Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Tổng quan khu vực Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới nằm ở phía đông nam của tỉnh An Giang, cách trung tâm Thành phố Long Xuyên khoảng 20km về phía Bắc.

Vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và thương mại tại đây.

Đặc biệt, Chợ Mới còn nằm gần các khu vực nông sản trọng điểm và là một cửa ngõ quan trọng đối với việc giao thương giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh. Kinh tế chủ yếu của huyện này là nông nghiệp, với sản phẩm đặc trưng là lúa, thủy sản và trái cây.

 

Ngoài thế mạnh về nông sản, Huyện Chợ Mới cũng đang có những bước phát triển về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, góp phần thúc đẩy giá trị đất đai tại đây.

Những yếu tố này đã tạo ra sự chuyển mình mạnh mẽ, đưa Chợ Mới từ một vùng nông thôn trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển cao trong tương lai. Sự kết nối tốt về giao thông, cùng với các chính sách đầu tư vào hạ tầng và khu dân cư, là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Chợ Mới

Giá đất tại Huyện Chợ Mới có sự phân bổ khá đa dạng, phụ thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan đến hạ tầng phát triển. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại đây được quy định với mức giao động khá lớn.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc các vùng nông thôn, giá đất có thể dao động từ 50.000 đồng/m2 đến 150.000 đồng/m2, trong khi các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp có thể có mức giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Chợ Mới còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang. Điều này mở ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai.

Đặc biệt, trong bối cảnh các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng cao, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Với mức giá hiện tại, Chợ Mới là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất ở vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư mới, sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu đất có vị trí chiến lược để đón đầu sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Chợ Mới đang nổi lên như một điểm sáng về phát triển bất động sản trong tỉnh An Giang. Hệ thống hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm hành chính của tỉnh và các khu công nghiệp lân cận. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng tiềm năng bất động sản tại Chợ Mới là việc tập trung phát triển các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp và khu công nghiệp.

Các dự án như khu dân cư ở các xã Thới Sơn, Mỹ An hay dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như Quốc lộ 91 đã và đang tạo ra cơ hội lớn cho việc đầu tư đất nền tại khu vực này. Chợ Mới cũng đang tích cực thúc đẩy các ngành dịch vụ, du lịch sinh thái và thương mại, tạo thêm nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Với tiềm năng du lịch sinh thái và thủy sản phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư cũng có thể tìm thấy cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại đây. Chợ Mới hiện đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ từ một huyện nông thôn thành một trung tâm phát triển đô thị mới.

Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu về đất ở mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra lợi nhuận cao trong dài hạn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, Huyện Chợ Mới, An Giang đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất còn hợp lý và các dự án phát triển đô thị đang triển khai, đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư khai thác và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Mới là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Mới là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Mới là: 552.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1234

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Chợ Mới Thị trấn Chợ Mới 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
802 Huyện Chợ Mới Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long - Thị trấn Mỹ Luông Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
803 Huyện Chợ Mới Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long - Thị trấn Mỹ Luông Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
804 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tây giáp Kênh 77 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
805 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tây giáp Kênh 77 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
806 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Nam giáp kênh Mương Chùa 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
807 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Nam giáp kênh Mương Chùa 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
808 Huyện Chợ Mới Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép - Thị trấn Mỹ Luông Từ sông Tiền - Đến đầu kênh 77 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
809 Huyện Chợ Mới Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép - Thị trấn Mỹ Luông Từ sông Tiền - Đến đầu kênh 77 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
810 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
811 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
812 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
813 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
814 Huyện Chợ Mới Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long - Thị trấn Mỹ Luông Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
815 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tây giáp Kênh 77 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
816 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Nam giáp kênh Mương Chùa 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
817 Huyện Chợ Mới Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép - Thị trấn Mỹ Luông Từ sông Tiền - Đến đầu kênh 77 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
818 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
819 Huyện Chợ Mới Thị trấn Mỹ Luông Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
820 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp đường tỉnh 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
821 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp đường tỉnh 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
822 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
823 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
824 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
825 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
826 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp đường tỉnh 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
827 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
828 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
829 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Tiếp giáp đường tỉnh 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
830 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An 100.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
831 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
832 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
833 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
834 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
835 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Tiếp giáp đường tỉnh 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
836 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
837 Huyện Chợ Mới Xã Hòa An Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
838 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp đường tỉnh 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
839 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp đường tỉnh 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
840 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
841 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
842 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
843 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
844 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp đường tỉnh 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
845 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
846 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
847 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp đường tỉnh 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
848 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp đường tỉnh 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
849 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
850 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
851 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
852 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
853 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp đường tỉnh 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
854 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
855 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
856 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
857 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
858 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
859 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
860 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
861 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
862 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
863 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
864 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
865 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
866 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
867 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
868 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
869 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
870 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
871 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
873 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
874 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp đường tỉnh 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
875 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp đường tỉnh 70.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
876 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
877 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
878 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
879 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
880 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp đường tỉnh 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
881 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
882 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
883 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
884 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
885 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
886 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
887 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
888 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
889 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp đường tỉnh 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
890 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp đường tỉnh 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
891 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
892 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
893 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) - Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A) 90.000 72.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
894 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) - Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A) 90.000 72.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
895 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
896 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
897 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp đường tỉnh 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
898 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
899 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền) - Đối với đất giáp ranh (bán kính từ địa giới hành chính 150m) giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông 100.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
900 Huyện Chợ Mới Xã Long Điền A Khu vực còn lại 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm