Văn bản hợp nhất 18/VBHN-BCT năm 2014 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 18/VBHN-BCT
Ngày ban hành 09/05/2014
Ngày có hiệu lực 09/05/2014
Loại văn bản Văn bản hợp nhất
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Vũ Huy Hoàng
Lĩnh vực Thương mại

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/VBHN-BCT

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2014

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA

Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa, có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 01 năm 2007, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2012.

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thương mại,1

NGHỊ ĐỊNH:

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điều chnh

Nghị định này quy định chi tiết Luật Thương mại vviệc thành lập Sở Giao dịch hàng hóa và hot đng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng a.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Nghị định này áp dng đi với Sở Giao dịch hàng hóa và các t chc, nhân khác liên quan đến hot động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dch hàng hóa.

Điều 3. Gii thích từ ng

Trong Nghị định này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Điều lệ hoạt động của Sở Giao dịch hàng hóa (sau đây gọi tắt là Điều lệ hoạt động) là Quy tắc điều chỉnh hoạt động giao dịch của Sở Giao dịch hàng hóa, của các thành viên và các chủ thể khác liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa.

2. Hoạt động tự doanh là việc thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa cho chính mình.

3. Lệnh giao dịch là yêu cầu bằng văn bản để mua hoặc bán hàng hóa của thành viên kinh doanh nhằm thực hiện giao dịch mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa.

4. Lnhy thác giao dịch là yêu cu bng văn bn ca khách hàng đi vi thành viên kinh doanh thc hin giao dch mua bán hàng hóa qua Sở Giao dch hàng hóa trên s hợp đồng y thác giao dịch.

5. Ngày đu tiên giao dịch hp đồng là ngày do Sở Giao dch hàng hóa n định để kể từ ngày đó hp đng này được phép giao dch.

6. Ny cuối cùng giao dch hp đồng là ngày do S Giao dịch hàng hóa n định để kể từ sau ngày đó hợp đồng này không còn được phép giao dch.

7. qubo đm tư cách thành viên là việc thành viên gi mt khoản tin hoặc giấy t có giá khác vào tài khoản phong ta theo ch đnh ca Sở Giao dch hàng hóa đ bo đảm thc hiện nghĩa v thành viên.

8. qu giao dch là việc thành viên gửi mt khoản tin vào tài khoản phong tỏa theo ch đnh ca Sở Giao dch hànga đ bảo đm thc hin giao dịch.

9. Phí thành viên là khoản tiền thành viên phải np cho S Giao dịch hàng hóa theo quy đnh ti Điều lhot đng.

10. Phí giao dịch là khoản tiền thành viên phải trả cho Sở Giao dịch hàng hóa để được thực hiện từng giao dịch.

11. Tháng đáo hạn hợp đồng là tháng mà hợp đồng giao dịch phải được thực hiện.

12. Tt toán hp đồng là vic thanh toán tất cả các nghĩa v liên quan đến hp đng mà các bên nắm gi hp đồng phải thc hin.

13. Khách hàng là t chc, cá nhân không phải là thành viên ca S Giao dịch hàng hóa, thc hin hoạt đng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dch hàng hóa tng qua việc ủy thác cho thành viên kinh doanh ca Sở Giao dch hàng hóa.

[...]