Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh An Giang, giáp với biên giới Campuchia, là một trong những huyện có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương quốc tế.

Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mà còn là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và tiềm năng công nghiệp.

Tịnh Biên cũng có một vai trò quan trọng trong các hoạt động thương mại giữa Việt Nam và các nước láng giềng, nhờ vào vị trí giáp biên giới, làm tăng tính hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Yếu tố hạ tầng là một trong những điểm sáng của Tịnh Biên. Các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các khu vực lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ đã được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây.

Sự phát triển của giao thông và các dự án đầu tư hạ tầng đang thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách khuyến khích phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới.

Tịnh Biên sở hữu những đặc điểm tự nhiên tuyệt vời, với nhiều khu du lịch sinh thái và các di tích lịch sử, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng. Việc kết nối giao thông thuận lợi đã giúp Tịnh Biên thu hút nhiều dự án đầu tư lớn từ các công ty bất động sản, làm tăng tiềm năng phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tịnh Biên

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên được quy định trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Theo đó, giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt, từ mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vùng xa cho đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên vào khoảng 541.632 đồng/m2, cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này.

Các khu đất gần các khu vực thương mại, các tuyến đường lớn, hoặc khu vực gần biên giới có giá cao hơn đáng kể, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực thương mại, du lịch, và phát triển đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tịnh Biên hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với các yếu tố thuận lợi về giao thông và du lịch, giá đất ở đây được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư dài hạn, vì khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án du lịch phát triển, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tịnh Biên có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Một trong những yếu tố nổi bật của khu vực là tiềm năng du lịch sinh thái, với nhiều khu vực tự nhiên phong phú, các khu rừng tràm, hồ nước và các di tích lịch sử. Điều này tạo ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo nền tảng cho sự phát triển bất động sản du lịch trong tương lai.

Thêm vào đó, Tịnh Biên còn có một lợi thế lớn khi nằm gần biên giới, mở ra cơ hội phát triển thương mại, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và thương mại biên giới.

Việc triển khai các dự án hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng các khu công nghiệp, sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế và kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Huyện Tịnh Biên cũng đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản khi các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch được triển khai. Các dự án này không chỉ giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương mà còn kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, Tịnh Biên là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái và thương mại biên giới, Tịnh Biên, An Giang đang trở thành một điểm sáng trong đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển trong dài hạn mà còn đang mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 556.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
467

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
502 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
504 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
505 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
507 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
508 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
510 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
511 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
513 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
514 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
516 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
517 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
519 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
520 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
522 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
523 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
525 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
526 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
528 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
529 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
531 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
532 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
534 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
535 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 270.000 162.000 108.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
537 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
538 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
539 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
540 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
541 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
542 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Hữu (Hương lộ 9) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
543 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Sung - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
544 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Phum Cây Dầu - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
545 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
546 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
547 Huyện Tịnh Biên Đường Lò Rèn - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949) 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
548 Huyện Tịnh Biên Đường Công Binh - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
549 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
550 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Sáp Xuân Hiệp - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phú Cường đến cuối tuyến 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
551 Huyện Tịnh Biên Đường Chùa Phước Lâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Phum Cây Dầu - Hương lộ 9 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
552 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
553 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ (2 dãy phố) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
554 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
555 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
556 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
557 Huyện Tịnh Biên Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
558 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
559 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
560 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
561 Huyện Tịnh Biên Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
562 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư - UBND phường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
563 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
564 Huyện Tịnh Biên Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
565 Huyện Tịnh Biên Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
566 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
567 Huyện Tịnh Biên Đường vào bệnh viện - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
568 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8) - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
569 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
570 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
571 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
572 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
573 Huyện Tịnh Biên Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
574 Huyện Tịnh Biên Đường Lình Quỳnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
575 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
576 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
577 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
578 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
579 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
580 Huyện Tịnh Biên Đường Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng 120.000 72.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
581 Huyện Tịnh Biên Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
582 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
583 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng 72.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
584 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
585 Huyện Tịnh Biên Đường D4 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
586 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
587 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHÀ BÀNG 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
588 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
589 Huyện Tịnh Biên Khu phố 2 (Đường chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
590 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
591 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
592 Huyện Tịnh Biên Đường Chi Lăng - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
593 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
594 Huyện Tịnh Biên Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
595 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
596 Huyện Tịnh Biên Khu phố 1 - Đường loại 1 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
597 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
598 Huyện Tịnh Biên Đường Phạm Hùng - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
599 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
600 Huyện Tịnh Biên Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường loại 2 - PHƯỜNG CHI LĂNG Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị