Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh An Giang, giáp với biên giới Campuchia, là một trong những huyện có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương quốc tế.

Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mà còn là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và tiềm năng công nghiệp.

Tịnh Biên cũng có một vai trò quan trọng trong các hoạt động thương mại giữa Việt Nam và các nước láng giềng, nhờ vào vị trí giáp biên giới, làm tăng tính hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Yếu tố hạ tầng là một trong những điểm sáng của Tịnh Biên. Các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các khu vực lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ đã được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây.

Sự phát triển của giao thông và các dự án đầu tư hạ tầng đang thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách khuyến khích phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới.

Tịnh Biên sở hữu những đặc điểm tự nhiên tuyệt vời, với nhiều khu du lịch sinh thái và các di tích lịch sử, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng. Việc kết nối giao thông thuận lợi đã giúp Tịnh Biên thu hút nhiều dự án đầu tư lớn từ các công ty bất động sản, làm tăng tiềm năng phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tịnh Biên

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên được quy định trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Theo đó, giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt, từ mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vùng xa cho đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên vào khoảng 541.632 đồng/m2, cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này.

Các khu đất gần các khu vực thương mại, các tuyến đường lớn, hoặc khu vực gần biên giới có giá cao hơn đáng kể, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực thương mại, du lịch, và phát triển đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tịnh Biên hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với các yếu tố thuận lợi về giao thông và du lịch, giá đất ở đây được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư dài hạn, vì khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án du lịch phát triển, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tịnh Biên có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Một trong những yếu tố nổi bật của khu vực là tiềm năng du lịch sinh thái, với nhiều khu vực tự nhiên phong phú, các khu rừng tràm, hồ nước và các di tích lịch sử. Điều này tạo ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo nền tảng cho sự phát triển bất động sản du lịch trong tương lai.

Thêm vào đó, Tịnh Biên còn có một lợi thế lớn khi nằm gần biên giới, mở ra cơ hội phát triển thương mại, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và thương mại biên giới.

Việc triển khai các dự án hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng các khu công nghiệp, sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế và kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Huyện Tịnh Biên cũng đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản khi các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch được triển khai. Các dự án này không chỉ giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương mà còn kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, Tịnh Biên là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái và thương mại biên giới, Tịnh Biên, An Giang đang trở thành một điểm sáng trong đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển trong dài hạn mà còn đang mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 556.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
467

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1202 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1203 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1204 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1205 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường Xóm Mới 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1206 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1207 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Nhà Bàng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1208 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng 15.000 - - - - Đất rừng
1209 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1210 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1211 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1212 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1213 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1214 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1215 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1216 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1217 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1218 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1219 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng Phía Bắc: giáp đường 1/5 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1220 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1221 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1222 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1223 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Chi Lăng 15.000 - - - - Đất rừng
1224 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1225 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1226 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1227 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1228 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1229 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1230 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1231 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường 01/5 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1232 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1233 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1234 Huyện Tịnh Biên Xã Vĩnh Trung 15.000 - - - - Đất rừng
1235 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1236 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1237 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1238 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Hương lộ 9 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1239 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ) 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1240 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường cua 13 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1241 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1242 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1243 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã An Phú Suốt tuyến 60.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1244 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã An Phú Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1245 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1246 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1247 Huyện Tịnh Biên Xã An Phú 15.000 - - - - Đất rừng
1248 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1249 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1250 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1251 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Cư Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1252 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1253 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1254 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
1255 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1256 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1257 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1258 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1259 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1260 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1261 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1262 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1263 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1264 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập Kênh Vịnh Tre 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1265 Huyện Tịnh Biên Xã An Cư 15.000 - - - - Đất rừng
1266 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1267 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1268 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1269 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1270 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1271 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1272 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1273 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1274 Huyện Tịnh Biên Xã Tân Lợi 15.000 - - - - Đất rừng
1275 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1276 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1277 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Ven kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1278 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1279 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1280 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Xã An Nông Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1281 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Xã An Nông Suốt tuyến 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1282 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1283 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1284 Huyện Tịnh Biên Xã An Nông 15.000 - - - - Đất rừng
1285 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1286 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn TP. Châu Đốc trở vào 450m) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1287 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn (Ngoài phạm vi 450m còn lại) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1288 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1289 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư  46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1290 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha La 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1291 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1292 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1293 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1294 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1295 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1296 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1297 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1298 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường Ô Sâu 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1299 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1300 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm