Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh An Giang, giáp với biên giới Campuchia, là một trong những huyện có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương quốc tế.

Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mà còn là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và tiềm năng công nghiệp.

Tịnh Biên cũng có một vai trò quan trọng trong các hoạt động thương mại giữa Việt Nam và các nước láng giềng, nhờ vào vị trí giáp biên giới, làm tăng tính hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Yếu tố hạ tầng là một trong những điểm sáng của Tịnh Biên. Các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các khu vực lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ đã được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây.

Sự phát triển của giao thông và các dự án đầu tư hạ tầng đang thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách khuyến khích phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới.

Tịnh Biên sở hữu những đặc điểm tự nhiên tuyệt vời, với nhiều khu du lịch sinh thái và các di tích lịch sử, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng. Việc kết nối giao thông thuận lợi đã giúp Tịnh Biên thu hút nhiều dự án đầu tư lớn từ các công ty bất động sản, làm tăng tiềm năng phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tịnh Biên

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên được quy định trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Theo đó, giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt, từ mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vùng xa cho đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên vào khoảng 541.632 đồng/m2, cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này.

Các khu đất gần các khu vực thương mại, các tuyến đường lớn, hoặc khu vực gần biên giới có giá cao hơn đáng kể, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực thương mại, du lịch, và phát triển đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tịnh Biên hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với các yếu tố thuận lợi về giao thông và du lịch, giá đất ở đây được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư dài hạn, vì khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án du lịch phát triển, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tịnh Biên có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Một trong những yếu tố nổi bật của khu vực là tiềm năng du lịch sinh thái, với nhiều khu vực tự nhiên phong phú, các khu rừng tràm, hồ nước và các di tích lịch sử. Điều này tạo ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo nền tảng cho sự phát triển bất động sản du lịch trong tương lai.

Thêm vào đó, Tịnh Biên còn có một lợi thế lớn khi nằm gần biên giới, mở ra cơ hội phát triển thương mại, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và thương mại biên giới.

Việc triển khai các dự án hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng các khu công nghiệp, sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế và kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Huyện Tịnh Biên cũng đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản khi các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch được triển khai. Các dự án này không chỉ giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương mà còn kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, Tịnh Biên là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái và thương mại biên giới, Tịnh Biên, An Giang đang trở thành một điểm sáng trong đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển trong dài hạn mà còn đang mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 556.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
467

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Tịnh Biên Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Tịnh Biên Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Tịnh Biên Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Tịnh Biên Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Tịnh Biên Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Tịnh Biên Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo Đường lên Núi Cấm - Hết đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Trung tâm HC xã - Tha La 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Ranh Tân Lợi 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo Tha La - Kênh Văn Lanh 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Hảo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Tịnh Biên Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu 402.000 241.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 132.000 79.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Núi Voi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo UBND xã - Trung tâm chợ xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Tịnh Biên Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã 144.000 86.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Tịnh Biên Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Tịnh Biên Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Hương lộ 6 - Hết đường 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Tịnh Biên Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Suốt đường 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Tịnh Biên Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Toàn tuyến 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Tịnh Biên Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Tịnh Biên Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Tịnh Biên Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Văn Giáo Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1167 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1168 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1169 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1170 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91, N1 - Thị trấn Tịnh Biên Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1171 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1172 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1173 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Kênh Vĩnh Tế 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1174 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1175 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1176 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô). 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1177 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô) 61.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1178 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô) 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1179 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KD 63.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1180 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên 91 (Ngoài giới hạn khu vực) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1181 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ - Thị trấn Tịnh Biên N1 (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1182 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1183 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Thị trấn Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1184 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Kênh Vĩnh Tế 50.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1185 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1186 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1187 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Tịnh Biên 15.000 - - - - Đất rừng
1188 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1189 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91) 61.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1190 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1191 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng 63.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1192 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1193 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Thị trấn Nhà Bàng Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1194 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1195 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường Xóm Mới 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1196 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Thị trấn Nhà Bàng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1197 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Thị trấn Tịnh Biên 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
1198 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1199 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1200 Huyện Tịnh Biên Thị trấn Nhà Bàng Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm