11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11401 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 945.000 567.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11402 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9; Tờ BĐ 8 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11403 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375) - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11404 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 61.600 37.100 - - - Đất TM-DV nông thôn
11405 Huyện Châu Phú Đường nối Đường số 3 - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 945.000 567.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11406 Huyện Châu Phú Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 945.000 567.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11407 Huyện Châu Phú Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng 945.000 567.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11408 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu Cần Thảo - Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11409 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc - Cầu kênh Đào 2.100.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11410 Huyện Châu Phú Đường Lê Văn Cường - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cầu chợ Giồng 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11411 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu chợ GiồngQuốc lộ 91 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11412 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11413 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11414 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11415 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11416 Huyện Châu Phú Đường Lâm Văn Mến - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cua sen Quốc lộ 91 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11417 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 3 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường Bắc Cần Thảo - Đường Nam Kênh Đào 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11418 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Mỹ Đức Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11419 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Đường số 2 - Đường số 3 395.500 237.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
11420 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 395.500 237.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
11421 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 395.500 237.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
11422 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Suốt tuyến 395.500 237.300 - - - Đất TM-DV nông thôn
11423 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 225.400 135.100 - - - Đất TM-DV nông thôn
11424 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu Bắc Cây Sung - Cầu Thơm Rơm 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11425 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - Cầu Thơm Rơm 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11426 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Ngã ba Vòng Xoài 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11427 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - ranh UBND xã 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11428 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận) - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11429 Huyện Châu Phú Đường Nam Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11430 Huyện Châu Phú Đường Vòng Nam - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Cầu Thuận Phát 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11431 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khánh Hòa 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11432 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11433 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11434 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1) - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11435 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường Thoại Ngọc Hầu - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11436 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11437 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11438 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11439 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11440 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11441 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11442 Huyện Châu Phú Nền Chính Sách - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11443 Huyện Châu Phú Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút) 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11444 Huyện Châu Phú Đường số 1 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 429.100 257.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11445 Huyện Châu Phú Đường số 2 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 429.100 257.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11446 Huyện Châu Phú Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386)) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 429.100 257.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11447 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 193.900 116.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
11448 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 51.100 30.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
11449 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 8 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11450 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 10 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11451 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 10 - Biên ngoài chợ Long Châu 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11452 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Biên ngoài chợ Long Châu - Kênh 11 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11453 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 11 - Kênh 13 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11454 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 13 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11455 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Nam Vịnh Tre - Kênh 10 Cầu Chữ S 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11456 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 13 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11457 Huyện Châu Phú Đường Đông Tây Kênh 8 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11458 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11459 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến) 686.000 411.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
11460 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đất ở nông thôn khu vực còn lại 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11461 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 5 - Đường số 8 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11462 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Ranh thửa 107,108 tờ 7 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11463 Huyện Châu Phú Đường số 7 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hẻm thông hành L2,L3 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11464 Huyện Châu Phú Đường số 8 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 3 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11465 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11466 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 910.000 546.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11467 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 (Các nền còn lại) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11468 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11469 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11470 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hết biên CDC 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11471 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11472 Huyện Châu Phú Đường số 4 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11473 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 6 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11474 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11475 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh Cốc - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 60.900 36.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11476 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Trường THCS Đào Hữu Cảnh 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11477 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Trường THCS Đào Hữu Cảnh - Ranh xã Tân Lập 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11478 Huyện Châu Phú Tuyến kênh Cốc - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh 10 Châu Phú 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11479 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 13 – Kênh ranh) - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11480 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 10 Châu Phú - Kênh Vịnh Tre 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11481 Huyện Châu Phú Tuyến Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Ranh xã Ô Long Vĩ 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11482 Huyện Châu Phú Kênh ranh - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh Vịnh Tre - Kênh Cần Thảo 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11483 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Kênh Ranh 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11484 Huyện Châu Phú Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới - Khu vực 2 - Xã Đào Hữu Cảnh Kênh 13 - Đường tỉnh 945 cũ 480.200 288.120 - - - Đất TM-DV nông thôn
11485 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Đào Hữu Cảnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11486 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 6, 7, 10 (Các nền đối diện nhà lồng chợ) - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 1.260.000 756.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11487 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 (Các nền đâu lưng nền loại 1) - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Đường số 5 - Đường số 8 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11488 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 10 - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Đường số 5 - Hết biên KDC hướng ra quốc lộ 91 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11489 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Suốt tuyến 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11490 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ TT xã Ô Long Vĩ - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11491 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 609.000 365.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
11492 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường Nam kênh Đào - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ Suốt tuyến 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11493 Huyện Châu Phú Đường số 1, số 2 (4 nền liền kề liên tiếp với nền loại 1) - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11494 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Long Bình - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11495 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11496 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây Đường số 4 - Đường số 3 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11497 Huyện Châu Phú Các nền còn lại Tờ BĐ 62 (170 - 173) - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11498 Huyện Châu Phú Nền tái định cư (các thửa còn lại) - Cụm dân cư Đầu kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Thạnh Tây 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11499 Huyện Châu Phú Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ - Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
11500 Huyện Châu Phú Nền loại 2: Đường số 2 (Các nền đối diện và liền kề với nền loại 1) - Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Ô Long Vỹ 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn