Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Tổng quan khu vực Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới nằm ở phía đông nam của tỉnh An Giang, cách trung tâm Thành phố Long Xuyên khoảng 20km về phía Bắc.

Vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và thương mại tại đây.

Đặc biệt, Chợ Mới còn nằm gần các khu vực nông sản trọng điểm và là một cửa ngõ quan trọng đối với việc giao thương giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh. Kinh tế chủ yếu của huyện này là nông nghiệp, với sản phẩm đặc trưng là lúa, thủy sản và trái cây.

 

Ngoài thế mạnh về nông sản, Huyện Chợ Mới cũng đang có những bước phát triển về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, góp phần thúc đẩy giá trị đất đai tại đây.

Những yếu tố này đã tạo ra sự chuyển mình mạnh mẽ, đưa Chợ Mới từ một vùng nông thôn trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển cao trong tương lai. Sự kết nối tốt về giao thông, cùng với các chính sách đầu tư vào hạ tầng và khu dân cư, là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Chợ Mới

Giá đất tại Huyện Chợ Mới có sự phân bổ khá đa dạng, phụ thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan đến hạ tầng phát triển. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại đây được quy định với mức giao động khá lớn.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc các vùng nông thôn, giá đất có thể dao động từ 50.000 đồng/m2 đến 150.000 đồng/m2, trong khi các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp có thể có mức giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Chợ Mới còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang. Điều này mở ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai.

Đặc biệt, trong bối cảnh các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng cao, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Với mức giá hiện tại, Chợ Mới là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất ở vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư mới, sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu đất có vị trí chiến lược để đón đầu sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Chợ Mới đang nổi lên như một điểm sáng về phát triển bất động sản trong tỉnh An Giang. Hệ thống hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm hành chính của tỉnh và các khu công nghiệp lân cận. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng tiềm năng bất động sản tại Chợ Mới là việc tập trung phát triển các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp và khu công nghiệp.

Các dự án như khu dân cư ở các xã Thới Sơn, Mỹ An hay dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như Quốc lộ 91 đã và đang tạo ra cơ hội lớn cho việc đầu tư đất nền tại khu vực này. Chợ Mới cũng đang tích cực thúc đẩy các ngành dịch vụ, du lịch sinh thái và thương mại, tạo thêm nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Với tiềm năng du lịch sinh thái và thủy sản phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư cũng có thể tìm thấy cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại đây. Chợ Mới hiện đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ từ một huyện nông thôn thành một trung tâm phát triển đô thị mới.

Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu về đất ở mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra lợi nhuận cao trong dài hạn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, Huyện Chợ Mới, An Giang đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất còn hợp lý và các dự án phát triển đô thị đang triển khai, đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư khai thác và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Mới là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Mới là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Mới là: 552.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1234

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Chợ Mới Khu dân cư xã Bình Phước Xuân - Xã Bình Phước Xuân 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã - Đến bến đò Rạch Sâu 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Ranh xã Tấn Mỹ - Đến ngã 4 bến đò Rạch Sâu 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Ngã tư bến đò Rạch Sâu - Đến Ban ấp Bình Tấn 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã - Đến ranh xã Mỹ Hiệp 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Cầu Chợ Bình Trung - Đến Vàm Cả Dứa 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Cầu Lái Quản - Đến Cầu Chợ Bình Tấn 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mới - Xã Bình Phước Xuân 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Cầu Cả Cao - Đến Cầu Xẻo Vải 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Tuyến đê Cả Bông 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Tuyến cầu Mương Chùa - Đến cầu Đông Phú 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Tuyến cầu Trại Trị - Đến đuôi vàm Bình Tấn 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Chợ Mới Xã Bình Phước Xuân Tuyến Cầu Cả Cái - Đến cầu Năm Kê 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Bình Phước Xuân 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Cầu Cái Đôi - Đến Ngã ba Cồn An Thạnh 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Chợ Mới Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) - Xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Phà An Hòa cũ - Đến cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ) 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Cuối chợ An Thuận - Đến ngã 3 phà An Hòa mới 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Ngã 3 Phà An Hòa mới - Đến ranh An Thạnh Trung 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Phà An Hòa mới - Đến ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Xưởng tole Quốc Anh - Đến Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Ranh An Thạnh Trung - Đến cầu Cái Đôi 450.000 270.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Ngã 3 ra cồn An Thạnh - Đến Trường cấp I “B” Hòa Bình 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình - Đến ranh Hòa An 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Chợ Mới Đường dẫn vào chợ An Khánh - Xã Hòa Bình Từ đường tỉnh 946 - cầu Đình An Hòa 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Hòa Bình - Xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen - Đến Cổng chùa Vạn Phước 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Chợ Mới Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Chợ Mới Chợ An Long - Xã An Thạnh Trung 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Chợ Mới KDC An Quới - Xã An Thạnh Trung 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Chợ Mới KDC An Bình - Xã An Thạnh Trung 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã An Thạnh Trung Cổng Chùa Vạn Phước - Đến ranh Mỹ An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen - Đến ranh xã Hòa Bình 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã An Thạnh Trung Ranh xã Long Kiến - Đến ranh xã Hòa Bình 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Ngã 3 Chưng Đùng - Đến ranh Mỹ An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Ngã 3 cầu Cái Nai - Đến Hương lộ 1 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Kênh Xáng Long An - Đến ranh Long Kiến 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã An Thanh Trung 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Cầu Xà Mách - Đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh - Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh - Đến cầu Xà Mách 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình - Xã Long Kiến 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Long Kiến Ranh Long Điền B - Đến ranh An Thạnh Trung 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB (tính bên đường nhựa) - Xã Long Kiến Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Kiến 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Công an xã cũ - Đến Hết ranh Ủy ban xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét - Xã Long Giang 222.000 133.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau - Xã Long Giang 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Ranh Kiến Thành - Đến ranh xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên - Xã Long Giang 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa - Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã - Đến kênh Cà Mau 156.000 93.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau - Xã Long Giang cầu Cà Mau - Đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 162.000 97.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Giang 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A - Đến Hết ranh xã đội 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút - Xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) - Xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành - Đến Ranh Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa - Đến hết đình Nhơn An 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An - Đến giáp Ranh xã Long Giang 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh - Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt - Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Nhơn Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao - Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Chợ Mới Cụm DC ấp Mỹ Tân - Xã Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hội - Xã Mỹ Hội Đông 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An - Đến ranh xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đồng Tân - Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An - Đến giáp cầu Đồng Tân 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Chợ Mới Đường tránh khu sạt lỡ - Xã Mỹ Hội Đông Từ KDC Mỹ Hội - Đến Kênh Ông Chủ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hội Đông 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Mỹ Hội Đông 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kiến Bình - Xã Kiến An 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Chợ Mới Chợ Quản Nhung - Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng - Đến đầu cống xã Niếu 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 - Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cống Xã Niếu - Đến hết Chùa Cố 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Hết Chùa Cố - Đến ranh xã Kiến Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Ngã 3 phà Thuận Giang - Đến cầu Đôi 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Chợ Mới Đường cộ hai Thới - Xã Kiến An Mương ấp chiến lược - Đến kênh Cà Mau 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Chợ Mới Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc - Xã Kiến An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Cà Mau - Xã Kiến An Từ KDC Kiến Bình - Đến Ranh Kiến Thành 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Chợ Mới Xã Kiến An Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Kiến An 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Nhà ông Đảm (trại cưa) - Đến cầu Cái Xoài 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Xoài - Xã Kiến Thành Cầu Cái Xoài - Đến hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25) 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Lớn - Xã Kiến Thành 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Cà Mau - Xã Kiến Thành 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An - Đến ranh xã Long Giang 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Chợ Mới Xã Kiến Thành Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa) 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mương Lớn - Xã Kiến Thành Cầu Mương Lớn - Đến Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Cà Mau - Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Lung Giang - Xã Kiến Thành Từ kênh Mương Lớn - Đến kênh Cái Xoài 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Ấp Chiến Lược - Xã Kiến Thành Từ Mương Lớn - Đến UBND xã mới 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn