STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Phú Tân | Xã Hiệp Xương | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
802 | Huyện Phú Tân | Xã Hiệp Xương | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
803 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 954 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
804 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 954 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
805 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
806 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
807 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
808 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
809 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
810 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
811 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 954 | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
812 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
813 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
814 | Huyện Phú Tân | Xã Bình Thạnh Đông | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
815 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
816 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
817 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
818 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
819 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
820 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
821 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
822 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
823 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Bình | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
824 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
825 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
826 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
827 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
828 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
829 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
830 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
831 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
832 | Huyện Phú Tân | Xã Hòa Lạc | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
833 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
834 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
835 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
836 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
837 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
838 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
839 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường tỉnh 951 | 72.000 | 58.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
840 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
841 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Hiệp | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 47.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
842 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | Đường đất (giáp phường Long Phú) | 65.000 | 52.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
843 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | Đường đất (giáp phường Long Phú) | 65.000 | 52.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
844 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | Đường nhựa kênh thần nông (giáp xã Phú Vĩnh) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
845 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | Đường nhựa kênh thần nông (giáp xã Phú Vĩnh) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
846 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
847 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
848 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
849 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 27.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
850 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | Đường đất (giáp phường Long Phú) | 85.000 | 68.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
851 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long (Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
852 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Long | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
853 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
854 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
855 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
856 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
857 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
858 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thành | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
859 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
860 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
861 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
862 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
863 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
864 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Xuân | Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Phú Tân Xã Bình Thạnh Đông
Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, An Giang cho khu vực Xã Bình Thạnh Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Tiếp Giáp Đường Tỉnh 954, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Tiếp Giáp Đường Tỉnh 954 tại Xã Bình Thạnh Đông có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể là do sự gần gũi với các yếu tố hạ tầng hoặc các yếu tố thuận lợi khác trong khu vực.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể phản ánh sự khác biệt về độ thuận lợi của địa điểm hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Xã Bình Thạnh Đông, Huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Phú Tân Xã Phú Bình
Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, An Giang cho khu vực Xã Phú Bình, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Tiếp Giáp Đường Tỉnh 951, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Tiếp Giáp Đường Tỉnh 951 tại Xã Phú Bình có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, có thể do gần các yếu tố hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể phản ánh sự khác biệt về điều kiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Xã Phú Bình, Huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Xã Hòa Lạc - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho xã Hòa Lạc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường tiếp giáp với đường tỉnh 951, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hòa Lạc có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường tiếp giáp với đường tỉnh 951. Giá trị cao có thể do sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí không tiếp giáp trực tiếp với đường tỉnh 951 hoặc xa hơn các yếu tố cơ sở hạ tầng trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hòa Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Xã Phú Hiệp - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho xã Phú Hiệp, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường tiếp giáp với đường tỉnh 951, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Phú Hiệp có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường tiếp giáp với đường tỉnh 951. Giá trị cao có thể được giải thích bởi sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí ít tiếp giáp hơn với đường tỉnh 951 hoặc xa hơn các yếu tố cơ sở hạ tầng trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Xã Phú Long
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho xã Phú Long, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường đất (giáp phường Long Phú), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường đất (giáp phường Long Phú) có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II). Giá trị đất tại đây cao hơn do vị trí thuận lợi và sự tiếp giáp với các tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 52.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có tiếp giáp với các tuyến giao thông nông thôn và giao thông thủy ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Long, huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.