Bảng giá đất Tại Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây Huyện Châu Phú An Giang

Bảng Giá Đất Huyện Châu Phú, An Giang: Cụm Dân Cư Nam Kênh Tri Tôn

Bảng giá đất của Huyện Châu Phú, An Giang cho cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn – K7 – K8 tại Xã Thạnh Mỹ Tây, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao trong việc đầu tư. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít được phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn, Xã Thạnh Mỹ Tây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Châu Phú Nền loại 2 - Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41) - Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8 - Khu vực 1 - Xã Thạnh Mỹ Tây 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện