11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5002 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5003 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5004 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5005 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5006 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5007 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường Xóm Mới 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5008 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5009 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Nhà Bàng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5010 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng 15.000 - - - - Đất rừng
5011 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5012 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5013 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5014 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5015 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5016 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5017 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5018 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5019 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5020 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5021 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5022 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5023 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5024 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5025 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng 15.000 - - - - Đất rừng
5026 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5027 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5028 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5029 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5030 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5031 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5032 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5033 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5034 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5035 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5036 Huyện Tịnh Biên Xã Vĩnh Trung 15.000 - - - - Đất rừng
5037 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5038 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5039 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5040 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Hương lộ 9 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5041 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ) 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5042 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường cua 13 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5043 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5044 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5045 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5046 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5047 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5048 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5049 Huyện Tịnh Biên Xã An Phú 15.000 - - - - Đất rừng
5050 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5051 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5052 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5053 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5054 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5055 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5056 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
5057 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5058 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5059 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5060 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5061 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5062 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5063 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5064 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5065 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5066 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5067 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
5068 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5069 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5070 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5071 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5072 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5073 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5074 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5075 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5076 Huyện Tịnh Biên Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất rừng
5077 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5078 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5079 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5080 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5081 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5082 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5083 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5084 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5085 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5086 Huyện Tịnh Biên Xã An Nông 15.000 - - - - Đất rừng
5087 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5088 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn TP. Châu Đốc trở vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5089 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Ngoài phạm vi 450m còn lại) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5090 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5091 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư  46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5092 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha La 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5093 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5094 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5095 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5096 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5097 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5098 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5099 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5100 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm