11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4702 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4703 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4704 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4705 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4706 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4707 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4708 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4709 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4710 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4711 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4712 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4713 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4714 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4715 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4716 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4717 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4718 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4719 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4720 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4721 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4722 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4723 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4724 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú 84.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4725 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 84.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4726 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4727 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4728 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4729 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4730 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4731 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4732 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4733 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4734 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4735 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4736 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4737 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4738 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4739 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4740 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4741 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4742 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4743 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4744 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4745 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4746 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4747 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4748 Huyện Tịnh Biên Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4749 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4750 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4751 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4752 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4753 Huyện Tịnh Biên Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4754 Huyện Tịnh Biên Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường lên Núi Cấm - Hết đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4755 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Trung tâm HC xã - Tha La 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4756 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4757 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4758 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4759 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4760 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4761 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4762 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4763 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4764 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4765 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 469.000 281.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4766 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4767 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4768 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4769 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4770 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4771 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4772 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4773 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4774 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 154.000 92.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4775 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4776 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4777 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4778 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Trung tâm chợ xã 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4779 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4780 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4781 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa 126.000 76.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4782 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã 168.000 101.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4783 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4784 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4785 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) 84.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4786 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) 84.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4787 Huyện Tịnh Biên Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Hương lộ 6 - Hết đường 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4788 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4789 Huyện Tịnh Biên Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Suốt đường 84.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4790 Huyện Tịnh Biên Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Toàn tuyến 49.000 29.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4791 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4792 Huyện Tịnh Biên Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4793 Huyện Tịnh Biên Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4794 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4795 Huyện Tịnh Biên Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi 56.000 34.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4796 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4797 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4798 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4799 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
4800 Huyện Tịnh Biên Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn