STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4902 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4903 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4904 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4905 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4906 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4907 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4908 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4909 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4910 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4911 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4912 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4913 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4914 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4915 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4916 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4917 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4918 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4919 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4920 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4921 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4922 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh | 390.000 | 234.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4923 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4924 | Huyện Tịnh Biên | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4925 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường lên Núi Cấm - Hết đường | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4926 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Trung tâm HC xã - Tha La | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4927 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4928 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4929 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4930 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4931 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4932 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4933 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4934 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4935 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4936 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | 402.000 | 241.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4937 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4938 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4939 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4940 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4941 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4942 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4943 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4944 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4945 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 132.000 | 79.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4946 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4947 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4948 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4949 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Trung tâm chợ xã | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4950 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4951 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4952 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 108.000 | 65.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4953 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 144.000 | 86.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4954 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4955 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4956 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4957 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4958 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4959 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4960 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 72.000 | 43.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4961 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 42.000 | 25.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4962 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4963 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4964 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4965 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4966 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 48.000 | 29.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4967 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4968 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4969 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4970 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4971 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4972 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91, N1 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4973 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4974 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4975 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Kênh Vĩnh Tế | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4976 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4977 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
4978 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4979 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) | 61.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4980 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) | 62.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4981 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4982 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên | 91 (Ngoài giới hạn khu vực) | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4983 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên | N1 (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4984 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4985 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4986 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Kênh Vĩnh Tế | 50.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4987 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4988 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4989 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Tịnh Biên | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
4990 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4991 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91) | 61.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4992 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 | 62.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4993 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4994 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4995 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4996 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4997 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Xóm Mới | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4998 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
4999 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
5000 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã ba đường Tây Trà Sư - Bến Bò) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Quốc Lộ 91 - Thị Trấn Tịnh Biên
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Quốc lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh - Thị Trấn Tịnh Biên
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản tại khu vực ngoài giới hạn khu vực gần Đường tỉnh 955A. Giá trị đất tại đây cho thấy sự ưu tiên hơn về tiềm năng sử dụng đất cho nông nghiệp và thủy sản.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Giá trị đất ở khu vực này giảm có thể do khoảng cách xa hơn từ Đường tỉnh 955A hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Tịnh Biên - Tiếp Giáp Lộ Giao Thông Nông Thôn và Giao Thông Thủy
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) tại Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Kênh Vĩnh Tế, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Kênh Vĩnh Tế tại Thị trấn Tịnh Biên có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với vị trí khác trong cùng đoạn đường, nhờ vào sự tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn và giao thông thủy. Giá này phản ánh điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng không bằng khu vực giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị trấn Tịnh Biên
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại tại Thị trấn Tịnh Biên, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất tại Thị trấn Tịnh Biên có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất dành cho loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh tình trạng thị trường đất đai tại khu vực tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại, cung cấp một cái nhìn cụ thể về giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Thị trấn Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.