Thông tư 25/2020/TT-BLĐTBXH quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 25/2020/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 30/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2021 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2020/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo theo các phụ lục sau:
Thứ tự |
Tên ngành, nghề |
Trình độ cao đẳng |
Trình độ trung cấp |
1 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
Phụ lục 1A |
Phụ lục 1B |
2 |
Bảo vệ môi trường công nghiệp |
Phụ lục 2A |
Phụ lục 2B |
3 |
Biên đạo múa |
Phụ lục 3A |
Phụ lục 3B |
4 |
Chạm khắc đá |
Phụ lục 4A |
Phụ lục 4B |
5 |
Chăn nuôi - Thú y |
Phụ lục 5A |
Phụ lục 5B |
6 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Phụ lục 6A |
Phụ lục 6B |
7 |
Công chứng |
Phụ lục 7A |
Phụ lục 7B |
8 |
Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
Phụ lục 8A |
Phụ lục 8B |
9 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
Phụ lục 9A |
Phụ lục 9B |
10 |
Công nghệ hóa nhựa |
Phụ lục 10A |
Phụ lục 10B |
11 |
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
Phụ lục 11A |
Phụ lục 11B |
12 |
Công nghệ mạ |
Phụ lục 12A |
Phụ lục 12B |
13 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
Phụ lục 13A |
Phụ lục 13B |
14 |
Công nghệ sơn tĩnh điện |
Phụ lục 14A |
Phụ lục 14B |
15 |
Công nghệ thông tin (UDPM) |
Phụ lục 15A |
Phụ lục 15B |
16 |
Đồ họa |
Phụ lục 16A |
Phụ lục 16B |
17 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Phụ lục 17A |
Phụ lục 17B |
18 |
Gò |
Phụ lục 18A |
Phụ lục 18B |
19 |
Hóa phân tích |
Phụ lục 19A |
Phụ lục 19B |
20 |
Kế toán |
Phụ lục 20A |
Phụ lục 20B |
21 |
Khai thác máy tàu biển |
Phụ lục 21A |
Phụ lục 21B |
22 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
Phụ lục 22A |
Phụ lục 22B |
23 |
Khoan đào đường hầm |
Phụ lục 23A |
Phụ lục 23B |
24 |
Khoan khai thác mỏ |
Phụ lục 24A |
Phụ lục 24B |
25 |
Khoan nổ mìn |
Phụ lục 25A |
Phụ lục 25B |
26 |
Khoan thăm dò địa chất |
Phụ lục 26A |
Phụ lục 26B |
27 |
Kiểm ngư |
Phụ lục 27A |
Phụ lục 27B |
28 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
Phụ lục 28A |
Phụ lục 28B |
29 |
Kỹ thuật dược |
Phụ lục 29A |
Phụ lục 29B |
30 |
Kỹ thuật lò hơi |
Phụ lục 30A |
Phụ lục 30B |
31 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Phụ lục 31A |
Phụ lục 31B |
32 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Phụ lục 32A |
Phụ lục 32B |
33 |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
Phụ lục 33A |
Phụ lục 33B |
34 |
Kỹ thuật tua bin |
Phụ lục 34A |
Phụ lục 34B |
35 |
Lặn nghiên cứu khảo sát |
Phụ lục 35A |
Phụ lục 35B |
36 |
Lặn thi công |
Phụ lục 36A |
Phụ lục 36B |
37 |
Lắp đặt cầu |
Phụ lục 37A |
Phụ lục 37B |
38 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
Phụ lục 38A |
Phụ lục 38B |
39 |
Lắp đặt giàn khoan |
Phụ lục 39A |
Phụ lục 39B |
40 |
Lắp đặt thiết bị điện |
Phụ lục 40A |
Phụ lục 40B |
41 |
Luyện Ferro hợp kim |
Phụ lục 41A |
Phụ lục 41B |
42 |
Luyện gang |
Phụ lục 42A |
Phụ lục 42B |
43 |
Luyện kim màu |
Phụ lục 43A |
Phụ lục 43B |
44 |
Luyện thép |
Phụ lục 44A |
Phụ lục 44B |
45 |
Marketing |
Phụ lục 45A |
Phụ lục 45B |
46 |
Marketing du lịch |
Phụ lục 46A |
Phụ lục 46B |
47 |
Nuôi trồng thủy sản |
Phụ lục 47A |
Phụ lục 47B |
48 |
Piano |
Phụ lục 48A |
Phụ lục 48B |
49 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
Phụ lục 49A |
Phụ lục 49B |
50 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
Phụ lục 50A |
Phụ lục 50B |
51 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CĐ)/Du lịch lữ hành (TC) |
Phụ lục 51A |
Phụ lục 51B |
52 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CĐ)/Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn (TC) |
Phụ lục 52A |
Phụ lục 52B |
53 |
Sản xuất các chất vô cơ |
Phụ lục 53A |
Phụ lục 53B |
54 |
Sản xuất gạch Ceramic |
Phụ lục 54A |
Phụ lục 54B |
55 |
Sản xuất gạch Granit |
Phụ lục 55A |
Phụ lục 55B |
56 |
Sản xuất gốm xây dựng |
Phụ lục 56A |
Phụ lục 56B |
57 |
Sản xuất phân bón |
Phụ lục 57A |
Phụ lục 57B |
58 |
Sản xuất pin, ắc quy |
Phụ lục 58A |
Phụ lục 58B |
59 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
Phụ lục 59A |
Phụ lục 59B |
60 |
Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh |
Phụ lục 60A |
Phụ lục 60B |
61 |
Sản xuất sơn |
Phụ lục 61A |
Phụ lục 61B |
62 |
Sản xuất sứ xây dựng |
Phụ lục 62A |
Phụ lục 62B |
63 |
Sản xuất vật liệu hàn |
Phụ lục 63A |
Phụ lục 63B |
64 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Phụ lục 64A |
Phụ lục 64B |
65 |
Sản xuất xi măng |
Phụ lục 65A |
Phụ lục 65B |
66 |
Sửa chữa máy tàu biển |
Phụ lục 66A |
Phụ lục 66B |
67 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
Phụ lục 67A |
Phụ lục 67B |
68 |
Sửa chữa thiết bị hóa chất |
Phụ lục 68A |
Phụ lục 68B |
69 |
Sửa chữa thiết bị in |
Phụ lục 69A |
Phụ lục 69B |
70 |
Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
Phụ lục 70A |
Phụ lục 70B |
71 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
Phụ lục 71A |
Phụ lục 71B |
72 |
Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
Phụ lục 72A |
Phụ lục 72B |
73 |
Thí nghiệm điện |
Phụ lục 73A |
Phụ lục 73B |
74 |
Thông tin tín hiệu đường sắt |
Phụ lục 74A |
Phụ lục 74B |
75 |
Tin học ứng dụng |
Phụ lục 75A |
Phụ lục 75B |
76 |
Trồng cây công nghiệp |
Phụ lục 76A |
Phụ lục 76B |
77 |
Vận hành thiết bị hóa dầu |
Phụ lục 77A |
Phụ lục 77B |
78 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
Phụ lục 78A |
Phụ lục 78B |
79 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
Phụ lục 79A |
Phụ lục 79B |
80 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
Phụ lục 80A |
Phụ lục 80B |
81 |
Vận hành trạm khí hóa than |
Phụ lục 81A |
Phụ lục 81B |
82 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
Phụ lục 82A |
Phụ lục 82B |
83 |
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
Phụ lục 83A |
Phụ lục 83B |
84 |
Xây dựng công trình thủy |
Phụ lục 84A |
Phụ lục 84B |
85 |
Xây dựng công trình thủy điện |
Phụ lục 85A |
Phụ lục 85B |
86 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
Phụ lục 86A |
Phụ lục 86B |
87 |
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
Phụ lục 87A |
Phụ lục 87B |
88 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
Phụ lục 88A |
Phụ lục 88B |
89 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
Phụ lục 89A |
Phụ lục 89B |
90 |
Xử lý rác thải |
Phụ lục 90A |
Phụ lục 90B |
Điều 2. Các trường căn cứ quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng tại Thông tư này để tổ chức xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, giáo trình đào tạo áp dụng cho trường mình.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 01 năm 2021.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có các trường trực thuộc; các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 của Thông tư này và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |