Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Tiềm năng phát triển hạ tầng, cộng đồng dân cư và các dự án lớn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú nằm ở phía tây của tỉnh An Giang, là một trong những huyện có sự phát triển khá mạnh mẽ về kinh tế và xã hội. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi khi nằm giáp ranh với Thành phố Long Xuyên và có các tuyến giao thông huyết mạch đi qua như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80.

Đây là yếu tố quan trọng giúp Huyện Châu Phú dễ dàng kết nối với các vùng trọng điểm khác trong tỉnh và cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Về mặt đặc trưng, Huyện Châu Phú nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất lúa, cá tra và trái cây.

Tuy nhiên, sự phát triển của các ngành dịch vụ, thương mại và tiềm năng công nghiệp đang ngày càng trở nên rõ rệt. Huyện Châu Phú cũng đang trong quá trình đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, quy hoạch đô thị và các dự án xây dựng khu công nghiệp, các khu dân cư mới.

Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản tại khu vực, làm tăng tiềm năng đầu tư vào đất nền và các loại hình bất động sản khác.

Một trong những yếu tố then chốt thúc đẩy giá trị đất tại Châu Phú là sự cải thiện hạ tầng giao thông và dịch vụ công cộng.

Hệ thống đường xá đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến giao thông trọng điểm nối liền các khu vực phát triển và các đô thị lớn trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Phú

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Châu Phú được quy định theo từng khu vực cụ thể, với mức giao động khá đa dạng.

Giá đất tại các khu vực trung tâm hành chính của huyện như thị trấn Cái Dầu và các xã lân cận dao động từ 600.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm của từng khu đất. Trong khi đó, ở các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn, giá đất thấp hơn, khoảng 50.000 đồng/m2 đến 200.000 đồng/m2.

Một điểm đáng chú ý là giá đất tại Huyện Châu Phú đang có xu hướng tăng nhẹ, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới.

Việc mở rộng các tuyến đường chính và các khu vực công nghiệp sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này, từ đó tạo ra tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư.

Nếu bạn là một nhà đầu tư bất động sản, đây là thời điểm thích hợp để đầu tư vào các khu đất có vị trí thuận lợi, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp đang phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại các khu vực đô thị lớn ngày càng trở nên đắt đỏ, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, bởi giá đất ở đây vẫn còn tương đối hợp lý nhưng tiềm năng sinh lời trong tương lai là rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Châu Phú có nhiều điểm mạnh và tiềm năng nổi bật giúp khu vực này trở thành một trong những địa phương có khả năng thu hút đầu tư bất động sản mạnh mẽ trong tỉnh An Giang.

Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80, cùng với các dự án quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp, sẽ giúp khu vực này gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, các ngành nông nghiệp như trồng lúa, nuôi cá tra và sản xuất trái cây vẫn chiếm ưu thế tại Huyện Châu Phú. Tuy nhiên, khu vực này cũng đang dần chuyển mình với sự phát triển của các ngành công nghiệp, dịch vụ và du lịch.

Các khu công nghiệp đang được đầu tư xây dựng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Bên cạnh đó, việc hình thành các khu đô thị mới và các khu dân cư cũng đang là động lực mạnh mẽ giúp giá trị đất tại khu vực này tăng lên.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Châu Phú là một địa phương có tiềm năng lớn trong việc phát triển các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng đang dần được khai thác, mở ra cơ hội đầu tư mới cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Huyện Châu Phú là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với tiềm năng tăng giá trong tương lai, khu vực này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại lợi nhuận cao cho những ai nắm bắt cơ hội ngay từ bây giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Phú là: 6.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Phú là: 43.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Phú là: 856.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
146

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Châu Phú Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu 6 Thiều - Quốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Châu Phú Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Quốc lộ 91 - Cầu 5 Trị 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Châu Phú Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Cầu 5 Trị - Kênh Hào Sương 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Châu Phú Đường nhựa Kênh Đình - Khu vực 2 - Xã Bình Mỹ Đình Bình Mỹ - Kênh 2 Mương Trâu 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Mỹ Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 947 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Cầu kênh 7 - Đường số 4 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Châu Phú Đường số 3 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường tỉnh 947 - Đường số 5 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 2 - Đường số 3 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Bình Chánh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Châu Phú Nền loại 1- Đường số 1 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Suốt tuyến 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Châu Phú Nền loại 1- Đường số 3 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh Đường số 1 - Đường số 5 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Bình Thạnh - Khu vực 1 - Xã Bình Chánh 133.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Mương Hào sương - Kênh 7 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Đường số 4 - Kênh 10 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh Kênh 10 - Giáp ranh huyện Châu Thành 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Châu Phú Đường Đông kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh suốt tuyến 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 7 - Khu vực 2 - Xã Bình Chánh suốt tuyến 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Chánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 1, Đường số 2 (Các nền còn lại) 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Đường số 1 - Đường số 3 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Đường số 2 - Đường số 3 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Chợ Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đối diện nhà lồng chợ - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú Suốt tuyến 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 3 (4 nền từ góc đường số 7) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 4 (4 nền từ góc đường số 6) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 (Các nền còn lại) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 4 (3 nền từ góc đường số 2) - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Châu Phú Nền loại 3 - Đường số 3 Đường số 7 - Hết biên CDC hướng Quốc lộ 91 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13 - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư xã Bình Phú - Khu vực 1 - Xã Bình Phú 114.000 68.000 - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Châu Phú Đường Tây kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh Cây Dương - Kênh 10 Cầu Chữ S 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh huyện Châu Thành 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Phú Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Châu Phú Đường số 1 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Châu Phú Đường Ngõ phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 - Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường Nam Kênh 10 (Các nền TDC giáp đường) - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 1 hướng kênh 8 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 4 - Hết biên KDC 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài - Khu vực 1 - Xã Bình Long Đường số 1 - Đường số 2 580.000 348.000 - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 2 - Khu vực 1 - Xã Bình Long Suốt tuyến 340.000 204.000 - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Khu vực 1 - Xã Bình Long 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Tây kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Bình Long 94.000 56.000 - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Châu Phú Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu cây Dương - Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long - Cầu Phù Dật 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Châu Phú Đường Ngõ Phố 2 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu Bắc Phù Dật 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Quốc lộ 91 - Kênh Đ 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Châu Phú Đường Bắc Cây Dương - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Đ - Kênh 8 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Cầu Phù Dật - Trường Tiều học “C” Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Trường tiểu học C Bình Long - Kênh Đ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Châu Phú Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây) - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh Chủ Mỹ Kênh cây Dương 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Châu Phú Đường Nam Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Bình Long Kênh 1 - Kênh 8 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cầu ngang Bình Long 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Châu Phú Đường ấp Bình Hưng - Khu vực 2 - Xã Bình Long Đường số 3 KCN Bình Long - Cuối đường 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Châu Phú Khu vực 3 - Xã Bình Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 3 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 đối diện nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 3 - Đường số 4 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 7 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 9 (Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.700.000 1.020.000 - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 6 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 9 - Đường số 11 1.584.000 950.000 - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 8 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 5 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Đường số 11 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 2 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 4 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 5 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Châu Phú Nền loại 1 - Đường số 9 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Châu Phú Nền tái định cư - Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) - Chợ Kênh 7 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Châu Phú Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Châu Phú Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Châu Phú Nền còn lại - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Châu Phú Nền tại khu tái định cư cầu chữ S - Chợ Châu Phú - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Châu Phú Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 632.000 379.000 - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 229.000 137.000 - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Châu Phú Nền chính sách - Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 118.000 71.000 - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Châu Phú Nền chính sáchTuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Thạnh Trung 111.000 67.000 - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Thạnh Trung Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn