Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Tiềm năng phát triển hạ tầng, cộng đồng dân cư và các dự án lớn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú nằm ở phía tây của tỉnh An Giang, là một trong những huyện có sự phát triển khá mạnh mẽ về kinh tế và xã hội. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi khi nằm giáp ranh với Thành phố Long Xuyên và có các tuyến giao thông huyết mạch đi qua như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80.

Đây là yếu tố quan trọng giúp Huyện Châu Phú dễ dàng kết nối với các vùng trọng điểm khác trong tỉnh và cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Về mặt đặc trưng, Huyện Châu Phú nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất lúa, cá tra và trái cây.

Tuy nhiên, sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và tiềm năng công nghiệp đang ngày càng trở nên rõ rệt. Huyện Châu Phú cũng đang trong quá trình đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị và các dự án xây dựng khu công nghiệp, các khu dân cư mới.

Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản tại khu vực, làm tăng tiềm năng đầu tư vào đất nền và các loại hình bất động sản khác.

Một trong những yếu tố then chốt thúc đẩy giá trị đất tại Châu Phú là sự cải thiện hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Hệ thống đường xá đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến giao thông trọng điểm nối liền các khu vực phát triển và các đô thị lớn trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Phú

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Châu Phú được quy định theo từng khu vực cụ thể, với mức giao động khá đa dạng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm hành chính của huyện như thị trấn Cái Dầu và các xã lân cận dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm của từng khu đất. Trong khi đó, ở các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp hơn, khoảng 50.000 đồng/m2 đến 200.000 đồng/m2.

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Châu Phú đang có xu hướng tăng nhẹ, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới.

Việc mở rộng các tuyến đường chính và các khu vực công nghiệp sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này, từ đó tạo ra tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư.

Nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, đây là thời điểm thích hợp để đầu tư vào các khu đất có vị trí thuận lợi, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại các khu vực đô thị lớn ngày càng trở nên đắt đỏ, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, bởi giá đất ở đây vẫn còn tương đối hợp lý nhưng tiềm năng sinh lời trong tương lai là rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Châu Phú có nhiều điểm mạnh và tiềm năng nổi bật giúp khu vực này trở thành một trong những địa phương có khả năng thu hút đầu tư bất động sản mạnh mẽ trong tỉnh An Giang.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80, cùng với các dự án quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp, sẽ giúp khu vực này gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, các ngành nông nghiệp như trồng lúa, nuôi cá tra và sản xuất trái cây vẫn chiếm ưu thế tại Huyện Châu Phú. Tuy nhiên, khu vực này cũng đang dần chuyển mình với sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Các khu công nghiệp đang được đầu tư xây dựng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu đô thị mới và các khu dân cư cũng đang là động lực mạnh mẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Châu Phú là một địa phương có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng đang dần được khai thác, mở ra cơ hội đầu tư mới cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với tiềm năng tăng giá trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại lợi nhuận cao cho những ai nắm bắt cơ hội ngay từ bây giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Phú là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Phú là: 43.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Phú là: 856.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
146

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Châu Phú Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Châu Phú Đường Mương Khai lắp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91Ngã 4 kênh 7 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 kênh 7Biên KDC chợ kênh 7 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Châu Phú Đường về TT xã mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 4 nghĩa địaCầu Rạch Cây Gáo 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Châu Phú Đường bê tông chùa Đáo Cử Quốc lộ 91 - Đường về xã mới 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Châu Phú Chợ Ba Tiệm - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 260.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 5Giáp KDC Đông Kênh 3 - Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Châu Phú Nền chính sách - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Đường số 1 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú Đường số 2 - Hết đường số 1 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3: Tờ BĐ 56 - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 540.000 324.000 - - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Châu Phú Nền chinh sách - Đường số 5 (Các nền còn lại) - KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng) - Khu vực 1 - Xã Mỹ Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Cầu Vịnh Tre - Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Trạm Y Tế xã Mỹ Phú cũ - Cầu Cần Thảo 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Quốc lộ 91 - Hào Đề Lớn 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Suốt tuyến 680.000 408.000 - - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Châu Phú Đường Nam Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Đường Nam Cần Thảo 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Phú 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường số 9 - Đường số 19 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.450.000 870.000 - - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Châu Phú Đường số 1, 6, 7 - Đối diện nhà lồng Chợ - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 2.700.000 1.620.000 - - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Châu Phú Đường số 10, 14 - Đâu lưng với lô nền loại 1 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9; Tờ BĐ 8 - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Châu Phú Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375) - Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức 88.000 53.000 - - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Châu Phú Đường nối Đường số 3 - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Châu Phú Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng - Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Đường Nam Kênh Đào 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Châu Phú Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng 1.350.000 810.000 - - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu Cần Thảo - Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc - Cầu kênh Đào 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Châu Phú Đường Lê Văn Cường - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cầu chợ Giồng 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Cầu chợ GiồngQuốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91Kênh 3 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cần Thảo - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Kênh 3Hào Đề lớn 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Châu Phú Đường Lâm Văn Mến - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Quốc lộ 91 - Cua sen Quốc lộ 91 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Châu Phú Đường Đông Kênh 3 - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức Đường Bắc Cần Thảo - Đường Nam Kênh Đào 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Mỹ Đức Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Đường số 2 - Đường số 3 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC) - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt - Đường số 2 - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa Suốt tuyến 565.000 339.000 - - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Khánh Hòa 322.000 193.000 - - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu Bắc Cây Sung - Cầu Thơm Rơm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - Cầu Thơm Rơm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Ngã ba Vòng Xoài 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Vòng Xoài - ranh UBND xã 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Châu Phú Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận) - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Châu Phú Đường Nam Cây Sung - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Ngã ba Khánh Đức - Bia Chiến Thắng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Châu Phú Đường Vòng Nam - Khu vực 2 - Xã Khánh Hòa Cầu An Đức - Cầu Thuận Phát 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Châu Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Khánh Hòa 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1) - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường Thoại Ngọc Hầu - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 1 - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đường số 4 - Đường số 2 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Chợ Long Châu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Châu Phú Nền Chính Sách - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Châu Phú Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút) 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Châu Phú Đường số 1 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Châu Phú Đường số 2 (Suốt tuyến) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Châu Phú Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386)) - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 613.000 368.000 - - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bờ Dâu - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 277.000 166.000 - - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư kênh 11 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 73.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 8 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 10 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 10 - Biên ngoài chợ Long Châu 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Biên ngoài chợ Long Châu - Kênh 11 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 11 - Kênh 13 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Châu Phú Đường Bắc Vịnh Tre - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 8 - Kênh 13 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Nam Vịnh Tre - Kênh 10 Cầu Chữ S 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Châu Phú Đường Bắc kênh 10 Châu Phú - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Kênh 7 - Kênh 13 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Châu Phú Đường Đông Tây Kênh 8 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Suốt tuyến 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Thạnh Mỹ Tây Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến) 980.000 588.000 - - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Thạnh Mỹ Tây Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 5 - Đường số 8 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Ranh thửa 107,108 tờ 7 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Châu Phú Đường số 7 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 2 - Hẻm thông hành L2,L3 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Châu Phú Đường số 8 - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Đường số 1 - Đường số 3 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Châu Phú Các nền còn lại - Cụm dân cư Trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 (Các nền còn lại) - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh Suốt tuyến 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Hưng Thới - Khu vực 1 - Xã Đào Hữu Cảnh 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn