Bảng giá đất An Giang

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3902 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3903 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3904 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3905 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3906 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3907 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3908 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3909 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3910 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3911 Huyện Tịnh Biên Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3912 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3913 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3914 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3915 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3916 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3917 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3918 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3919 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
3920 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
3921 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3922 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
3923 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3924 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3925 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
3926 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3927 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3928 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3929 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3930 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
3931 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3932 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3933 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3934 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3935 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3936 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
3937 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3938 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3939 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3940 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
3941 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung 950.000 570.000 380.000 190.000 - Đất ở đô thị
3942 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3943 Huyện Tịnh Biên Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3944 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3945 Huyện Tịnh Biên Đường Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3946 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lai - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3947 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3948 Huyện Tịnh Biên Đường 3/2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3949 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3950 Huyện Tịnh Biên Đường Sư Vạn Hạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3951 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quang Khải - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở đô thị
3952 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3953 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3954 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3955 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
3956 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3957 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3958 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3959 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Nhà Thờ - ranh Núi Voi 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3960 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tưksa - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3961 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ 14 - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3962 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG CHI LĂNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3963 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
3964 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3965 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3966 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3967 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3968 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3969 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3970 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3971 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3972 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3973 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3974 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3975 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3976 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3977 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3978 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3979 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3980 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3981 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3982 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
3983 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3984 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
3985 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
3986 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường 350.000 210.000 140.000 100.000 - Đất ở đô thị
3987 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) 350.000 210.000 140.000 100.000 - Đất ở đô thị
3988 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 180.000 108.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3989 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
3990 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3991 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3992 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3993 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3994 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3995 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3996 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3997 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3998 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
3999 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4000 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tây Trà Sư - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - Phường Nhà Bàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Trà Sư có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Ngã 4 đường Bàu Mướp. Giá trị đất cao tại khu vực này có thể do sự gần gũi với các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Vị trí 2 nằm cách xa Ngã 4 đường Bàu Mướp hơn, dẫn đến sự giảm giá trị đất.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, với giá trị giảm dần do khoảng cách từ Ngã 4 đường Bàu Mướp đến Ngã 3 Bến Bò.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã 3 Bến Bò, dẫn đến giá trị đất giảm hơn nữa so với các vị trí khác trong đoạn đường. Giá trị thấp hơn có thể do xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tây Trà Sư, Phường Nhà Bàng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - Phường Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hòa Hưng - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng đến Ranh Phường Nhơn Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hòa Hưng có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất cho vị trí đầu tiên trong khu vực.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 100.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất trong khu vực này đồng đều giữa các vị trí.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 100.000 VNĐ/m², không có sự khác biệt về giá trị đất so với các vị trí trước đó. Sự đồng nhất này cho thấy mức giá ổn định trong toàn đoạn đường.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m², phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong toàn đoạn đường Hòa Hưng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hòa Hưng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ sự đồng nhất về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 9 - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 9 - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 9 - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3 và 4: 100.000 VNĐ/m²

Cả vị trí 3 và vị trí 4 đều có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy các khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 9 - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Hương Lộ 9 Nối Dài - Đường loại 3 - Phường Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 3 đường Lương Văn Viễn đến ranh Phường Nhơn Hưng, Phường Nhà Bàng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương lộ 9 nối dài có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất cao tại vị trí đầu tiên gần các điểm giao thông chính và tiện ích.

Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại trong đoạn đường.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy sự giảm giá dần khi di chuyển ra xa các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m², không có sự thay đổi về giá trị so với vị trí 3, phản ánh sự ổn định về giá trong đoạn đường này.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương lộ 9 nối dài, Phường Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Xóm Mới - Đường Loại 3 - Phường Nhà Bàng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Xóm Mới - Đường loại 3 - Phường Nhà Bàng, loại đất ở đô thị, từ đường Hòa Hưng đến ranh Phường Nhơn Hưng, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm Mới có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển đô thị. Khu vực này phù hợp với các dự án đầu tư và phát triển bất động sản trong đô thị.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được sự hấp dẫn về giá trị và tiềm năng phát triển đô thị, phù hợp với các dự án đầu tư và sử dụng đất tại khu vực đô thị.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá tại vị trí 2. Giá trị đất tại vị trí này cũng cao và ổn định, phản ánh sự phù hợp với các nhu cầu đầu tư và phát triển trong đô thị.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 100.000 VNĐ/m², cũng tương đương với giá trị của các vị trí trước đó. Khu vực này có giá trị đất ổn định và phù hợp với các dự án đầu tư đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xóm Mới, phường Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.