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9332 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hội - Xã Mỹ Hội Đông 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9333 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9334 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An - Đến ranh xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9335 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đồng Tân - Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An - Đến giáp cầu Đồng Tân 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9336 Huyện Chợ Mới Đường tránh khu sạt lỡ - Xã Mỹ Hội Đông Từ KDC Mỹ Hội - Đến Kênh Ông Chủ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9337 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hội Đông 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9338 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Mỹ Hội Đông 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9339 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kiến Bình - Xã Kiến An 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9340 Huyện Chợ Mới Chợ Quản Nhung - Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng - Đến đầu cống xã Niếu 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9341 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 - Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9342 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9343 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cống Xã Niếu - Đến hết Chùa Cố 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9344 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Hết Chùa Cố - Đến ranh xã Kiến Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9345 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9346 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 phà Thuận Giang - Đến cầu Đôi 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9347 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9348 Huyện Chợ Mới Đường cộ hai Thới - Xã Kiến An Mương ấp chiến lược - Đến kênh Cà Mau 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9349 Huyện Chợ Mới Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc - Xã Kiến An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9350 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Cà Mau - Xã Kiến An Từ KDC Kiến Bình - Đến Ranh Kiến Thành 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9351 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9352 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Kiến An 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9353 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Nhà ông Đảm (trại cưa) - Đến cầu Cái Xoài 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9354 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Xoài - Xã Kiến Thành Cầu Cái Xoài - Đến hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25) 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9355 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Lớn - Xã Kiến Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9356 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Cà Mau - Xã Kiến Thành 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9357 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An - Đến ranh xã Long Giang 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9358 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9359 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mương Lớn - Xã Kiến Thành Cầu Mương Lớn - Đến Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9360 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Cà Mau - Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9361 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Lung Giang - Xã Kiến Thành Từ kênh Mương Lớn - Đến kênh Cái Xoài 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9362 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Ấp Chiến Lược - Xã Kiến Thành Từ Mương Lớn - Đến UBND xã mới 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9363 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Kiến Thành 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9364 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) - Đến hết ranh Huyện đội 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9365 Huyện Chợ Mới Chợ Thủ - Xã Long Điền A Cầu Chợ Thủ - Đến Trường tiểu học Phù Đổng 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9366 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Long Điền A - Xã Long Điền A 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9367 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 - Xã Long Điền A Từ ranh thị trấn Mỹ Luông - Đến ranh thị trấn Chợ Mới 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9368 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong - Xã Long Điền A Từ ranh thị trấn Chợ Mới - ranh thị trấn Mỹ Luông 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9369 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Tập Đoàn 12 - Xã Long Điền A Từ đường tỉnh 942 - kênh Đòn Dong 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9370 Huyện Chợ Mới Đường cộ Nhà Thờ - Xã Long Điền A Từ đường tỉnh 942 - kênh Đòn Dong 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9371 Huyện Chợ Mới Đường Cồn ấp Long Thuận 1 - Long Thuận 2 - Xã Long Điền A Từ xưởng cơ khí 3 Tam - đường bến đò Cột dây thép cũ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9372 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Ngã 3 cầu Chợ Thủ - Đến ranh xã Long Điền B 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9373 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Ngã 3 Nhà Thờ - Đến ngã 3 cầu Chợ Thủ 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9374 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Ngã 3 cua Be Lùn - Đến ngã 3 lò gạch Thu Thảo 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9375 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Đầu cầu cột dây thép - Đến ranh Thị trấn Mỹ Luông 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9376 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Hòa Bình - Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 - Đến Kênh Xáng AB 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9377 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Mương Ông Cha - Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 - Đến Kênh Đòn Dong 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9378 Huyện Chợ Mới Đường Ấp Chiến Lược - Xã Long Điền A Ranh thị trấn Chợ Mới - Đến Kênh Mương Ông Cha 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9379 Huyện Chợ Mới Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền - Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 - Đến Kênh Xáng AB 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9380 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Điền A 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9381 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Vệ - Xã Long Điền B Cầu bà Vệ - Đến ngã ba bà Vệ 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9382 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Long Điền B Ngã 3 mương Cả Thú - Đến ngã 3 Bà Vệ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9383 Huyện Chợ Mới Đường Xẻo Môn bờ dưới - Xã Long Điền B Từ Cầu Xẻo Môn - Kênh Xáng AB 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9384 Huyện Chợ Mới Đường Hào Thơ bờ dưới - Xã Long Điền B Từ Cầu Hào Thơ - Kênh Xáng AB 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9385 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền B Cầu kênh Xáng - Đến ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài) 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9386 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền B Cầu kênh Xáng - Đến qua hết khu dân cư 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9387 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền B Ngã 3 kênh Trà Thôn - Đến ranh Long Điền A 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9388 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền B Ngã 3 Bà Vệ - Đến ranh TT. Mỹ Luông 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9389 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB - Xã Long Điền B Từ hết KDC - Đến Ranh xã Long Kiến 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9390 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Điền B 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
9391 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội - Đến cống tư Há 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9392 Huyện Chợ Mới Chợ Kênh Cựu Hội - Xã Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội - Đến cống tư Há 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9393 Huyện Chợ Mới Chợ Thầy Cai - Xã Mỹ An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9394 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Mỹ An Ranh An Thạnh Trung - Đến Cống Tư Há 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9395 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Mỹ An Cống Tư Há - Đến Ngã 3 Cựu Hội 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9396 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 - Xã Mỹ An Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội - Đến Ranh thị trấn Mỹ Luông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9397 Huyện Chợ Mới Đường kênh Thầy Cai - Xã Mỹ An từ ĐT 942 - Đến Ranh An Thạnh Trung 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9398 Huyện Chợ Mới Chợ và Khu dân cư Mỹ An - Xã Mỹ An 2.100.000 1.260.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9399 Huyện Chợ Mới Đường làng nghề đan lát - Xã Mỹ An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9400 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Mỹ An 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn