Thông tư 07/2009/TT-BTTTT ban hành danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 07/2009/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 24/03/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2009 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính Viễn thông về tần số vô
tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn
thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT
BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(kèm theo Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1. |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 211 : 2002 |
1.2. |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 211 : 2002 |
1.3. |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
TCN 68 - 221 : 2004 TCN 68 - 222 : 2004 TCN 68 - 223 : 2004 TCN 68 - 245 : 2006 |
1.4. |
Tổng đài PABX |
TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 |
1.5. |
Thiết bị đầu cuối xDSL |
TCN 68 - 190 : 2003 |
2. |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|
2.1. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất |
TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 219 : 2004 TCN 68 - 220 : 2004 TCN 68 - 229 : 2005 TCN 68 - 230 : 2005 TCN 68 - 231 : 2005 TCN 68 - 232 : 2005 TCN 68 - 233 : 2005 TCN 68 - 235 : 2006 TCN 68 - 236 : 2006 TCN 68 - 237 : 2006 TCN 68 - 238 : 2006 TCN 68 - 242 : 2006 TCN 68 - 251 : 2006 TCN 68 - 252 : 2006 *** |
2.2. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 246 : 2006 *** |
2.3. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
TCN 68 - 192 : 2003 *** |
2.4. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
TCN 68 - 192 : 2003 *** |
2.5. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2000 *** |
2.6. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) |
TCN 68 – 180 : 1999 TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 215 : 2002 TCN 68 – 214 : 2002 *** |
2.7. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 198 : 2001 TCN 68 – 199 : 2001 TCN 68 – 201 : 2001 TCN 68 – 202 : 2001 TCN 68 – 204 : 2001 TCN 68 – 205 : 2001 TCN 68 – 206 : 2001 TCN 68 – 239 : 2006 TCN 68 – 240 : 2006 TCN 68 – 241 : 2006 TCN 68 – 247 : 2006 TCN 68 – 248 : 2006 TCN 68 – 249 : 2006 TCN 68 – 250 : 2006 *** |
2.8. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư |
TCN 68 – 244 : 2006 *** |
2.9. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
3. |
Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện |
|
3.1. |
Thiết bị Rađa |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
3.2. |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
TCN 68 – 192 : 2003 *** |
3.3. |
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2006 *** |
3.4. |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
TCN 68 – 192 : 2003 TCN 68 – 243 : 2006 *** |
4. |
Thiết bị truyền dẫn |
|
4.1. |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
TCN 68 – 137 : 1995 TCN 68 – 156 : 1995 TCN 68 – 158 : 1995 TCN 68 – 234 : 2006 |
Ghi chú:
*** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”. Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.