Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Tiềm năng phát triển hạ tầng, cộng đồng dân cư và các dự án lớn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú nằm ở phía tây của tỉnh An Giang, là một trong những huyện có sự phát triển khá mạnh mẽ về kinh tế và xã hội. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi khi nằm giáp ranh với Thành phố Long Xuyên và có các tuyến giao thông huyết mạch đi qua như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80.

Đây là yếu tố quan trọng giúp Huyện Châu Phú dễ dàng kết nối với các vùng trọng điểm khác trong tỉnh và cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Về mặt đặc trưng, Huyện Châu Phú nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất lúa, cá tra và trái cây.

Tuy nhiên, sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và tiềm năng công nghiệp đang ngày càng trở nên rõ rệt. Huyện Châu Phú cũng đang trong quá trình đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị và các dự án xây dựng khu công nghiệp, các khu dân cư mới.

Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản tại khu vực, làm tăng tiềm năng đầu tư vào đất nền và các loại hình bất động sản khác.

Một trong những yếu tố then chốt thúc đẩy giá trị đất tại Châu Phú là sự cải thiện hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Hệ thống đường xá đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến giao thông trọng điểm nối liền các khu vực phát triển và các đô thị lớn trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Phú

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Châu Phú được quy định theo từng khu vực cụ thể, với mức giao động khá đa dạng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm hành chính của huyện như thị trấn Cái Dầu và các xã lân cận dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm của từng khu đất. Trong khi đó, ở các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp hơn, khoảng 50.000 đồng/m2 đến 200.000 đồng/m2.

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Châu Phú đang có xu hướng tăng nhẹ, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới.

Việc mở rộng các tuyến đường chính và các khu vực công nghiệp sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này, từ đó tạo ra tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư.

Nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, đây là thời điểm thích hợp để đầu tư vào các khu đất có vị trí thuận lợi, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại các khu vực đô thị lớn ngày càng trở nên đắt đỏ, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, bởi giá đất ở đây vẫn còn tương đối hợp lý nhưng tiềm năng sinh lời trong tương lai là rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Châu Phú có nhiều điểm mạnh và tiềm năng nổi bật giúp khu vực này trở thành một trong những địa phương có khả năng thu hút đầu tư bất động sản mạnh mẽ trong tỉnh An Giang.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80, cùng với các dự án quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp, sẽ giúp khu vực này gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, các ngành nông nghiệp như trồng lúa, nuôi cá tra và sản xuất trái cây vẫn chiếm ưu thế tại Huyện Châu Phú. Tuy nhiên, khu vực này cũng đang dần chuyển mình với sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Các khu công nghiệp đang được đầu tư xây dựng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu đô thị mới và các khu dân cư cũng đang là động lực mạnh mẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Châu Phú là một địa phương có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng đang dần được khai thác, mở ra cơ hội đầu tư mới cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với tiềm năng tăng giá trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại lợi nhuận cao cho những ai nắm bắt cơ hội ngay từ bây giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Phú là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Phú là: 43.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Phú là: 856.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
146

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 632.000 379.000 253.000 126.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 229.000 137.000 92.000 46.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 118.000 71.000 47.000 24.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 111.000 67.000 44.000 22.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 kênh 7 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Châu Phú Đường về TT thị trấn mới - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 4 nghĩa địa 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Châu Phú KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Châu Phú Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường tỉnh 945 (cũ) - hết Khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Châu Phú Khu vực còn lại - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Châu Phú Trần Quang Khải (số 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Châu Phú Trần Khánh Dư (số 2) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 4.690.000 2.814.000 1.876.000 938.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Châu Phú Nguyễn Trãi (số 4) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Châu Phú Nguyễn Khoái (số 5) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Châu Phú Hai Bà Trưng (Công viên) - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện) 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Đường Lý Nhân Tông 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Đường Trần Văn Thành 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Châu Phú Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Văn Thành - Cầu chữ S 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Châu Phú Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Châu Phú Lý Nhân Tông (số 9) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Khu DC Sao Mai - KDC ĐB QL91 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (nối dài số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Châu Phú Đường Trần Bình Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Châu Phú Bùi Thị Xuân (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Châu Phú Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu KDC Đông Bắc suốt tuyến 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Châu Phú Đường Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Châu Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Biên KDC Sao Mai 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - Đường số 6 (KDCĐB) 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Châu Phú Khu tái định cư 2 (KCNBL) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các Ngõ Phố 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Châu Phú Đường số 31 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Văn Thành 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Châu Phú Đường Thi Sách - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Cầu ván Bình Long - NM GP2 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu (Đường số 9 - Đường số 14 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Châu Phú Đường số 2 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Châu Phú Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 10 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Châu Phú Đường số 10 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Suốt tuyến 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 2 - Đường số 7 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Châu Phú Đường số 6 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 1 - Đường số 2 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Châu Phú Đường số 14 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 5 - Đường số 1 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 14 - Đường số 31 nối dài 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Châu Phú Đường số 7 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 17 - Đường số 31 nối dài 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Châu Phú Đường số 17 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 4 - Đường số 7 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Châu Phú Đường số 8 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 - Đường số 1 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Châu Phú Đường số 9 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Châu Phú Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Châu Phú Đường số 12 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 12 (Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Châu Phú Đường số 15 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 15 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Châu Phú Đường số 16 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 16 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Châu Phú Đường số 7- KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Châu Phú Huỳnh Thị Hưởng - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Châu Phú Công viên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Trần Văn Thành 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Châu Phú Đường Công viên Trần Văn Thành - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Sông Hậu 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Châu Phú Huyền Trân Công Chúa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường nội bộ Khu 2,4ha 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Châu Phú Chu Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Châu Phú Đường số 12 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Chu Văn An 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Châu Phú Đường số 4B (nội bộ) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 12 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - KDC Đông Bắc 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Châu Phú Đường Lý Nhân Tông - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Châu Phú Đường Nguyễn Trung Trực - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Mương Ba Chơn - Kênh 1 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Châu Phú Đường Trần Nhật Duật - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Châu Phú Đường Hàm Tử - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu NMGP2 - Gạch Cầu Cá 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Châu Phú Đ. Đắp Bình Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Suốt đường 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Châu Phú Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Châu Phú Đường số 7 đối diện nhà lồng chợKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3 - Đường số 4 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Châu Phú Đường số 9 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Châu Phú Đường số 10 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Đường số 7 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Châu Phú Đường số 9 Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Quốc lộ 91 1.108.800 665.000 443.800 221.900 - Đất TM-DV đô thị