Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 24/2013/TT-BYT “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu Khongso
Ngày ban hành 25/08/2016
Ngày có hiệu lực
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thanh Long
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày     tháng     năm 2016

DỰ THẢO

 

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 24/2013/TT-BYT NGÀY 14 THÁNG 08 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH “QUY ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM”

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” (sau đây viết tắt là Thông tư số 24/2013/TT-BYT) như sau:

1. Bổ sung Điều 4 Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT như sau:

TT

Chỉ tiêu

ADI

(µg/kg thể trọng/ngày)

Hoạt chất chính

Loại sản phẩm

MRL

(µg/kg)

1

Derquantel

(Thuốc tẩy giun sán)

0 - 0,3

Derquantel

Thịt cừu

0,3

Gan cừu

0,8

Thận cừu

0,4

Mỡ cừu

7,0

2

Emamectin benzoate

(Thuốc kháng ký sinh trùng)

0 – 0,5

Emamectin B1a

Thịt cá hồi salmon

100

Cá hồi salmon dạng miếng (fillet) (*)

100

Thịt cá hồi trout

100

Cá hồi trout dạng miếng (fillet) (*)

100

3

Monepantel

(Thuốc tẩy giun sán)

0 - 20

Monepantel sulfone, tính theo monepantel

Thịt cừu

500

Gan cừu

7000

Thận cừu

1700

Mỡ cừu

13000

Ghi chú:

(*) Thịt với da theo tỷ lệ tự nhiên

2. Bãi bỏ Khoản 10, Điều 4 (chỉ tiêu Clenbuterol), Khoản 15, Điều 4 (chỉ tiêu Cypermethrin), Khoản 17, Điều 4 (Deltamethrin), Khoản 47 Điều 4 (chỉ tiêu Ractopamin), Khoản 52 Điều 4 (chỉ tiêu Testosterome), Khoản 55, Điều 4 (chỉ tiêu Trenbolone) Khoản 56 Điều 4 (chỉ tiêu Trichlorfon), Khoản 59 Điều 4 (chỉ tiêu Zeranol) tại Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT.

3. Bổ sung danh mục các thuốc thú y không được phép có tồn dư trong thực phẩm như sau:

TT

Tên chất

1

Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng

2

Bacitracin Zn

3

Carbadox

4

Carbuterol

5

Chloramphenicol

6

Chlorpromazine

7

Chloroform

8

Cimaterol

9

Clenbuterol

10

Colchicine

11

Cypermethrin

12

Dapsone

13

Deltamethrin

14

Dimetridazole

15

Diethylstilbestrol (DES)

16

Eprofloxacin

17

Nhóm Fluoroquinolones

18

Gentian Violet (Crystal violet)

19

Glycopeptides

20

Ipronidazole

21

Isoxuprin

22

Malachite Green (Xanh Malachite)

23

Metronidazole

24

Methyl-testosterone

25

19 Nor-testosterone

26

Nhóm Nitrofural

27

Các Nitroimidazole khác

28

Ronidazole

29

Stilbenes

30

Salbutamol

31

Stilbenes

32

Ractopamine

33

Trenbolone

34

Trichlorfon (Dipterex)

35

Trifluralin

36

Zeranol

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày      tháng     năm 2016.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp, (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN về thực phẩm nhập khẩu;
- Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP;

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long