STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1202 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 60.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1203 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1204 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1205 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Xóm Mới | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1206 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1207 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Nhà Bàng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1208 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Nhà Bàng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1209 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1210 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1211 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1212 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Bắc: giáp đường 1/5 | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1213 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1214 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1215 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1216 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1217 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1218 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường). | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1219 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | Phía Bắc: giáp đường 1/5 | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1220 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1221 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) - Thị trấn Chi Lăng | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1222 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực còn lại - Thị trấn Chi Lăng | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1223 | Huyện Tịnh Biên | Thị trấn Chi Lăng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1224 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1225 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1226 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Đường 01/5 | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1227 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1228 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1229 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Vĩnh Trung | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1230 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1231 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Đường 01/5 | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1232 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Vĩnh Trung | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1233 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Vĩnh Trung | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1234 | Huyện Tịnh Biên | Xã Vĩnh Trung | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1235 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã An Phú | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1236 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã An Phú | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1237 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Ven kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1238 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Hương lộ 9 | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1239 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ) | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1240 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Đường cua 13 | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1241 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1242 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1243 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã An Phú | Suốt tuyến | 60.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1244 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã An Phú | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1245 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Phú | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1246 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Phú | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1247 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Phú | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1248 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Xã An Cư | Suốt tuyến | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1249 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1250 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1251 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Xã An Cư | Suốt tuyến | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1252 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1253 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã - Xã An Cư | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1254 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Cư | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1255 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1256 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1257 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại. | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1258 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1259 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Kênh Vịnh Tre | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1260 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Xã Tân Lập | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1261 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1262 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1263 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lập | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1264 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lập | Kênh Vịnh Tre | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1265 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Cư | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1266 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1267 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1268 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1269 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1270 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Tân Lợi | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1271 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1272 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Tân Lợi | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1273 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Tân Lợi | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1274 | Huyện Tịnh Biên | Xã Tân Lợi | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1275 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1276 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1277 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông | Ven kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1278 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1279 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1280 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1281 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Xã An Nông | Suốt tuyến | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1282 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Nông | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1283 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Nông | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1284 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Nông | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
1285 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | (Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1286 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | TP. Châu Đốc trở vào 450m) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1287 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | (Ngoài phạm vi 450m còn lại) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1288 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1289 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 46.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1290 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Tha La | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1291 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Đường Ô Sâu | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1292 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
1293 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
1294 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1295 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Thới Sơn | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1296 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Tha la | 53.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1297 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1298 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Đường Ô Sâu | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1299 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1300 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Tịnh Biên, Đường Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã, Giao Thông Thủy (kênh cấp 1,2) - Thị Trấn Nhà Bàng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp 1, 2), thuộc thị trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây lâu năm, từ Ven kênh Trà Sư đến Tây Trà Sư, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn và thủy có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn. Điều này có thể do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực. Có thể điều này là do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại đoạn đường giao thông nông thôn đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1,2), thị trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Nhà Bàng - Tiếp Giáp Với Các Khu Vực và Kênh Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Thị Trấn Nhà Bàng, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại của Thị Trấn Nhà Bàng, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị Trấn Nhà Bàng có mức giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn trong khu vực, nhờ vào sự tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Thị Trấn Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ phía Đông giáp đường Nguyễn Thái Học, từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) đến đường Mạc Đỉnh Chi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Chi Lăng có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Giá này phản ánh giá trị của khu vực trong bối cảnh các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Thị trấn Chi Lăng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, từ suốt tuyến (ngoài giới hạn khu vực), đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh những yếu tố thuận lợi như sự ổn định của đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, giúp duy trì giá trị đất.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, với mức giá phù hợp cho những dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đường Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã
Bảng giá đất tại huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường giao thông nông thôn và đường liên xã (ngoài giới hạn khu vực) đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị tương đối cao trong hệ thống giao thông nông thôn, thích hợp cho việc trồng cây hàng năm và các hoạt động nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 25.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, phù hợp cho các hộ gia đình muốn phát triển sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản với mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và tổ chức, giúp họ hiểu rõ giá trị đất tại thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.