Thông tư 23/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 23/2015/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 28/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2015 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*”là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa đanh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
2 |
Thị xã An Nhơn |
3 |
Huyện An Lão |
4 |
Huyện Hoài Ân |
5 |
Huyện Hoài Nhơn |
6 |
Huyện Phù Cát |
7 |
Huyện Phù Mỹ |
8 |
Huyện Tây Sơn |
9 |
Huyện Tuy Phước |
10 |
Huyện Vân Canh |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu “*”là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa đanh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
2 |
Thị xã An Nhơn |
3 |
Huyện An Lão |
4 |
Huyện Hoài Ân |
5 |
Huyện Hoài Nhơn |
6 |
Huyện Phù Cát |
7 |
Huyện Phù Mỹ |
8 |
Huyện Tây Sơn |
9 |
Huyện Tuy Phước |
10 |
Huyện Vân Canh |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
quốc lộ 1A |
KX |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-C-b+D-a; D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 09" |
109° 08’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 56" |
109° 08’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 48" |
109° 08’ 56” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 15" |
109° 08’ 53” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 47" |
109° 09’ 11” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 21" |
109° 09’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 50" |
109° 09’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 8 |
DC |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 42’ 37" |
109° 10’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Hồ Bàu Lác |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 26" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Bồ Câu |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 21" |
109° 11’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
đèo Cù Mông |
KX |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Dòng Song |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 40’ 47" |
109° 09’ 14” |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Suối Dứa |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 43’ 51" |
109° 09’ 29" |
13° 44’ 43" |
109° 09’ 28" |
D-49-51-C-b+D-a |
suối Đất Võ |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 43’ 15" |
109° 08’ 38" |
13° 43’ 51" |
109° 09’ 28" |
D-49-51-C-b+D-a |
đèo Hoa Lộc |
KX |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 19" |
109° 08’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Hòn Chà |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 19" |
109° 08’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 37" |
109° 10’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
suối Lò Gạch |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 44’ 43" |
109° 09’ 28" |
13° 45’ 09" |
109° 09’ 14" |
D-49-51-C-b+D-a |
Suối Lở |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 42’ 42" |
109° 10’ 02" |
13° 43’ 51" |
109° 09’ 29” |
D-49-51-C-b+D-a |
Suối Mơ |
TV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 41’ 16" |
109° 09’ 54" |
13° 42’ 42" |
109° 10’ 02" |
D-49-51-C-b+D-a |
dốc Ông Phật |
KX |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 18" |
109° 09’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
cầu Suối Dứa |
KX |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 43’ 49" |
109° 09’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Trại Bà Lý |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 41" |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Vũng Chua |
SV |
P. Bùi Thị Xuân |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 17" |
109° 11’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 1 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 14" |
109° 12’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 19” |
109° 12’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 17” |
109° 12’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13o 47’ 14” |
109° 12’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 02” |
109° 12’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 09” |
109° 12’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 05" |
109° 13’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 18" |
109° 13’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 38" |
109° 12’ 36” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 10 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 23" |
109° 12’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
khu vực 11 |
DC |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 27" |
109° 12’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả |
SV |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Tháp Đôi |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 13" |
109° 12’ 33" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 03" |
109° 13’ 05” |
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 09" |
109° 09’ 04" |
13° 47’ 12" |
109° 13’ 05" |
D-49-51-A-d |
đường dẫn Hà Thanh |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 03" |
109° 13’ 05" |
13° 48’ 42" |
109° 13’ 44" |
D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
D-49-51-A-d |
Núi Một |
SV |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 22" |
109° 12’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
nhà thờ Qui Đức |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 18" |
109° 12’ 26" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Đống Đa |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17” |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 15" |
109° 13’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
quốc lộ 1D |
KX |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 40’ 22" |
109° 13’ 52" |
D-49-51-A-d; D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 2 |
DC |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 43’ 20" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 3 |
DC |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 44' 36" |
109° 12’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 4 |
DC |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 52" |
109° 12’ 39" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 5 |
DC |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 00" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
suối Bãi Xếp |
TV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 41’ 26" |
109° 12’ 40" |
13° 41’ 28" |
109° 13’ 34" |
D-49-51-C-b+D-a |
suối Dông Đùa |
TV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 44’ 34" |
109° 11’ 28" |
13° 42’ 55” |
109° 13’ 00" |
D-49-51-C-b+D-a |
đèo Quy Hoà |
KX |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 06" |
109° 12’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Tóp Vung |
SV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 14" |
109° 12’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Trại Bà Lý |
SV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 41’ 41" |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Vũng Chua |
SV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 17" |
109° 11’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Xuân Vân |
SV |
P. Ghềnh Ráng |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 08" |
109° 12’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
Khu vực 1 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39” |
109° 13’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39" |
109° 13’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39” |
109° 14’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 38" |
109° 14’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 33" |
109° 14’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 28" |
109° 14’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 20" |
109° 14’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 22" |
109° 14’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 49" |
109° 15’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 10 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 48" |
109° 14’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
khu vực 11 |
DC |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 26" |
109° 14’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 03" |
109° 13’ 05" |
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
D-49-51-A-d |
Công ty cổ phần dịch vụ công nghiệp Hàng Hải |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 43" |
109° 14’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07” |
13° 46’ 23" |
109° 14’ 31" |
D-49-51-A-d |
đường Phan Chu Trinh |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 52" |
109° 14’ 17" |
13° 46’ 31" |
109° 14’ 11" |
D-49-51-A-d |
núi Phương Mai |
SV |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 56" |
109° 16’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
nhà thờ chính toà giáo phận Quy Nhơn |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 20" |
109° 13’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cảng Quy Nhơn |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 51" |
109° 14’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Mũi Tấn |
TV |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 09" |
109° 14’ 56” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cảng Thị Nại |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 16" |
109° 14’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
tượng đài Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
13° 45' 48" |
109° 14’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu |
KX |
P. Hải Cảng |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 22" |
109° 14’ 48" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 30" |
109° 13’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 35" |
109° 13’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 38" |
109° 13’ 26" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 49" |
109° 13’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46- 54" |
109° 13’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 43" |
109° 13’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 33" |
109° 13’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 27" |
109° 13’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Núi Bà Hỏa |
SV |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39” |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 49" |
109° 13’ 25" |
13° 46’ 12" |
109° 13’ 41" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 37" |
109° 13’ 23" |
13° 45’ 23" |
109° 12’ 24" |
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 25" |
109° 13’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 21" |
109° 13’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 16" |
109° 13’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 20” |
109° 13’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 26" |
109° 13’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 29" |
109° 13’ 51” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 31” |
109° 14’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 23" |
109° 14’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 29" |
109° 14’ 06” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 10 |
DC |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 26" |
109° 13’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Trung tâm Thương mại An Phú Thịnh |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 29" |
109° 13’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 49" |
109° 13’ 25" |
13° 46’ 12" |
109° 13’ 41" |
D-49-51-A-d |
chợ Lớn Quy Nhơn |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 28" |
109° 14’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07” |
13° 46’ 23" |
109° 14’ 31" |
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu |
KX |
P. Lê Lợi |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 22" |
109° 14’ 48" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 19" |
109° 13’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 30" |
109° 13’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 32" |
109° 13’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 28" |
109° 13’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 20" |
109° 13’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây |
KX |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 56" |
109° 12’ 46" |
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 23" |
109° 14’ 31" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 37" |
109° 13’ 23" |
13° 45’ 23" |
109° 12’ 24" |
D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu |
KX |
P. Lý Thường Kiệt |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 22" |
109° 14’ 48" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 15" |
109° 13’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 14” |
109° 12’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 01" |
109° 12’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 01" |
109° 12’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 57" |
109° 12’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 56" |
109° 13’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 14" |
109° 12’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 20" |
109° 12’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 51" |
109° 13’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 10 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 22" |
109° 13’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
khu vực 11 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 12" |
109° 12’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
khu vực 12 |
DC |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 06" |
109° 12’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả |
SV |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39” |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây |
KX |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 56" |
109° 12’ 46" |
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. Ngô Mây |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 37" |
109° 13’ 23" |
13° 45’ 23" |
109° 12’ 24" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 10" |
109° 12’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 20" |
109° 12’ 39" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cù |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 36" |
109° 12’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 25" |
109° 12’ 29” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 37" |
109° 12’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 38” |
109° 12’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 51" |
109° 12’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 49" |
109° 12’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 47” |
109° 12’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Ngô Mây |
KX |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 56" |
109° 12’ 46" |
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. Nguyễn Văn Cừ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 37" |
109° 13’ 23" |
13° 45’ 23" |
109° 12’ 24" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 30" |
109° 11’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 49" |
109° 11’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 52" |
109° 11’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 32" |
109° 12’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 49" |
109° 12’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 45" |
109° 11’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 59" |
109° 11’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13o 49’ 10" |
109° 11’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 25" |
109° 10’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Đào Tấn |
KX |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 27" |
109° 11’ 33" |
13° 49’ 26" |
109° 10’ 14" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16” |
13° 49’ 13” |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 09" |
109° 09’ 04" |
13° 47’ 12" |
109° 13’ 05" |
D-49-51-A-d |
đường dẫn Hà Thanh |
KX |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 03" |
109° 13’ 05" |
13° 48’ 42" |
109° 13’ 44" |
D-49-51-A-d; D-49-51-D-c |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cầu Thị Nại |
KX |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 52" |
109° 14’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
núi Trường Úc |
SV |
P. Nhơn Bình |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 30" |
109° 10’ 26" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 53" |
109° 10’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
quốc lộ 1D |
KX |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 40’ 22" |
109° 13’ 52" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 11" |
109° 09’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 09" |
109° 10’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 12" |
109° 10’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 49" |
109° 10’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 09" |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 17" |
109° 10’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 53" |
109° 11’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Đào Tấn |
KX |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 27" |
109° 11’ 33" |
13° 49’ 26" |
109° 10’ 14" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 09" |
109° 09’ 04" |
13° 47’ 12" |
109° 13’ 05" |
D-49-51-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên |
SV |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 37" |
109° 10’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Viện Sốt rét - Ký Sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn |
KX |
P. Nhơn Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 53" |
109° 11’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 55" |
109° 12’ 33" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Quốc lộ 1D |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45” |
13° 40’ 22" |
109° 13’ 52" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 45" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 36” |
109° 12’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 46” |
109° 12’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 03" |
109° 11’ 50” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 46" |
109° 12’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 53" |
109° 12’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 10" |
109° 12’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Bà Hoả |
SV |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39" |
109° 12’ 32” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên |
SV |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 37" |
109° 10’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 37" |
109° 13’ 23" |
13° 45’ 23" |
109° 12’ 24" |
D-49-51-A-d |
hồ Phú Hoà |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 36" |
109° 11’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 02" |
109° 13’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 05” |
109° 13’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 01" |
109° 13’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 02” |
109° 13’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 54” |
109° 13’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 53" |
109° 13’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đại lộ Đống Đa |
KX |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 03" |
109° 13’ 05” |
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Thị Nại |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 55" |
109° 13’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 47" |
109° 13’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 44" |
109° 13’ 42” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 41" |
109° 13’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 38" |
109° 13’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 33" |
109° 13’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 39" |
109° 13’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 35" |
109° 13’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 49" |
109° 13’ 25" |
13° 46’ 12" |
109° 13’ 41" |
D-49-51-A-d |
chùa Long Khánh |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 31" |
109° 13’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
sân vận động Quy Nhơn |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 32" |
109° 13’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
13° 46’ 17" |
109° 14’ 56" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 13" |
109° 13’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 07" |
109° 13’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 3 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 05" |
109° 13’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 00" |
109° 13’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 14" |
109° 13’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 23" |
109° 13’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 46’ 49" |
109° 13’ 25" |
13° 46’ 12" |
109° 13’ 41" |
D-49-51-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 23" |
109° 14’ 31" |
D-49-51-A-d |
đường Xuân Diệu |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 45’ 44" |
109° 13’ 07" |
13° 46’ 22” |
109° 14’ 48" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 1 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 48" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-d |
quốc lộ 1D |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 47’ 41" |
109° 08’ 45" |
13° 40’ 22" |
109° 13’ 52" |
D-49-51-A-d |
Khu vực 2 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 40" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 4 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 46" |
109° 09’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 5 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 49" |
109° 08’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 6 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 21" |
109° 08’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 7 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 34" |
109° 08’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 8 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 46" |
109° 08’ 42” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Khu vực 9 |
DC |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 54" |
109° 08’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Xí nghiệp 380 |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 32" |
109° 08’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
hồ Bàu Lác |
TV |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 26" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cầu Diêu Trì |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 59" |
109° 08’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 09" |
109° 09’ 04” |
13° 47’ 12" |
109° 13’ 05" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16” |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
núi Hòn Chà |
SV |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 19" |
109° 08’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 37’ 41” |
109° 08’ 45" |
13° 47’ 17" |
109° 12’ 11" |
D-49-51-A-d |
núi Khe Xiên |
SV |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 37" |
109° 10’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Công ty cổ phần Cơ khí và Xây dựng Quang Trung |
KX |
P. Trần Quang Diệu |
TP. Quy Nhơn |
13° 47’ 02" |
109° 08’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Hải Bắc |
DC |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 18" |
109° 17’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hải Đông |
DC |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 11" |
109° 17’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hải Giang |
DC |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 44" |
109° 16’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hải Nam |
DC |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 01" |
109° 17’ 17” |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
núi Mũi Yến |
SV |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 48" |
109° 17’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
núi Phương Mai |
SV |
xã Nhơn Hải |
TP. Quy Nhơn |
13° 46’ 56" |
109° 16’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14” |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-51-A-b; D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
Suối Cả |
TV |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 51’ 23" |
109° 16’ 37" |
13° 49’ 15" |
109° 16’ 30" |
D-49-51-B-c |
Núi Đen |
SV |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 50’ 57" |
109° 16’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
núi Hang Dơi |
SV |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 52" |
109° 15’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hội Lợi |
DC |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 17" |
109° 15’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hội Tân |
DC |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 50’ 27" |
109° 15’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Hội Thành |
DC |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 52’ 09" |
109° 15’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Núi Một |
SV |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 15" |
109° 15’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
thôn Nhơn Phước |
DC |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 23" |
109° 14’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cầu Thị Nại |
KX |
xã Nhơn Hội |
TP. Quy Nhơn |
13° 48’ 52" |
109° 14’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d; D-49-51-B-c |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a |
Suối Cả |
TV |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 51’ 59" |
109° 16’ 44" |
13° 53’ 16" |
109° 17’ 02" |
D-49-51-B-a; D-49-51-B-c |
Núi Cấm |
SV |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 04" |
109° 17’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
Núi Đen |
SV |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 50’ 57" |
109° 16’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-B-c |
Eo Gió |
TV |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 15" |
109° 17’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
thôn Lý Chánh |
DC |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 52’ 50" |
109° 17’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
thôn Lý Hoà |
DC |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 52’ 42" |
109° 17’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
thôn Lý Hưng |
DC |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 10" |
109° 17’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
thôn Lý Lương |
DC |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 15" |
109° 17’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
tịnh xá Ngọc Hoà |
KX |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 12" |
109° 17’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
Đồn Biên phòng Nhơn Lý |
KX |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 53’ 03" |
109° 17’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
chùa Phước Sa |
KX |
xã Nhơn Lý |
TP. Quy Nhơn |
13° 52’ 48" |
109° 17’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-B-a |
Suối Cả |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 37’ 22" |
109° 06’ 01" |
13° 39’ 53" |
109° 05’ 40" |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
suối Cầu Ké |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 43’ 31" |
109° 07’ 05" |
13° 45’ 33" |
109° 07’ 08" |
D-49-51-A-c; D-49-51-C-a |
suối Cây Cám |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 37’ 54” |
109° 08’ 35" |
13° 39’ 53" |
109° 08’ 06" |
D-49-51-C-b+D-a |
suối Cây Cám |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 39’ 53" |
109° 08’ 06" |
13° 42’ 00" |
109° 06’ 47" |
D-49-51-C-b+D-a D-49-51-C-a |
núi Dòng Song |
SV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 40’ 47" |
109° 09’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13” |
109° 13’ 22” |
D-49-51-A-c; D-49-51-C-a |
đèo Hoa Lộc |
KX |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 19" |
109° 08’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
núi Hòn Chà |
SV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 45’ 19" |
109° 08’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 36’ 33" |
109° 06’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Quỳ |
SV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 42’ 03" |
109° 05’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
hồ Long Mỹ |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 42’ 31" |
109° 07’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
thôn Long Thành |
DC |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 42’ 49" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Mỹ Lợi |
DC |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 44’ 52" |
109° 06’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
sông Nhị Hà |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 42’ 00" |
109° 06’ 47" |
130 44’ 44" |
109° 06’ 29” |
D-49-51-C-a |
suối Nước Nóng |
TV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
|
|
13° 38’ 54” |
109° 07’ 23" |
13° 42’ 00" |
109° 06’ 47” |
D-49-51-C-a |
núi San Sẻ |
SV |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 39’ 40" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Thanh Long |
DC |
xã Phước Mỹ |
TP. Quy Nhơn |
13° 43’ 58” |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-C-b+D-a |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636B |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07” |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48” |
D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 4 |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 39" |
109° 06’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
ga Bình Định |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 18" |
109° 05’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Bình Định 1 |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 31" |
109° 06’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39” |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-c |
khu vực Kim Châu |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 11" |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Liêm Trực |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 47" |
109° 06’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51- A-a |
khu vực Mai Xuân Thưởng |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 10" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Minh Khai |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 09” |
109° 06’ 14” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Ngô Gia Tự |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 24” |
109° 06’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Quang Trung |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 18" |
109° 06’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Tân An |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 32" |
109° 07’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Tịnh Liêm |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 00" |
109° 07’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Trần Phú |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 20" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Trúc Lâm |
KX |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 09” |
109° 06’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Vĩnh Liêm |
DC |
P. Bình Định |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 16" |
109° 06’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-a |
khu vực Bả Canh |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 51" |
109° 04’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Bắc Phương Danh |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 23" |
109° 05’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Băng Châu |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 43" |
109° 05’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
hồ Bàu Bể |
TV |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 42" |
109° 04’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
mương Cây Sung |
TV |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 56’ 20" |
109° 03’ 52" |
13° 56’ 09" |
109° 06’ 11" |
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
cầu Đập Đá |
KX |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 08" |
109° 05’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Đông Phương Danh |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 12" |
109° 05’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Mỹ Hoà |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 17" |
109° 05’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Nam Phương Danh |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 05" |
109° 05’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Ngưỡng Quan |
KX |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 06" |
109° 05’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Tây Phương Danh |
DC |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 14" |
109° 04’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Vạn Thuận 2 |
KX |
P. Đập Đá |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 20" |
109° 04’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02” |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-c, D-49-51-A-d |
quốc lộ 19 |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
khu vực An Lộc |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 04" |
109° 06’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
sông An Tượng |
TV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 26" |
109° 00’ 14" |
13° 52’ 15" |
109° 04’ 55" |
D-49-51-A-c |
cầu Bà Đờn |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 22" |
109° 06’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Bà Nghè |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 12" |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
chùa Bửu Nam |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 13" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Núi Chà |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 18" |
109° 04’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Chà Rang |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 59" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Sông Côn |
TV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b; D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
Cầu Đen |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 19" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Đông Triều |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 43" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Cầu Gành |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 02" |
109° 07 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Suối Hàng |
TV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 57" |
109° 05’ 24" |
13° 51’ 00" |
109° 05’ 30" |
D-49-51-A-c |
khu vực Hoà Nghi |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 32" |
109° 06’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Hòn Cấm |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 14" |
109° 06’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Dung |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 49" |
109° 06’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Ngựa |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 24" |
109° 05’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
khu vực Huỳnh Kim |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 16" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Kim Long |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 14" |
109° 07’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Xí nghiệp Khai thác Chế biến Nông lâm Khoáng sản Xuất khẩu Lam Sơn |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 12" |
109° 06’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
khu vực Long Quang |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 22" |
109° 05’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
kênh N2 |
TV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 37" |
109° 00’ 29" |
13° 52’ 20" |
109° 04’ 43” |
D-49-51-A-c |
khu vực Nghiễm Hoà |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 42" |
109° 05’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Nhon Nhon |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 07" |
109° 07’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hợp tác xã nông nghiệp Phú Hoà |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 32" |
109° 06’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
khu vực Phụ Quang |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 25” |
109° 04’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
khu vực Phú Sơn |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 49" |
109° 06’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
dãy núi Sơn Triều |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 37" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Sơn Triều |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 47" |
109° 05’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Tân An |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 32” |
109° 07’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Tân Hoà |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 32" |
109° 05’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Trắng 1 |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 15" |
109° 04’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Núi Trọi |
SV |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 02" |
109° 06’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
khu vực Trung Ái |
DC |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 17" |
109° 04’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Trường Thi |
KX |
P. Nhơn Hoà |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 49" |
109° 06’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 03" |
109° 05’ 27" |
13° 55’ 08" |
109° 12’ 25" |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636B |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07" |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48" |
D-49-51-A-a |
khu vực An Ngãi |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 52" |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 1 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 08" |
109° 06’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 2 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 01" |
109° 06’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 3 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 50” |
109° 06’ 33" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu An Ngãi 4 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 39" |
109° 06’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Cẩm Tiên 1 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 57" |
109° 05’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Cẩm Tiên 2 |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 34" |
109° 05’ 56" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Cẩm Văn |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 52" |
109° 05’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Cầu Chàm |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 57" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Chánh Thạnh |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 29" |
109° 05’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
cầu Đập Đá |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 08” |
109° 05’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-a |
khu vực Hoà Cư |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 50" |
109° 05’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Khánh Sơn |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 04" |
109° 05’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Phò An |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 15” |
109° 06’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Thanh Quang |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 22" |
109° 06’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Thiên Quan |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 28" |
109° 05’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Tiên Hoà |
DC |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 13" |
109° 06’ 07” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Cầu Xanh |
KX |
P. Nhơn Hưng |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 03" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19B |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a |
khu vực An Lợi |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 59" |
109° 06’ 44” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Bảo Phước |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 03" |
109° 06’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Ben Gỗ |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 11" |
109° 03’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
mương Cây Sung |
TV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 56’ 20” |
109° 03’ 52" |
13° 56’ 09" |
109° 06’ 11" |
D-49-51-A-d |
khu vực Châu Thành |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 46" |
109° 04’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Châu Thành |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 40” |
109° 04’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
sông La Vĩ |
TV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42" |
13° 57’ 14" |
109° 07’ 53" |
D-49-51-A-a |
khu vực Lý Tây |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 31” |
109° 05’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Ma Ha |
SV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 39” |
109° 06’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Mò O |
SV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 48" |
109° 06’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Nhơn Thuận |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 14" |
109° 06’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
tháp Phú Lốc |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 21" |
109° 05’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Phú Thành |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 58" |
109° 05’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Phước Lộc |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 00" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Quan Âm |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 16" |
109° 04’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Thập Tháp |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 27" |
109° 04’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Thị Lựa |
TV |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 00" |
109° 03’ 03" |
13° 57’ 14" |
109° 06’ 05" |
D-49-51-A-a |
khu vực Tiên Hội |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 52" |
109° 04’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Vạn Thuận |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 30" |
109° 04’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Vạn Thuận 1 |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 35" |
109° 04’ 39" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Vạn Thuận 2 |
KX |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 20" |
109° 04’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu vực Vĩnh Phú |
DC |
P. Nhơn Thành |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 45" |
109° 03’ 44” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636 |
KX |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 03" |
109° 05’ 27" |
13° 55’ 08" |
109° 12’ 25" |
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50” |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20” |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
thôn Háo Đức |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 06" |
109° 06’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Hưng Long |
KX |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 29" |
109° 06’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Long Đa |
KX |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 40" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Dân |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 49" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Dương |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 30" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thanh Liêm |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 35" |
109° 05’ 35” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thuận Thái |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 47" |
109° 06’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Trung Định |
DC |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 02" |
109° 06’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Vân Triều |
TV |
xã Nhơn An |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 44" |
109° 06’ 29" |
13° 54’ 32" |
109° 13’ 19" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
đường tỉnh 636 |
KX |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 03" |
109° 05’ 27" |
13° 55’ 08" |
109° 12’ 25" |
D-49-51-A-b |
thôn Bình An |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 55" |
109° 09’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Dương Xuân |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 48" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Định Thuận |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 58" |
109° 09’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Hoà Đông |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 31" |
109° 10’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Hoà Tây |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 04" |
109° 09’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lộc Thuận |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 45" |
109° 10’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Nhơn Thiện |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 09" |
109° 09’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chợ Quán Mới |
KX |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 35” |
109° 10’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thái Xuân |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 15" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thanh Mai |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 27" |
109° 09’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tịnh Bình |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 53" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tịnh Hòa |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 17" |
109° 10’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Vân Triều |
TV |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 44" |
109° 06’ 29" |
13° 54’ 32" |
109° 13’ 19" |
D-49-51-A-b |
thôn Xuân Mai |
DC |
xã Nhơn Hạnh |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 18" |
109° 08’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Miếu Bà |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 31" |
109° 04’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Bắc Nhạn Tháp |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 30" |
109° 04’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Bắc Thuận |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 57" |
109° 04’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Bến Gỗ |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 11" |
109° 03’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
tháp Cánh Tiên |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 47" |
109° 04’ 24” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
mương Cây Sung |
TV |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 56’ 20" |
109° 03’ 52" |
13° 56’ 09" |
109° 06’ 11" |
D-49-51-A-d |
Cầu Chàm |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 57" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Đại Hoà |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 50" |
109° 03’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47” |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35” |
D-49-51-A-a |
thành Hoàng Đế |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 41" |
109° 04’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nam Nhạn Tháp |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 00" |
109° 04’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nam Tân |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 40" |
109° 04’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Ngãi Chánh |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 54" |
109° 04’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Ngãi Chánh |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 24" |
109° 04’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Bàu Sen |
TV |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 12" |
109° 04’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
miếu Sở Đông |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 07” |
109° 03’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
miếu Sở Nam |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 54" |
109° 03’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thanh Danh |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 50" |
109° 04’ 45” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Thị Lựa |
TV |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 00” |
109° 03’ 03” |
13° 57’ 14" |
109° 06’ 05" |
D-49-51-A-a |
cầu Thị Lựa |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 58" |
109° 03’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thiết Trụ |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 57” |
109° 03’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Vân Sơn |
DC |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 58" |
109° 04’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Cầu Xanh |
KX |
xã Nhơn Hậu |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 03" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07” |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48" |
D-49-51-A-a |
thôn An Hoà |
DC |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 35" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Bà Cũ |
KX |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 54" |
109° 02’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-a |
thôn Hiếu An |
DC |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 37” |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Khánh Hoà |
DC |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 28" |
109° 03’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Phụ Ngọc |
KX |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 56" |
109° 02’ 20” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Phụ Ngọc |
KX |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 50" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Quan Quang |
DC |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 10" |
109° 03’ 07” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Tịnh Hoà |
KX |
xã Nhơn Khánh |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 33" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49” |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-c |
thôn An Thành |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 47" |
109° 02’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Chà Rây |
SV |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 42” |
109° 00’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Gò Chùa |
SV |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 40" |
109° 01’ 16” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46” |
108° 43’ 11” |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a |
thôn Cù Lâm |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 59" |
109° 01’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Đông Lâm |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 42" |
109° 02’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Minh Long |
KX |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 07” |
109° 01’ 37” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Gò Mít |
SV |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 24" |
109° 01’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 25" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Tráng Long |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 10" |
109° 01' 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Trường Cửu |
DC |
xã Nhơn Lộc |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 46" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 32” |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108°55’ 14" |
D-49-51-A-a |
chùa Bửu Tháp |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 46" |
109° 02’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Núi Chẻ |
SV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 41" |
109° 01’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Núi Chẻ |
SV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 38” |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a |
thôn Đại An |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 33" |
109° 02’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Đại Bình |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 24" |
109° 01’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 01” |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-a |
thôn Hoà Phong |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 15" |
109° 02’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Hoà Quang |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 48" |
109° 01’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Hòn Chùa |
SV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 39" |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nghĩa Hoà |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 11" |
109° 02’ 06” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Đức |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 26" |
109° 01’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Kiều |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 40" |
109° 02’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Nghi |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 57’ 17" |
109° 01’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Thị Lựa |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 00" |
109° 03’ 03" |
13° 57’ 14" |
109° 06’ 05" |
D-49-51-A-a |
cầu Thị Lựa |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 58" |
109° 03’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thiết Tràng |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 40" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thuận Đức |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 07" |
109° 02’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636 |
KX |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 55’ 03" |
109° 05’ 27" |
13° 55’ 08" |
109° 12’ 25" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
Núi Đất |
SV |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 49" |
109° 07’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Kim Tài |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 45" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Liêm Định |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 07" |
109° 08’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Liêm Lợi |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 56’ 27” |
109° 08’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Phước Quang |
KX |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 41” |
109° 07’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tam Hoà |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 55" |
109° 08’ 26" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thanh Danh |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 29" |
109° 07’ 40” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thanh Giang |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 40" |
109° 07’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Thiên Bình |
KX |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 39" |
109° 07’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Trung Lý |
DC |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
13° 55’ 56" |
109° 07’ 56" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Vân Triều |
TV |
xã Nhơn Phong |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 44" |
109° 06’ 29" |
13° 54’ 32" |
109° 13’ 19" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07" |
13° 53’ 22” |
108° 58’ 48" |
D-49-50-B-b; D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-51-A-a |
thôn An Thái |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 23" |
109° 00’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu An Thái |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 46" |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a |
thôn Hoà Mỹ |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 25" |
109° 00’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Hội Quán |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 42" |
109° 00’ 00” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Huệ Khánh |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 35" |
109° 00’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Mỹ Thạnh |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 45" |
109° 01’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nhơn Nghĩa Đông |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 33" |
109° 01’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nhơn Nghĩa Tây |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 46" |
109° 01’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Phụ Ngọc |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 09" |
109° 02’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Phụ Ngọc |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 56" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Phụ Ngọc |
KX |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 50" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thái Thuận |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 53’ 58" |
109° 00’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thắng Công |
DC |
xã Nhơn Phúc |
TX. An Nhơn |
13° 54’ 34" |
109° 00’ 39" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-51-A-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-51-A-c |
sông An Tượng |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 26" |
109° 00’ 14” |
13° 52’ 15" |
109° 04’ 55” |
D-49-51-A-c |
núi Ba Nhân |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 45’ 31" |
109° 01’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Bàu Dợi |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 30” |
109° 01’ 55” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
suối Bến Gõ |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 47’ 47" |
109° 02’ 38" |
13° 49’ 42" |
109° 01’ 21" |
D-49-51-A-c |
núi Chà Rây |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 42" |
109° 00’ 42” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Dồng Cày |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 01" |
109° 00’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Dồng Ông Công |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 35" |
109° 00’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Núi Dung |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 48’ 24” |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Suối Dung |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 39" |
108° 57’ 12" |
13° 48’ 13" |
108° 58’ 23” |
D-49-50-B-d |
suối Đá Lố |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 02" |
109° 00’ 28" |
13° 48’ 49" |
109° 00’ 36" |
D-49-51-A-c |
núi Hóc Giếng |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 15" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Tượng |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 39" |
108° 59’ 06" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Núi Một |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 47’ 55" |
108° 58’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Suối Mun |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 45’ 33" |
109° 00’ 43" |
13° 48’ 02" |
109° 00’ 28" |
D-49-51-A-c |
kênh N1 |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 45" |
109° 00’ 04" |
13° 51’ 51" |
109° 00’ 22" |
D-49-51-A-c |
kênh N2 |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 37” |
109° 00’ 29" |
13° 52’ 20" |
109° 04’ 43" |
D-49-51-A-c |
thôn Nam Tượng 1 |
DC |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 38" |
109° 01’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Nam Tượng 2 |
DC |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 37" |
109° 02’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Nam Tượng 3 |
DC |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 31" |
109° 01’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Núi Mật |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 47’ 24" |
108° 58’ 41" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
đập Núi Mật |
KX |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 48’ 32" |
109° 00’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Ông Dâu |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 46’ 50” |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Rét Yên |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 47’ 57" |
108° 59’ 46" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
suối Sình Môn |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 46’ 22" |
109° 00’ 14" |
13° 48’ 49" |
109° 00’ 36" |
D-49-51-A-c |
núi Sóc Xiêm |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 55” |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Song Cao |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 45’ 50" |
109° 01’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Suối Thị |
TV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 42” |
109° 01’ 21" |
13° 49’ 59" |
109° 01’ 30" |
D-49-51-A-c |
thôn Thọ Tân Bắc |
DC |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 33" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Thọ Tân Nam |
DC |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 47’ 36" |
109° 00’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Núi Thơm |
SV |
xã Nhơn Tân |
TX. An Nhơn |
13° 52’ 09" |
109° 00’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-51-A-c |
sông An Tượng |
TV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 48’ 26" |
109° 00’ 14" |
13° 52’ 15" |
109° 04’ 55" |
D-49-51-A-c |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 48’ 23" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
chùa Diêu Quang |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 19" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Núi Dung |
SV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 48’ 24" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Cầu Đen |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 19" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Đông Bình |
DC |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 50” |
109° 03’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Núi Hát |
SV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 48’ 00" |
109° 04’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Mơ |
SV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 21" |
109° 02’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
nhà thờ Khiết Lâm |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 22" |
109° 03’ 47” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
chùa Lộc Sơn |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 31" |
109° 02’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Mâm Xôi |
SV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 40" |
109° 04’ 33" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
kênh N2 |
TV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 37" |
109° 00’ 29" |
13° 52’ 20" |
109° 04’ 43” |
D-49-51-A-c |
thôn Ngọc Thạnh |
DC |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 24" |
109° 03’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Suối Thị |
TV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 49’ 42” |
109° 01’ 21" |
13° 49’ 59" |
109° 01’ 30” |
D-49-51-A-c |
xóm Thọ An Bắc |
DC |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 50’ 08" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Thọ Lộc 1 |
DC |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 49' 51" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Thọ Lộc 2 |
DC |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 49’ 50" |
109° 01’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Trắng 2 |
KX |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
13° 51’ 22" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Suối Yến |
TV |
xã Nhơn Thọ |
TX. An Nhơn |
|
|
13° 47’ 32" |
109° 03’ 36" |
13° 50’ 06" |
109° 02’ 38" |
D-49-51-A-c |
Thôn 2 |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 29" |
108° 53’ 20" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
đường 5B |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
14° 40’ 51” |
108° 55’ 10" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
Thôn 7 |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 37’ 38" |
108° 53’ 24" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Thôn 9 |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 48" |
108° 53’ 26" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
đường tỉnh 629 |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-26-D-d |
sông An Lão |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
Đèo Cạnh |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 37’ 02" |
108° 52’ 59" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Sông Đinh |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 38" |
108° 46’ 03" |
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
thôn Gò Bùi |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 56" |
108° 53’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Hưng Nhơn |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 35’ 59" |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Hưng Nhơn Bắc |
DC |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 10" |
108° 53’ 44" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Suối Le |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 20" |
108° 57’ 03” |
14° 36’ 34" |
108° 53’ 38" |
D-49-26-D-d |
Suối Nước Trắng |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 49” |
108° 50’ 20" |
14° 36’ 15" |
108° 52’ 12" |
D-49-26-D-c |
cầu Sông Đinh |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 55" |
108° 53’ 29" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thuỷ điện Sông Vố |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 14" |
108° 52’ 52" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
hồ Sông Vố |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 15" |
108° 52’ 30" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c; D-49-26-D-d |
cầu Sông Vố |
KX |
TT. An Lão |
H. An Lão |
14° 36’ 26" |
108° 53’ 38" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Sông Vố |
TV |
TT. An Lão |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 19” |
108° 52’ 41" |
14° 36’ 28" |
108° 53’ 46" |
D-49-26-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 39’ 56" |
108° 49’ 26" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 2 |
DC |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 39’ 22" |
108° 48’ 14" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 3 |
DC |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 38’ 38" |
108° 47’ 28" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 4 |
DC |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 39’ 41" |
108° 49’ 52” |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Suối Bo |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 40’ 47" |
108° 49’ 37" |
14° 39’ 58" |
108° 49’ 41" |
D-49-26-D-a |
Núi Bồ |
SV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 37’ 16" |
108° 49’ 34” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Sông Đinh |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 38" |
108° 46’ 03" |
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48” |
D-49-26-D-a |
núi GLâu |
SV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 40’ 28" |
108° 45’ 43" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
núi KLang |
SV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 37’ 49" |
108° 49’ 44" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Núi Nắt |
SV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 38’ 18” |
108° 49’ 12" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
suối Nước Kriêng |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 49" |
108° 48’ 47” |
14° 39’ 19" |
108° 48’ 32" |
D-49-26-D-a |
suối Nước Ly |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 39' 14" |
108° 46’ 25" |
14° 38’ 15” |
108° 47’ 02" |
D-49-26-D-a |
suối Nước Oai |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 39’ 41" |
108° 47’ 16" |
14° 39’ 16” |
108° 48’ 10" |
D-49-26-D-a |
suối Pa Lông |
TV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 52" |
108° 48’ 18" |
14° 38’ 48" |
108° 48’ 04" |
D-49-26-D-a |
Núi Sơn |
SV |
xã An Dũng |
H. An Lão |
14° 38’ 57" |
108° 49’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Đường 5B |
KX |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 13" |
108° 54’ 07" |
14° 40’ 51" |
108° 55’ 10" |
D-49-26-D-d |
đường tỉnh 629 |
KX |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-26-D-d |
sông An Lão |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-26-D-d |
cầu An Lão |
KX |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 34’ 25” |
108° 54’ 00" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Bà Nhỏ |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 32’ 11" |
108° 55’ 11" |
14° 30’ 53" |
108° 54’ 29" |
D-49-26-D-d |
núi Bà Sóc |
SV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 32’ 06" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
cầu Bến Nhơn |
KX |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 26" |
108° 53’ 46” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Mương Bèo |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 00" |
108° 54’ 43" |
14° 31’ 33" |
108° 54’ 04” |
D-49-26-D-d |
núi Đa Đan |
SV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 34’ 50" |
108° 56’ 27" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Hóc Giang |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 30’ 24" |
108° 52’ 31" |
14° 31’ 06" |
108° 54’ 02" |
D-49-26-D-d |
hồ Hóc Tranh |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 31’ 04” |
108° 53’ 06" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Hồ Hưng Long |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 34’ 05" |
108° 54’ 54" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Hưng Nhượng |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 37" |
108° 54’ 04" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Long Hoà |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 34’ 16" |
108° 54’ 09” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Nước Huy |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 28" |
108° 56’ 46" |
14° 35’ 20" |
108° 54’ 43" |
D-49-26-D-d |
sông Nước Xang |
TV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 44" |
108° 48’ 05" |
14° 32’ 44" |
108° 53’ 35" |
D-49-26-D-d |
núi Sống Trâu |
SV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 31’ 14" |
108° 52’ 30" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
thôn Trà Cong |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 31’ 26" |
108° 54’ 22" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
núi Tranh Lớn |
SV |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 50" |
108° 56’ 20" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Vạn Khánh |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 32’ 15" |
108° 54’ 01" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Vạn Long |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 32’ 38" |
108° 53’ 59" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Vạn Xuân |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 31’ 26” |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Xuân Phong Bắc |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 42" |
108° 53’ 59” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Xuân Phong Nam |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 19” |
108° 54’ 00" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Xuân Phong Tây |
DC |
xã An Hoà |
H. An Lão |
14° 33’ 08" |
108° 53’ 26" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 39’ 24" |
108° 54’ 04” |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 2 |
DC |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 37’ 53" |
108° 53’ 42" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 3 |
DC |
xã An Hưng |
H. An Lẫo |
14° 40’ 46" |
108° 54’ 54" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 4 |
DC |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 37’ 02" |
108° 54’ 11" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Thôn 5 |
DC |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 40’ 17" |
108° 54’ 05" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
đường 5B |
KX |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
14° 40’ 51" |
108° 55’ 10" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
đường tỉnh 629 |
KX |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08” |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-26-D-d |
núi Chóp Vinh |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 41’ 11" |
108° 54’ 18" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Núi Chúa |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 40’ 26" |
108° 58’ 17" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
núi Dông Xoài |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 38’ 12" |
108° 54’ 18" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
cầu Đất Dài |
KX |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 37’ 44" |
108° 53’ 20" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Sông Đinh |
TV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 38" |
108° 46’ 03" |
14° 36’ 29” |
108° 53’ 48" |
D-49-26-D-b |
núi Hoàng Vông |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 38’ 11" |
108° 55’ 52" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Suối Le |
TV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 37’ 20" |
108° 57’ 03" |
14° 36’ 34" |
108° 53’ 38" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
Núi Lở |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 38’ 04" |
108° 53’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Suối Nước Bo |
TV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 39’ 19" |
108° 56’ 42" |
14° 40’ 53" |
108° 55’ 06" |
D-49-26-D-b |
suối Nước Lở |
TV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 39’ 43" |
108° 57’ 25" |
14° 41’ 30" |
108° 55’ 05" |
D-49-26-D-b |
Sông Re |
TV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
|
|
14° 41’ 48" |
108° 55’ 01" |
14o 37’ 45" |
108° 53’ 24" |
D-49-26-D-b |
núi Vàng Bun |
SV |
xã An Hưng |
H. An Lão |
14° 40’ 47" |
108° 53’ 49” |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 28’ 42" |
108° 50’ 48" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 28’ 36" |
108° 50’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 28’ 56" |
108° 52’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 29’ 43" |
108° 49’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 28’ 17" |
108° 49’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
núi Hòn Che |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 29’ 25" |
108° 53’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Kon Kan |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 30’ 00" |
108° 52’ 17" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
sông Nước Lương |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 47’ 17" |
14° 17’ 32" |
108° 54’ 10" |
D-49-38-B-a |
suối Nước Roon |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
|
|
14° 29’ 04" |
108° 50’ 46" |
14° 31’ 30" |
108° 51’ 29" |
D-49-26-D-c; D-49-38-B-a |
sông Nước Xang |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 44" |
108° 48’ 05" |
14° 32' 44" |
108° 53’ 35" |
D-49-26-D-c |
Núi Seo |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
14° 29’ 40” |
108° 46’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
suối Thác Đổ |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. An Lão |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 52’ 08" |
14° 30’ 30" |
108° 54’ 11" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 32’ 33" |
108° 52’ 26" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 3 |
DC |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 32’ 5" |
108° 51’ 52" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 31’ 54" |
108° 51’ 56” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 5 |
DC |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 30’ 54" |
108° 48’ 44” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 6 |
DC |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 31’ 47” |
108° 48’ 07" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
núi Bà Sóc |
SV |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 32’ 06” |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
núi Đồng Quýt |
SV |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 31’ 00" |
108° 46’ 52" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
suối Nước Con |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 30’ 59" |
108° 51’ 58" |
14° 31’ 51” |
108° 51’ 58” |
D-49-26-D-c |
suối Nước Lú |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 30’ 35" |
108° 47’ 10" |
14° 31’ 53" |
108° 48’ 00” |
D-49-26-D-c |
suối Nước Rấp |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 34" |
108° 46’ 08" |
14° 33’ 37" |
108° 46’ 01" |
D-49-26-D-c |
suối Nước Roon |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 29’ 04" |
108° 50’ 46" |
14° 31’ 30" |
108° 51’ 29" |
D-49-26-D-c |
suối Nước Xang |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 29" |
108° 45’ 36" |
14° 31’ 44” |
108° 48’ 05" |
D-49-26-D-c |
sông Nước Xang |
TV |
xã An Quang |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 44" |
108° 48’ 05" |
14° 32’ 44" |
108° 53’ 35" |
D-49-26-D-c; D-49-26-D-d |
núi Sống Trâu |
SV |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 31’ 14" |
108° 52’ 30" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
cầu Sông Xang |
KX |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 31’ 51" |
108° 51’ 58” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Tia |
SV |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 32’ 44” |
108° 46’ 44" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Voi |
SV |
xã An Quang |
H. An Lão |
14° 33’ 49" |
108° 53’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
đường 5B |
KX |
xã An Tân |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 13" |
108° 54’ 07" |
14° 40’ 51" |
108° 55’ 10" |
D-49-26-D-b; D-49-26-D-d |
đường tỉnh 629 |
KX |
xã An Tân |
H. An Lão |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-26-D-d |
sông An Lão |
TV |
xã An Tân |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-26-D-d |
cầu An Lão |
KX |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 34’ 25” |
108° 54’ 00" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
cầu Bến Nhơn |
KX |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 33’ 26" |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Gò Đồn |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 34’ 09" |
108° 53’ 20" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Núi Một |
SV |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 35’ 06" |
108° 53’ 56" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Nước Huy |
TV |
xã An Tân |
H. An Lão |
|
|
14° 36’ 28" |
108° 56’ 46” |
14° 35’ 20" |
108° 54’ 43" |
D-49-26-D-d |
thôn Tân An |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 34’ 39" |
108° 53’ 48" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Tân Lập |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 35’ 03" |
108° 53’ 42" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 35’ 24" |
108° 54’ 27" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Thuận An |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 34’ 24" |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Thuận Hoà |
DC |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 33’ 37" |
108° 53’ 31" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Thuận Hoà |
TV |
xã An Tân |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 39" |
108° 52’ 52” |
14° 34’ 16" |
108° 53’ 38” |
D-49-26-D-d |
Núi Voi |
SV |
xã An Tân |
H. An Lão |
14° 33’ 49" |
108° 53’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 32’ 26" |
108° 40’ 19" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 32’ 06" |
108° 43’ 34" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 30’ 36" |
108° 45’ 32" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
núi Bãi Cỏ |
SV |
Xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 32’ 34" |
108° 44’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi Cha Huỳnh |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 21’ 53" |
108° 46’ 20” |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
Sông Côn |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39” |
D-49-26-C-d; D-49-38-A-b |
suối Đác Sranh |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 26’ 29" |
108° 42’ 11" |
14° 24’ 09” |
108° 43’ 16" |
D-49-38-A-b |
núi Gờ Hoi Tu Trí |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 34’ 27" |
108° 42’ 29" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi Kon Chư Răng |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 23’ 31" |
108° 44’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
núi Kon Đrang |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 27’ 57" |
108° 39’ 04” |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
núi Kông Bóc Róc |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 28’ 51" |
108° 43’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
núi Kông Khơ |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 30’ 26" |
108° 44’ 31" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi Kông Roi |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 33’ 28” |
108° 42’ 47" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi La Dang |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 24’ 59" |
108° 46’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Núi Mốc |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 32’ 55" |
108° 42’ 00" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
Suối Nga |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 27' 09" |
108° 38’ 13" |
14° 26’ 29" |
108° 39’ 11" |
D-49-38-A-b |
núi Nước Dô |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 27’ 20" |
108° 47’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
suối Nước Kou |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 24’ 24" |
108° 43’ 48" |
14° 24’ 07" |
108° 43’ 16” |
D-49-38-A-b |
suối Nước Mia |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 40" |
108° 42’ 11" |
14° 30’ 47" |
108° 40’ 16" |
D-49-26-C-d |
suối Nước Mia |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 36" |
108° 39’ 29" |
14° 30’ 36” |
108° 39’ 40" |
D-49-26-C-d |
suối Nước Miên |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 28’ 49" |
108° 41’ 42" |
14° 22’ 56" |
108° 42’ 43” |
D-49-38-A-b |
suối Nước Trinh |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 30’ 32" |
108° 44’ 13" |
14° 19’ 38” |
108° 45’ 36" |
D-49-26-C-d; D-49-38-A-b, D-49-38-B-a; D-49-38-B-c |
suối Nước Xang |
TV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 29” |
108° 45’ 36" |
14° 31’ 44" |
108° 48’ 05” |
D-49-26-D-c |
núi Póc Ca Đo |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 31’ 40" |
108° 44’ 04" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi Póc Vúc |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 32’ 29" |
108° 38’ 38" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
Núi Seo |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 29’ 40" |
108° 46’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Núi Uynh |
SV |
xã An Toàn |
H. An Lão |
14° 33’ 04" |
108° 44’ 17" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
Thôn 1 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 37’ 35" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 3 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 38’ 54" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 4 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 38’ 21" |
108° 52’ 01" |
|
|
|
|
D-49-26-D-3 |
Thôn 5 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 38’ 44" |
108° 51’ 25" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 6 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 39’ 02" |
108° 50’ 28’’ |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 8 |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 39’ 23" |
108° 52’ 34" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Núi Bồ |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 37’ 16" |
108° 49’ 34" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Bút |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 41’ 03" |
108° 53’ 06" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Núi Cheo |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 34’ 55" |
108° 49’ 19" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Sông Đinh |
TV |
xã An Trung |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 38" |
108° 46’ 03" |
14° 36’ 29” |
108° 53’ 48" |
D-49-26-D-a; D-49-26-D-b |
núi Gồng Canh |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 39’ 29" |
108° 51’ 29" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
núi Gồng Ten |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 38’ 14" |
108° 50’ 24” |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
núi Hoắc Dơ Reng |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 41' 13" |
108° 50’ 56” |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Núi Lở |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 38’ 04" |
108° 53’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
suối Nước Gớp |
TV |
xã An Trung |
H. An Lão |
|
|
14° 41’ 23" |
108° 51’ 50" |
14° 37’ 47" |
108° 52’ 55" |
D-49-26-D-a; D-49-26-D-b |
suối Nước Nhơn |
TV |
xã An Trung |
H. An Lão |
|
|
14° 40’ 22" |
108° 51’ 07" |
14° 39’ 14" |
108° 51’ 00" |
D-49-26-D-a |
suối Nước Trắng |
TV |
xã An Trung |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 49" |
108° 50’ 20" |
14° 36’ 15" |
108° 52’ 12" |
D-49-26-D-c |
núi Sông Trâu |
SV |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 33’ 57" |
108° 50’ 06" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
thôn Tơ Mang Gheng |
DC |
xã An Trung |
H. An Lão |
14° 37’ 50" |
108° 53’ 14” |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Thôn 1 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 38’ 04” |
108° 46’ 44" |
|
|
|
|
D-49-26-D-a |
Thôn 2 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 37’ 04" |
108° 46’ 48" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 3 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 36’ 04" |
108° 47’ 06” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 35’ 30” |
108° 47’ 10" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 5 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 36’ 00" |
108° 46’ 34" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 6 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 34’ 39" |
108° 45’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Thôn 7 |
DC |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 34’ 47" |
108° 47 31" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Bồ |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 37’ 16" |
108° 49’ 34" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Chè |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 36’ 01" |
108° 45’ 40" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Cheo |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 34’ 55" |
108° 49’ 19" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Suối Đak |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 35’ 09" |
108° 49’ 16" |
14° 36’ 15" |
108° 47’ 06" |
D-49-26-D-c |
Suối Đinh |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 37" |
108° 46’ 01” |
14° 36’ 43" |
108° 46’ 55" |
D-49-26-D-c |
Sông Đinh |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 38" |
108° 46’ 03" |
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48” |
D-49-26-D-a; D-49-26-D-c |
suối Nước Rấp |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 31’ 34" |
108° 46’ 08" |
14° 33’ 37" |
108° 46’ 01" |
D-49-26-D-c |
Sông Rấp |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 41" |
108° 47’ 23" |
14° 36’ 15" |
108° 47’ 06" |
D-49-26-D-c |
Núi Rấp |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 35’ 11" |
108° 48’ 40" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Gòi Rấp |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 33’ 31" |
108° 48’ 49" |
14° 34’ 41" |
108° 47’ 23" |
D-49-26-D-c |
núi Sông Trâu |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 33’ 57" |
108° 50’ 06” |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Tia |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 32’ 44" |
108° 46’ 44" |
|
|
|
|
D-49-26-D-c |
Núi Uynh |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 33’ 04” |
108° 44’ 17" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
núi Văng Pra |
SV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
14° 35’ 14" |
108° 44’ 13" |
|
|
|
|
D-49-26-C-d |
suối XunH |
TV |
xã An Vinh |
H. An Lão |
|
|
14° 34’ 45" |
108° 48’ 50" |
14° 34’ 42" |
108° 47’ 24" |
D-49-26-D-c |
đường tỉnh 630 |
KX |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
14° 17’ 02" |
108° 53’ 24" |
D-49-38-B-b; D-49-38-B-d |
Núi Chợ |
SV |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 31" |
108° 58’ 27” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Du Tự |
DC |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 55" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Gia Chiểu 1 |
DC |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 46" |
108° 57’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Gia Chiểu 2 |
DC |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 59" |
108° 57’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
cầu Giáo Ba |
KX |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 55" |
108° 58’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Gò Cau |
DC |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 15" |
108° 58’ 21" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Bồ |
SV |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 17" |
108° 59’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22” |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b; D-49-38-B-d |
Núi Một |
SV |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 25" |
108° 57’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
cầu Phong Thạnh |
KX |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 42" |
108° 58’ 11" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Thanh Tú |
DC |
TT. Tăng Bạt Hổ |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 16" |
108° 57’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
đường tỉnh 630 |
KX |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
14° 17’ 02" |
108° 53’ 24" |
D-49-38-B-d |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-38-B-b; D-49-38-B-d |
Di tích Lịch sử Chàng Lía Truông Mây |
KX |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 58” |
108° 56’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
suối Đá Trắng |
TV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 21’ 15" |
108° 54’ 54” |
14° 22’ 07" |
108° 56’ 29" |
D-49-38-B-d |
thôn Đức Long |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 54" |
108° 56’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Gia Đức |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 13" |
108° 56’ 21" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Gia Trị |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 19" |
108° 57’ 15" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hốc Mít |
SV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 27" |
108° 55’ 45" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Hóc Sấu |
TV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 48" |
108° 56’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Xây |
SV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 52" |
108° 58’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Ka Tu |
SV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 46" |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Khoa Trường |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 33" |
108° 57’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b; D-49-38-B-d |
Núi Một |
SV |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 50" |
108° 56’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
cầu Mục Kiến |
KX |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 14" |
108° 57’ 14" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Phú Thuận |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 02” |
108° 57’ 09” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
chùa Viên Đức |
KX |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 20" |
108° 57’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Vĩnh Hoà |
DC |
xã Ân Đức |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 17" |
108° 57’ 03" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
đường tỉnh 629 |
K.X |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-38-B-b; D-49-26-D-d |
sông An Lão |
TV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-26-D-d; D-49-38-B-b |
suối Bà Nhỏ |
TV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 32’ 11" |
108° 55’ 11" |
14° 30’ 53" |
108° 54’ 29" |
D-49-26-D-d |
thôn Bình Hoà Bắc |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 21" |
108° 54’ 40" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Bình Hoà Nam |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 54" |
108° 54’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
chùa Bình Sơn |
KX |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 06" |
108° 54’ 46" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
núi Cà Lang |
SV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 11" |
108° 56’ 29" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Cảm Đức |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 41" |
108° 54’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Khu di tích Chiến thắng Đồi Mít |
KX |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 49" |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Hội Long |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 28" |
108° 55’ 14" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Hội Long |
TV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 52" |
108° 55’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Hội Trung |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 27’ 30" |
108° 55’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
suối Nước Cảm Đức |
TV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 32’ 06" |
108° 57’ 12" |
14° 28’ 51" |
108° 55’ 05" |
D-49-26-D-d; D-49-38-B-b |
thôn Phước Bình |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 39" |
108° 55’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
suối Thác Đổ |
TV |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 31’ 49" |
108° 57’ 22" |
14° 31’ 42" |
108° 59’ 44" |
D-49-27-C-c |
thôn Vạn Hoà |
DC |
xã Ân Hảo Đông |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 16" |
108° 54’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
sông An Lão |
TV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-26-D-d; D-49-38-B-b |
thôn Châu Sơn |
DC |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 40" |
108° 54’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Núi Dang |
SV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 37” |
108° 53’ 36" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
suối Hóc Giang |
TV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 30’ 24" |
108° 52’ 31" |
14° 31’ 06" |
108° 54’ 02" |
D-49-26-D-d |
núi Hòn Che |
SV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 25" |
108° 53’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Kon Kan |
SV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 00" |
108° 52’ 17” |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 33" |
108° 54’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 30’ 58" |
108° 53’ 35" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Thác Đổ |
TV |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 52’ 09" |
14° 30’ 30" |
108° 54’ 11" |
D-49-26-D-d; D-49-38-B-b |
thôn Vạn Tín |
DC |
xã Ân Hảo Tây |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 30" |
108° 54’ 40" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Vạn Trung |
DC |
xã An Hào Tây |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 11" |
108° 54’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
cầu Bằng Lăng |
KX |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 38” |
108° 54’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
suối Đá Trắng |
TV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 21’ 15" |
108° 54’ 54" |
14° 22’ 07" |
108° 56’ 29" |
D-49-38-B-d |
Khu di tích Đồi Xuân Sơn |
KX |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 44" |
108° 53’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
suối Gia Sừng |
TV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 21’ 15" |
108° 54’ 54" |
14° 21’ 06" |
108° 54’ 10" |
D-49-38-B-d |
núi Gò Công |
SV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 22" |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Hà Đông |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 58" |
108° 55’ 46" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Hóc Mỹ |
TV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 42" |
108° 54’ 16" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Hội Nhơn |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 16” |
108° 54’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Cấm |
SV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 43" |
108° 54’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Mác |
SV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 37" |
108° 53’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Ka Tu |
SV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 46" |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-d |
thôn Liên Hội |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 44" |
108° 54’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Nước Lương |
TV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 47’ 17" |
14° 17’ 32" |
108° 54’ 10" |
D-49-38-B-c; D-49-38-B-d |
thôn Phú Văn 1 |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 16" |
108° 53’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Phú Văn 2 |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 10" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Tòng Dinh |
SV |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 45" |
108° 51’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn Xuân Sơn |
DC |
xã Ân Hữu |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 57" |
108° 54’ 03" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
đồi 174 |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 17" |
108° 57’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 629 |
KX |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49” |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-38-B-b |
sông An Lão |
TV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b |
gò Bà Nông |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 02" |
108° 58’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
suối Cà Tang |
TV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 14” |
108° 57’ 01" |
14° 26’ 14" |
108° 57’ 20" |
D-49-38-B-b |
gò Dốc Lết |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 27’ 31" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
gò Dông Bo |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 00" |
108° 58’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Đại Định |
DC |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 53" |
108° 57’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Gò Đình |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 38" |
108° 58’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Gò Một |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 49" |
108° 57’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
cầu trên đập Lại Giang |
KX |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 56" |
108° 59’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Núi Lở |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 41” |
108° 58’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Long Mỹ |
DC |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 07" |
108° 58’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Long Quang |
DC |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 37” |
108° 58’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Mỹ Đức |
DC |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 21" |
108° 57’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Mỹ Đức |
TV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 26’ 52" |
108° 57’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Mỹ Thành |
DC |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 36" |
108° 56’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Phước Dinh |
SV |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 29’ 27" |
108° 57’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Cầu Voi |
KX |
xã Ân Mỹ |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 30" |
108° 59’ 24" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 630 |
KX |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
14° 17’ 02" |
108° 53’ 24" |
D-49-38-B-c; D-49-38-B-d |
Sông Biên |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 14’ 31" |
108° 57’ 02" |
14° 13’ 51" |
108° 53’ 58" |
D-49-38-D-b |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 20" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Bù Nú |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 56" |
108° 50’ 06" |
14° 15’ 36" |
108° 52’ 49" |
D-49-38-B-c; D-49-38-B-d |
núi Cái Gong Xì Xong |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 11’ 52" |
108° 55’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Cây Đa |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 56" |
108° 50’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Cây Dừa |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 11’ 57" |
108° 55’ 00" |
14° 13’ 50" |
108° 53’ 58" |
D-49-38-D-b |
núi Cây Kho |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 53" |
108° 51’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Công Đèo |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 13" |
108° 51’ 45" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Dông Chục |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 19" |
108° 54’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Dông Ô |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 14’ 58" |
108° 53’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Đá Chông |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 53" |
108° 50’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Đá Lửa |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 13’ 46" |
108° 49’ 30" |
14° 13’ 11" |
108° 51’ 09” |
D-49-38-D-a |
hồ Đồng Quang |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 45" |
108° 53’ 55" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hà Giang |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 12’ 12" |
108° 53’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
hồ Hóc Cỏi |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 28" |
108° 52’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Hoàng |
SV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 13’ 24" |
108° 56’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
thôn Hương Quang |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 46" |
108° 53’ 37" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Trại giam Kim Sơn |
KX |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 41" |
108° 51’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 31" |
108° 53’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-d |
Sông Lớn |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 52" |
108° 52’ 02" |
14° 15’ 36" |
108° 52’ 49" |
D-49-38-D-a |
Sông Lớn |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 13’ 50" |
108° 53’ 58" |
14° 15’ 53" |
108° 53’ 30" |
D-49-38-B-d; D-49-38-D-b |
thôn Nghĩa Điền |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 13’ 21" |
108° 51’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Nghĩa Nhơn |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 35" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn Nhơn Sơn |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 54" |
108° 51’ 21" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
suối Nước Dâng |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 14’ 47" |
108° 49’ 04” |
14° 15’ 36" |
108° 51’ 15" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Đổ |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 11’ 01" |
108° 50’ 09" |
14° 12’ 50" |
108° 50’ 53" |
D-49-38-D-a |
sông Nước Lương |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 47’ 17" |
14° 17’ 32" |
108° 54’ 10" |
D-49-38-B-c |
thôn Phú Ninh |
DC |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 32" |
108° 53’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Suối Tem |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 20’ 26” |
108° 49’ 45” |
14° 17’ 51" |
108° 52’ 54" |
D-49-38-B-c; D-49-38-B-d |
suối Thí Thô |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 13’ 23" |
108° 49’ 14" |
14° 13’ 08" |
108° 51’ 08" |
D-49-38-D-a |
suối Trại Mây |
TV |
xã Ân Nghĩa |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 36" |
108° 50’ 04" |
14° 12’ 50" |
108° 50’ 53" |
D-49-38-D-a |
thôn An Chiểu |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 57" |
108° 58’ 46" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn An Đôn |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 58" |
109° 00’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ An Đôn |
TV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 32" |
109° 00’ 50” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn An Hậu |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 39" |
108° 58’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn An Hoà |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 49" |
108° 59’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn An Thiện |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 20" |
108° 59’ 40" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Cây Điều |
TV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 14" |
108° 58’ 20” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Đá Bàn |
TV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 45" |
108° 59’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Gò Nhơn |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 53" |
108° 59’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Gò Xây |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 54" |
109° 01’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Hố Dông |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 39" |
108° 59’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Hóc Kỷ |
TV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 55" |
108° 58’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Hóc Thảo |
TV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 40" |
109° 00’ 23” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 17" |
108° 59’ 18” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hòn Xây |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 52" |
108° 58’ 00” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Lai Khan |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 21" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Linh Chiểu |
DC |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 48” |
108° 59’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Núi Một |
SV |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 25" |
108° 57’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
địa đạo Núi Bụt |
KX |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 53" |
108° 58’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
cầu Vực Lở |
KX |
xã Ân Phong |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 43" |
108° 59’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 26" |
108° 54’ 42" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 34” |
108° 54’ 36" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Suối Cái |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 23’ 50" |
108° 54’ 42” |
14° 25’ 10" |
108° 56’ 24" |
D-49-38-B-b |
Suối Cái |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 27’ 56" |
108° 52’ 04" |
14° 24’ 28" |
108° 53’ 50" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-b |
Núi Chúa |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 27’ 38” |
108° 51’ 45" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
núi Đất Sét |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 50” |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Heo Du Du |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 26” |
108° 52’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Núi Hòn |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 27’ 53" |
108° 51’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
núi Hòn Da Dai |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 52" |
108° 52’ 39" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Ka Rôm |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 50" |
108° 53’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Núi Lớn |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 14" |
108° 54’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Núi Mứt |
SV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 32" |
108° 50’ 48” |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
suối Nước Đinh |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 23’ 25" |
108° 52’ 52" |
14° 23’ 53" |
108° 53’ 51” |
D-49-38-B-b |
suối Nước Ré |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 24’ 37" |
108° 52’ 17" |
14° 24’ 09" |
108° 53’ 41" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-b |
suối Nước Roong |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 01" |
108° 51’ 23" |
14° 23’ 53" |
108° 51’ 19" |
D-49-38-B-a |
núi Ông Thu |
SV |
Xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 54" |
108° 53’ 57" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Vạn Hội |
TV |
xã Ân Sơn |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 52" |
108° 54’ 15" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49” |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-38-B-b |
sông An Lão |
TV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
140 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b; D-49-39-A-a |
thôn An Thường 1 |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 03" |
108° 56’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn An Thường 2 |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 00" |
108° 57’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
dãy núi Dông Hầm |
SV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 07" |
108° 56’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Đập Bàu Đá |
TV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 21” |
108° 58’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Gò Một |
SV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 49” |
108° 57’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Hố Chuối |
TV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24-30" |
108° 57’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hố Da |
SV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 28" |
108° 56’ 58” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Hóc Của |
TV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 33" |
108° 56’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Hội An |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 06" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45” |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47” |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b; D-49-38-B-d; D-49-39-A-a |
cầu trên đập Lại Giang |
KX |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 56" |
108° 59’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Di tích Lịch sử Núi Chéo |
KX |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 47" |
108° 58’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
cầu Phong Thạnh |
KX |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 42" |
108° 58’ 11" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Phú Văn |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 18" |
108° 58’ 57" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đền Tăng Bạt Hổ |
KX |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 02” |
108° 57’ 54” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Thế Thạnh 1 |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 14” |
108° 58’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Thế Thạnh 2 |
DC |
xã Ân Thạnh |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 23" |
108° 58’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04” |
D-49-38-B-b |
sông An Lão |
TV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47” |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b |
Suối Cái |
TV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 23’ 50" |
108° 54’ 42" |
14° 25’ 10" |
108° 56’ 24" |
D-49-38-B-b |
dãy núi Dông Hầm |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 07" |
108° 56’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Đất Sét |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 50" |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Gò Một |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 49” |
108° 57’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hòn Mác |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 37" |
108° 53’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hố Da |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 28" |
108° 56’ 58” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Ka Rôm |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 22’ 50" |
108° 53’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Ka Tu |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 46" |
108° 54’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Suối Le |
TV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 25’ 57" |
108° 54’ 47” |
14° 26’ 20" |
108° 55’ 10" |
D-49-38-B-b |
Núi Lớn |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 14" |
108° 54’ 10” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Năng An |
DC |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 22" |
108° 56’ 56” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Ông Thu |
SV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 54” |
108° 53’ 57” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Bàu Sen |
TV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 08" |
108° 57’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Thanh Lương |
DC |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 55" |
108° 56’ 07" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
cầu Thanh Lương |
KX |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 04" |
108° 56’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Vạn Hội |
TV |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 52" |
108° 54’ 15" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Vạn Hội 1 |
DC |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 51" |
108° 55’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Vạn Hội 2 |
DC |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 29" |
108° 55’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Vĩnh Đức |
DC |
xã Ân Tín |
H. Hoài Ân |
14° 25’ 32" |
108° 56’ 04" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường tỉnh 631 |
KX |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 56" |
109° 03’ 49" |
14° 19’ 09" |
108° 57’ 20" |
D-49-38-B-d; D-49-39-A-c |
Suối Cái |
TV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 06” |
108° 59’ 31" |
14° 19’ 04" |
108° 57’ 47" |
D-49-38-B-d; D-49-39-A-c |
suối Cây Sanh |
TV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 41" |
108° 58’ 08" |
14° 18’ 30” |
108° 58’ 54” |
D-49-38-B-d |
thôn Diêu Tường |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 55" |
108° 58’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hố Dông |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 39” |
108° 59’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Hóc Sim |
TV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 57" |
108° 59’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Giang |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 41" |
108° 57’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Khô |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 44" |
108° 59’ 16" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Ông |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 55" |
108° 58’ 03" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Xây |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 52" |
108° 58’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Suối Lâm |
TV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 58" |
108° 57’ 28" |
14° 19’ 04" |
108° 57’ 47" |
D-49-38-B-d |
thôn Lộc Giang |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 22" |
108° 58’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Núi Ông |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 14’ 48" |
108° 59’ 42" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 41" |
108° 57’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Thạch Khê |
TV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 30" |
109° 00’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Thạch Long 1 |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 23" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Thạch Long 2 |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 08" |
108° 59’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Trí Tường |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 06" |
108° 59’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Vĩnh Viễn |
DC |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 48” |
108° 59’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Núi Voi |
SV |
xã Ân Tường Đông |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 30” |
108° 59’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
đường tỉnh 630 |
KX |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
14° 17' 02" |
108° 53’ 24" |
D-49-38-B-d |
đường tỉnh 631 |
KX |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 56" |
109° 03’ 49” |
14° 19’ 09" |
108° 57’ 20" |
D-49-38-B-d |
cầu Bằng Lăng |
KX |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 38” |
108° 54’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
suối Bến Vách |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 19’ 04" |
108° 57’ 47" |
14° 19’ 39" |
108° 57’ 16" |
D-49-38-B-d |
Sông Biên |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 14’ 31" |
108° 57’ 02" |
14° 13’ 51" |
108° 53’ 58" |
D-49-38-D-b |
núi Dốc Đỏ |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 22" |
108° 56’ 46” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Dông Chục |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 19" |
108° 54’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Hà Tây |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 31" |
108° 56’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hố Sơn |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 52" |
108° 55’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hố Trọng |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 42" |
108° 55’ 47” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Giang |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 41" |
108° 57’ 41" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Giếng |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 13’ 52" |
108° 58’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Hoàng |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 13’ 24" |
108° 56’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Một |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 29" |
108° 55’ 37” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Ông |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 55" |
108° 58’ 03” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Hòn Xây |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 52" |
108° 58’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-d |
Suối Lâm |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 58" |
108° 57’ 28" |
14° 19’ 04" |
108° 57’ 47" |
D-49-38-B-d |
núi Nước Ô |
SV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 14’ 05" |
108° 57’ 55" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
thôn Phú Hữu 1 |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 22" |
108° 54’ 16" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Phú Hữu 2 |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 24" |
108° 54’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Phú Khương |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 57" |
108° 56’ 52” |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
hồ Phú Khương |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 17" |
108° 56’ 21" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
Suối Rùn |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 16’ 51” |
108° 55’ 07" |
14° 17’ 44" |
108° 54’ 21" |
D-49-38-B-d |
hồ Suối Rùn |
TV |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 35" |
108° 55’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Tân Thạnh |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 21" |
108° 57’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
thôn Tân Thịnh |
DC |
xã Ân Tường Tây |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 34" |
108° 57’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-B-d |
núi Bà Bên |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 33" |
108° 49’ 40" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Bà Bơi |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 39" |
108° 48’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Bồ Cả |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 27" |
108° 49’ 32" |
14° 12’ 36" |
108° 50’ 04" |
D-49-38-D-a |
núi Bồ Cả |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 12’ 44" |
108° 49’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
suối Bù Nú |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 16’ 42" |
108° 48’ 25" |
14° 15’ 56" |
108° 50’ 06" |
D-49-38-B-c |
sông Bù Nú |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 15’ 56" |
108° 50’ 06" |
14° 15’ 36" |
108° 52’ 49" |
D-49-38-B-c; D-49-38-B-d |
núi Cây Đa |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 56” |
108° 50’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Cây Kho |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 53" |
108° 51’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Con Pơ Đó |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 25" |
108° 48’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Đá Chông |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 53" |
108° 50’ 38” |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Đá Lửa |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 13’ 46" |
108° 49’ 30" |
14° 13’ 11" |
108° 51’ 09" |
D-49-38-D-a |
núi Đèo Giác Dọc |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 12’ 16" |
108° 49’ 37" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Hòn Hóp |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 09’ 38" |
108° 51’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Kon Kriêng |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 17" |
108° 47’ 58” |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Kon Trú |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 38" |
108° 48’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Mà Liêng |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 10” |
108° 48’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Nước Dâng |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 14’ 47" |
108° 49’ 04" |
14° 15’ 36" |
108° 51’ 15" |
D-49-38-B-c; D-49-38-D-a |
suối Nước Dơi |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 23’ 03" |
108° 46’ 56" |
14° 19’ 47" |
108° 45’ 41” |
D-49-38-B-c |
suối Nước Dưng |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 17’ 46" |
108° 48’ 48" |
14° 18’ 15" |
108° 50’ 12" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Đổ |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 11’ 01" |
108° 50’ 09" |
14° 12’ 50" |
108° 50’ 53" |
D-49-38-D-a |
núi Nước Ray |
SV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 16’ 34" |
108° 48’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Nước Tấn |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 01" |
108° 51’ 24" |
14° 08’ 13" |
108° 47’ 28" |
D-49-38-D-a |
dốc Ông Thọ |
KX |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 13’ 24" |
108° 49’ 05" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
Di tích Lịch sử Sư Đoàn 3 Sao Vàng |
KX |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 33" |
108° 49’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn T1 |
DC |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 16" |
108° 50’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn T2 |
DC |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 18’ 25" |
108° 50’ 05" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn T4 |
DC |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 56" |
108° 50’ 21” |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn T5 |
DC |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 15’ 42" |
108° 50’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
thôn T6 |
DC |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
14° 17’ 32" |
108° 49’ 40" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
Suối Tem |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 20’ 26” |
108° 49’ 45" |
14° 17’ 51" |
108° 52’ 54" |
D-49-38-B-c |
suối Thí Thô |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 13’ 23" |
108° 49’ 14" |
14° 13’ 08" |
108° 51’ 08” |
D-49-38-D-a |
suối Trại Mây |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 12’ 36" |
108° 50’ 04" |
14° 12’ 50" |
108° 50’ 53” |
D-49-38-D-a |
suối Từng Tó |
TV |
xã Bok Tới |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 12’ 52” |
108° 52’ 02" |
D-49-38-D-a; D-49-38-D-b |
núi Cha Huỳnh |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 53" |
108° 46’ 20" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Heo Du Du |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 23’ 26" |
108° 52’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hòn Chiêng |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 28’ 34" |
108° 47’ 48" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
núi Ka Bang |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 45" |
108° 48’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi La Dang |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 59” |
108° 46’ 50” |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Núi Mứt |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 24’ 32" |
108° 50’ 48" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
suối Nước Lương |
TV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 27’ 32" |
108° 47’ 10" |
14° 29’ 00" |
108° 47’ 17" |
D-49-38-B-a |
sông Nước Lương |
TV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 00" |
108° 47’ 17" |
14° 17’ 32" |
108° 54’ 10" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-c |
suối Nước Ly |
TV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 22’ 09" |
108° 49’ 55" |
14° 22’ 45" |
108° 50’ 13" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-c |
sông Nước Mang |
TV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 27’ 26” |
108° 48’ 15" |
14° 22’ 23" |
108° 51’ 21" |
D-49-38-B-a; D-49-38-B-c |
suối Nước Roong |
TV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
|
|
14° 29’ 01" |
108° 51’ 23" |
14° 23’ 53" |
108° 51’ 19” |
D-49-38-B-a |
làng O6 |
DC |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 59" |
108° 51’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
làng O10 |
DC |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 46" |
108° 51’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
làng O11 |
DC |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 20’ 51" |
108° 51’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
làng T6 |
DC |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 21’ 17" |
108° 51’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Tòng Dinh |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 45" |
108° 51’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Tráng Sim |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 19’ 59" |
108° 51’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi You |
SV |
xã Dak Mang |
H. Hoài Ân |
14° 27’ 20" |
108° 47’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-a |
Khối 1 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 15" |
109° 01’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02” |
109° 10’ 32" |
D-49-27-C-c |
Khối 2 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 12" |
109° 00’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Khối 3 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 58" |
109° 01’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Khối 4 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 47" |
109° 00’ 44” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Khối 5 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 05” |
109° 00’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Khôi 6 |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 59" |
109° 00’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 629 |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 37’ 13" |
108° 53’ 42" |
D-49-38-B-b; D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639B |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49” |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-38-B-b; D-49-39-A-a+b |
sông An Lão |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 29" |
108° 53’ 48" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b |
gò Bà Nông |
SV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 02" |
108° 58’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
ga Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 22" |
109° 01’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cụm công nghiệp Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 40" |
108° 59’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
cầu Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 58" |
109° 00’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 52" |
109° 01’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 40" |
109° 01’ 00” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Sông Cạn |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31' 38" |
109° 03’ 38" |
D-49-39-A-a+b |
gò Dốc Lết |
SV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 31" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
gò Dông Bo |
SV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 00" |
108° 58’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Gò Đình |
SV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 38" |
108° 58’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Trường Trung cấp Nghề Hoài Nhơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 18" |
109° 00’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
14° 30’ 39" |
109° 05’ 01" |
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 59" |
108° 59’ 28" |
14° 33’ 23" |
109° 02’ 06" |
D-49-39-A-a+b |
khối Liêm Bình |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 33" |
109° 00’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Long Bong |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 22" |
108° 58’ 25" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
khối Phụ Đức |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 19" |
109° 00’ 25” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường Quang Trung |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 25’ 48" |
109° 00’ 54" |
14° 26’ 46" |
109° 01’ 03” |
D-49-39-A-a+b |
cụm công nghiệp Số 2 Bồng Sơn |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 21" |
109° 00’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
hồ Thiết Đính |
TV |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 40" |
108° 58’ 54” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
khối Thiết Đính Bắc |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 12" |
108° 59’ 09” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
khối Thiết Đính Nam |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 58" |
108° 59’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 25’ 32" |
109° 00’ 08" |
14° 26’ 06" |
109° 00’ 57" |
D-49-39-A-a+b |
khối Trung Lương |
DC |
TT. Bồng Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 01” |
109o 00’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Khối 1 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 41" |
109° 03’ 00” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 2 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 49" |
109° 03’ 06" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 3 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 29" |
109° 02’ 23" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 4 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 47” |
109° 02’ 23” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 5 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 58" |
109° 02’ 19" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 6 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 12" |
109° 02’ 29" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 7 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 30" |
109° 02’ 36" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 8 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 48" |
109° 02’ 33" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Khối 9 |
DC |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 14" |
109° 03’ 08" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Chùm Chày |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 05" |
109° 00’ 37" |
14° 34’ 13" |
109° 02’ 17" |
D-49-27-C-c |
sông Cửu Lợi |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 03’ 37" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39" |
D-49-27-C-c |
Suối Giữa |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 50’’ |
109° 01’ 49" |
14° 34’ 21" |
109° 02’ 24" |
D-49-27-C-c |
mương Lại Giang |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 59" |
108° 59’ 28" |
14° 33’ 23" |
109° 02’ 06" |
D-49-27-C-c |
Suối Mới |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 12" |
109° 01’ 29" |
14° 34’ 41" |
109° 02’ 34" |
D-49-27-C-c |
ga Tam Quan |
KX |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 57" |
109° 02’ 31” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cụm công nghiệp Tam Quan |
KX |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 58" |
109° 02’ 01” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Thạnh Mỹ |
KX |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 03" |
109° 02’ 51" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Sông Xưởng |
TV |
TT. Tam Quan |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39" |
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04” |
D-49-27-C-c |
thôn An Quý Bắc |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 26" |
109° 01’ 47" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn An Quý Nam |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 04" |
109° 01’ 49" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn An Sơn |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 28” |
109° 01’ 10” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Chùm Chày |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 05” |
109° 00’ 37" |
14° 34’ 13" |
109° 02’ 17" |
D-49-27-C-c |
hồ Đập Cấm |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 12" |
109° 01’ 29" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Đập Ngã Ba |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 22" |
109° 00’ 04" |
14° 36’ 09" |
109° 00’ 59" |
D-49-27-C-c |
suối Đập Ngã Ba |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 49" |
108° 59’ 44" |
14° 35’ 04" |
109° 00’ 31” |
D-49-27-C-c; D-49-26-D-d |
Suối Găng |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 18" |
109° 01’ 31" |
14° 34’ 07” |
109° 02’ 09" |
D-49-27-C-c |
suối Hố Giang |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 30" |
108° 57’ 13" |
14° 34’ 50" |
108° 59’ 29” |
D-49-26-D-d |
hồ Hố Giang |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 41" |
108° 59’ 41" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Hội An |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 38” |
109° 01’ 23" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Hội An Tây |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 31" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Lò Giấy |
KX |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 06" |
109° 00’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Suối Mới |
TV |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 12" |
109° 01’ 29" |
14° 34’ 41" |
109° 02’ 34" |
D-49-27-C-c |
thôn Tân An |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 18" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 00" |
109° 00’ 44" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thành Sơn |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 27" |
109° 00’ 51" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thành Sơn Tây |
DC |
xã Hoài Châu |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 53" |
109° 00’ 30" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-27-C-c |
suối Bà Quyến |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 09" |
109° 00’ 59" |
14° 35’ 55" |
109° 02’ 01" |
D-49-27-C-c |
thôn Bình Đê |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 05" |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
đèo Bình Đê |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 15" |
109° 03’ 07" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Chương Hoà |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 43" |
109° 02’ 52" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Đập Ngã Ba |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 22" |
109° 00’ 04" |
14° 36’ 09" |
109° 00’ 59" |
D-49-27-C-c |
núi Đầu Ngựa |
SV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 45" |
108° 59’ 14" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Đồng Tranh |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 35" |
108°57’ 50" |
14° 35’ 32" |
108° 59’ 52" |
D-49-26-D-d |
thôn Gia An |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 14” |
109° 01’ 55" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Gia An |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 46" |
109° 02’ 52" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Gia An Đông |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 00" |
109° 02’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Gia An Nam |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 59" |
109° 01’ 43" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Gia Hựu |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 29" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Hy Thế |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 18" |
109° 02’ 12" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
sông Hy Thế |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 32" |
109° 01’ 54" |
14° 35’ 29" |
109° 02’ 54" |
D-49-27-C-c |
thôn Liễu An |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 11” |
109° 01’ 26" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Liễu An Nam |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 53" |
109° 01’ 14" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Suối Nổm |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 41” |
109° 02’ 34" |
14° 34’ 53" |
109° 03’ 18" |
D-49-27-C-c |
sông Ông Khéo |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 29" |
109° 02’ 54" |
14° 34’ 40" |
109° 03’ 51" |
D-49-27-C-c |
thôn Quy Thuận |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 26" |
109° 02’ 15" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Quy Thuận |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 55" |
109° 02’ 01" |
14° 35’ 43" |
109° 02’ 46" |
D-49-27-C-c |
cầu Quy Thuận |
KX |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 20" |
109° 02’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Ruộng Tre |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 38’ 14" |
108° 57’ 25" |
14° 37’ 20" |
108° 57’ 03" |
D-49-26-D-b |
hồ Suối Mới |
TV |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 28" |
109° 00’ 00” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Tuy An |
DC |
xã Hoài Châu Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 16” |
109° 00’ 23" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-a+b; D-49-39-A-c |
đường tỉnh 630 |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
14° 17’ 02" |
108° 53’ 24" |
D-49-38-B-b; D-49-39-A-a+b |
đồi Bà Lê |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 41" |
109° 01’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Bình Chương |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 11" |
109° 00’ 54” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
suối Bình Chương |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 22’ 12" |
109° 01’ 55" |
14° 26’ 01" |
109° 01’ 50” |
D-49-39-A-a+b |
thôn Bình Chương Nam |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 20" |
109° 00’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Bình Chương Nam |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 16" |
109° 00’ 47” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Bồng Sơn |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 52" |
109° 01’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Bồng Sơn |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 58" |
109° 00’ 25” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Hòn Cao |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 30" |
109° 05’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Cao Diễn Khánh |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 18” |
109° 01’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đồi Cây Cầy |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 42” |
109° 02’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
dãy Cây Điệp |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 46" |
109° 04’ 58” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
cầu Cây Sanh |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 04" |
109° 01’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Suối Chanh |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 22’ 16" |
109° 04’ 03" |
14° 24’ 36" |
109° 02’ 31” |
D-49-39-A-a+b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 28" |
109° 04’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Diễn Khánh |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 49" |
109° 01’ 33" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Cầu Dợi |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 17" |
109° 00’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Định Bình |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 53" |
109° 01’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
suối Định Bình |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 23’ 11" |
109° 04’ 51" |
14° 24’ 24” |
109° 02’ 43" |
D-49-39-A-a+b |
thôn Định Bình Nam |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 34" |
109° 02’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Đồi Lính |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 19" |
109° 02’ 47” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Cầu Giấy |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 31" |
109° 01’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Hóc Cau |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 30" |
108° 59’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
đập Hóc Chuối |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 37" |
109° 02’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 17" |
108° 59’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hòn Bồ Bình Chương |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 49” |
109° 01’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Kim Sơn |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 10’ 45" |
108° 53’ 22" |
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
D-49-38-B-b |
chùa Lạc Sơn |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 08” |
109° 00’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Lại Đức |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 46" |
109° 00’ 57" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47” |
109° 00’ 10" |
14° 30’ 39" |
109° 05’ 01" |
D-49-39-A-a+b |
núi Lai Khan |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 21’ 21" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Lại Khánh |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 18" |
109° 00’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Lại Khánh |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 22’ 59" |
109° 00’ 01” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Lại Khánh Nam |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 27" |
109° 00’ 24” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Lại Khánh Tây |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 08" |
108° 59’ 07" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Phủ Cũ |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 21’ 44’ |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đèo Phủ Cũ |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 21’ 34’ |
109° 02’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đập Quốc Dinh |
KX |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 39’ |
109° 02’ 33” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Sui Lam |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 09" |
109° 05’ 06” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Tạch Tơ |
SV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 25" |
109° 01’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Văn Cang |
DC |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 40” |
109° 01’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Văn Khánh Đức |
TV |
xã Hoài Đức |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 17" |
109° 02’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Diêu Quang |
DC |
xã Hoài Hải |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 18" |
109° 06’ 51" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Kim Giao Bắc |
DC |
xã Hoài Hải |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 58" |
109° 05’ 57" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Kim Giao Nam |
DC |
xã Hoài Hải |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 25" |
109° 06’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Kim Giao Thiện |
DC |
xã Hoài Hải |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 01" |
109° 06’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Kim Giao Trung |
DC |
xã Hoài Hải |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 42" |
109° 06’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-27-C-c |
núi Cà Lang |
SV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 11” |
108° 56’ 29" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Cầu Hố Chảo |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 31’ 42” |
108° 59’ 44” |
14° 32’ 27" |
109° 01’ 03” |
D-49-27-C-c |
suối Cầu Mương Lở |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 28" |
109° 01’ 01” |
14° 32’ 50" |
109° 01’ 49" |
D-49-27-C-c |
đồi Cây Xoài |
SV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 54" |
109° 01’ 04" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Chùm Chày |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 05" |
109° 00’ 37” |
14° 34’ 13" |
109° 02’ 17" |
D-49-27-C-c |
thôn Cự Lễ |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 34” |
109° 00’ 26" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Sông Đình |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 31’ 27" |
109° 01’ 58" |
14° 30’ 39" |
109° 01’ 52” |
D-49-27-C-c |
núi Eo Vờn |
SV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 52" |
108° 58’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Hội Phú |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 19" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
núi Hòn Đền |
SV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 00" |
109° 00’ 03" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 59" |
108° 59’ 28" |
14° 33’ 23" |
109° 02’ 06” |
D-49-27-C-c |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 35" |
109° 02’ 08" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
hồ Phú Thạnh |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 08" |
108° 59’ 00” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Phụng Du 1 |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 20" |
109° 01’ 45" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Phụng Du 2 |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 01" |
109° 02’ 14" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
núi Phước Dinh |
SV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 27" |
108° 57’ 47” |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Tấn Thạnh 1 |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 57" |
109° 01’ 09" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tấn Thạnh 2 |
DC |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 09" |
109° 01’ 45" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
suối Thác Đổ |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 31’ 49" |
108° 57’ 22" |
14° 31’ 42” |
108° 59’ 44" |
D-49-27-C-c |
Sông Xưởng |
TV |
xã Hoài Hảo |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39" |
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
thôn Ca Công |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 10” |
109° 05’ 00" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Ca Công Nam |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 58" |
109° 05’ 02” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 02" |
109° 03’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
14° 30’ 39" |
109° 05’ 01" |
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 33" |
109° 00’ 45" |
14° 28’ 37" |
109° 04’ 06" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
cầu Lại Giang |
KX |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 44” |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Nhuận An |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 15" |
109° 04’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Nhuận An Đông |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 06" |
109° 05’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Phú An |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 28" |
109° 04’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thạnh Xuân |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 12" |
109° 05’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thạnh Xuân Bắc |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 28” |
109° 05’ 22” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thạnh Xuân Đông |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 25" |
109° 05’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thiện Đức |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 47" |
109° 04’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thiện Đức Bắc |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 16" |
109° 04’ 36" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thiện Đức Đông |
DC |
xã Hoài Hương |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 34" |
109° 04’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-A-a+b |
thôn An Nghiệp |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 23” |
109° 04’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
dãy Bò Họp |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 24" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Hòn Cao |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 24’ 30" |
109° 05’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đồi Cây Cầy |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 42” |
109° 02’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Cây Khế |
TV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 46" |
109° 04’ 19” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Công Lương |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 14" |
109° 05’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Dông Dài |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 23’ 53" |
109° 06’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Núi Đình |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 02" |
109° 04’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Định Công |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 15" |
109° 03’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Định Trị |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 11" |
109° 02’ 44" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đồi Eo Gió |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 19" |
109° 04’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Núi Gấc |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 39” |
109° 04’ 49" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Hốc Mít |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 14" |
109° 06’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Khánh Trạch |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 51" |
109° 04’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47” |
109° 00’ 10” |
14° 30’ 39” |
109° 05’ 01" |
D-49-39-A-a+b |
cầu Lại Giang |
KX |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 44" |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Lộ Diêu |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 17" |
109° 06’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Mỹ Khánh |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 08" |
109° 05’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Mỹ Thọ |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 21’ 57" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Phú Xuân |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 32" |
109° 05’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Sui Lam |
SV |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 25’ 09" |
109° 05’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Xuân Khánh |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 32" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Xuân Vinh |
DC |
xã Hoài Mỹ |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 16" |
109° 04’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
suối Bà Giáo |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 05” |
109° 00’ 37" |
14° 33’ 18" |
109° 01’ 31" |
D-49-27-C-c |
hồ Bà Ký |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 22" |
108° 59’ 11" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Cầu Hố Chảo |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 31’ 42" |
108° 59’ 44" |
14° 32’ 27" |
109° 01’ 03” |
D-49-27-C-c |
suối Cầu Mương Lở |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 28" |
109° 01’ 01" |
14° 32’ 50" |
109° 01’ 49" |
D-49-27-C-c |
suối Chùm Chày |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 05" |
109° 00’ 37" |
14° 34’ 13" |
109° 02’ 17" |
D-49-26-D-d |
thôn Cự Lễ |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 12" |
108° 59’ 59" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Cự Tài 1 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 04" |
109° 00’ 57” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Cự Tài 2 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 43" |
109° 00’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Suối Dứa |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 23" |
108° 57’ 46" |
14° 32’ 24" |
108° 59’ 08" |
D-49-26-D-d |
núi Đa Đan |
SV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 50" |
108° 56’ 27” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
hòn Gò Mít |
SV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 01" |
108° 57’ 35” |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Lương Thọ 1 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 14" |
108° 59’ 47" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Lương Thọ 2 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 48" |
109° 00’ 08" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Lương Thọ 3 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 39" |
109° 00’ 05" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
hồ Mỹ Bình |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 58" |
108° 59’ 03" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn Mỹ Bình 1 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 03" |
109° 00’ 12" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Mỹ Bình 2 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 34" |
109° 00’ 11" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Mỹ Bình 3 |
DC |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 50" |
108° 59’ 50" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Phú Lương |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 22" |
108° 59’ 13” |
14° 32’ 27" |
109° 01’ 03" |
D-49-26-D-d |
suối Phú Mỹ |
TV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 26" |
108° 57’ 14” |
14° 33’ 05" |
109° 00’ 37" |
D-49-26-D-d |
núi Tranh Lớn |
SV |
xã Hoài Phú |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 50" |
108° 56’ 20" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
thôn An Đổ |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 39’ 01" |
109° 00’ 18" |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
hồ An Đổ |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 39’ 07" |
109° 00’ 07" |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn An Hội |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 59" |
109° 00’ 29" |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn An Hội Bắc |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 38’ 37" |
109° 00’ 15" |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
suối Bà Quyến |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 09" |
109° 00’ 59" |
14° 35’ 55" |
109° 02’ 01" |
D-49-27-C-c |
suối Bến Lội |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 37’ 28" |
108° 58’ 34" |
14° 38’ 26" |
108° 59’ 01" |
D-49-26-D-b |
thôn Cẩn Hậu |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 28" |
109° 00’ 29" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
hồ Cẩn Hậu |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 38’ 31" |
108° 59’ 19" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
hồ Cây Quăn |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 39’ 33" |
108° 58’ 57" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
chùa Cây Xay |
KX |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 17" |
109° 01’ 17" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Núi Chúa |
SV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 40’ 26" |
108° 58’ 17" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
suối Đập Bà Đét |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 37’ 59" |
109° 01’ 54" |
14° 36’ 32” |
109° 01’ 54" |
D-49-27-C-c |
suối Đập Ngã Ba |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 22" |
109° 00’ 04" |
14° 36’ 09" |
109° 00’ 59” |
D-49-27-C-c |
núi Đầu Ngựa |
SV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 45" |
108° 59’ 14" |
|
|
|
|
D-49-26-D-d |
suối Đồng Tranh |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 35" |
108° 57’ 50" |
14° 35’ 32" |
108° 59’ 52" |
D-49-26-D-d |
hồ Đồng Tranh |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 59" |
109° 01’ 28” |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
thôn Hy Tường |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 03" |
109° 01’ 42" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Hy Văn |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 46" |
109° 00’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn La Vuông |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 38’ 48" |
108° 59’ 15" |
|
|
|
|
D-49-26-D-b |
Suối Le |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 38’ 14" |
108° 57’ 25" |
14° 37’ 20" |
108° 57’ 03" |
D-49-26-D-b |
suối Lổ Soi |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 40’ 09” |
108° 59’ 32" |
14° 36’ 31" |
109° 01’ 37" |
D-49-27-C-a |
thôn Phú Nông |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 53" |
109° 01’ 02” |
|
|
|
|
D-49-27-C-a |
suối Quán Dưa |
TV |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 38’ 20” |
108° 57’ 12" |
14° 36’ 50 |
109° 01’ 27" |
D-49-27-C-c |
thôn Tường Sơn |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 18" |
109° 00’ 30" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tường Sơn Nam |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 39" |
109° 00’ 36" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Túy Sơn |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 36’ 44” |
109° 01’ 42" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Túy Thạnh |
DC |
xã Hoài Sơn |
H. Hoài Nhơn |
14° 37’ 00" |
109° 00’ 43" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-a+b |
đồi 28 |
SV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 34" |
109° 00’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00” |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
thôn An Dưỡng 1 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 04" |
109° 01’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn An Dưỡng 2 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 33" |
109° 01’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Bàu Sấu |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 02" |
109° 00’ 39" |
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56" |
D-49-39-A-a+b |
cầu Bồng Sơn số 1 |
KX |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 32" |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Sông Cạn |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31’ 38" |
109° 03’ 38" |
D-49-39-A-a+b |
gò Dông Bo |
SV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 00" |
108° 58’ 51" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Dông Trống |
SV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 47" |
108° 59’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
căn cứ Đệ Đức |
KX |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 18” |
109° 01’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Đệ Đức 1 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 11" |
109° 00’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Đệ Đức 2 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 02" |
109° 00’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Đệ Đức 3 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 59" |
109° 01’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Giao Hội |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 50" |
109° 00’ 03" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
thôn Giao Hội 1 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 42" |
109° 01’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Giao Hội 2 |
DC |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 03" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
hồ Hóc Thờ |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 22" |
108° 59’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
núi Hòn Đền |
SV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 00" |
109° 00’ 03" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 59" |
108° 59’ 28" |
14° 33’ 23" |
109° 02’ 06" |
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 33" |
109° 00’ 45" |
14° 28’ 37" |
109° 04’ 06" |
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 27’ 25" |
109° 01’ 41" |
14° 31’ 32" |
109° 03’ 03" |
D-49-39-A-a+b |
Núi Lở |
SV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 41" |
108° 58’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-B-b |
Bàu Sấu |
TV |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 49" |
109° 00’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đài tưởng niệm Sư 3 |
KX |
xã Hoài Tân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 03” |
109° 01’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-27-C-c |
thôn An Dinh 1 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 28" |
109° 02’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn An Dinh 2 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 52" |
109° 02’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn An Lộc 1 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 35” |
109° 02’ 33" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn An Lộc 2 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 18" |
109° 02’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Sông Cạn |
TV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31’ 38" |
109° 03’ 38" |
D-49-27-C-c |
Đồi Hai |
SV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 27" |
109° 03’ 05” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 02" |
109° 03’ 39” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Núi Kho |
SV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 43” |
109° 03’ 11” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
14° 30’ 39" |
109° 05’ 01" |
D-49-27-C-c |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 27’ 38" |
109° 02’ 19" |
14° 31’ 41" |
109° 04’ 10" |
D-49-39-A-a+b |
thôn Lâm Trúc 1 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 01” |
109° 04’ 10” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Lâm Trúc 2 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 27" |
109° 04’ 24" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Mỹ An 1 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 23" |
109° 03’ 02” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Mỹ An 2 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 24" |
109° 02’ 44” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Bàu Sen |
TV |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 37" |
109° 04’ 35" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Trường An 1 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 02" |
109° 03’ 18” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Trường An 2 |
DC |
xã Hoài Thanh |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 37" |
109° 03’ 45" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07” |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
Bàu Bá |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 28" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Bàu Sấu |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 02" |
109° 00’ 39" |
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56” |
D-49-39-A-a+b |
thôn Bình Phú |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 31" |
109° 02’ 44" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Sông Cạn |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31’ 38" |
109° 03’ 38" |
D-49-39-A-a+b |
Di tích Lịch sử Cây số 7 Tài Lương |
KX |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 54" |
109° 01’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
đồi Cây Xoài |
SV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 54" |
109° 01’ 04" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
đền Đào Duy Từ |
KX |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14o 29’ 46” |
109° 01’ 35” |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Sông Đình |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 31’ 27" |
109° 01’ 58" |
14° 30’ 39" |
109° 01’ 52 |
D-49-27-C-c |
núi Hòn Đền |
SV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 00" |
109° 00’ 03" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 59" |
108° 59’ 28" |
14° 33’ 23” |
109° 02’ 06” |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 27’ 25" |
109° 01’ 41" |
14° 31’ 32" |
109° 03’ 03" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
thôn Ngọc An Đông |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 51" |
109° 02’ 21" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Ngọc An Tây |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 59" |
109° 01’ 32" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Ngọc An Trung |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 06" |
109° 02’ 03" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Ngọc Sơn Bắc |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 01" |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Ngọc Sơn Nam |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 28" |
109° 01’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Tài Lương 1 |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 23" |
109° 01’ 56" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tài Lương 2 |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 02" |
109° 02’ 19" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tài Lương 3 |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 01" |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tài Lương 4 |
DC |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 44" |
109° 01’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
bàu Tam Bảo |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
14° 30’ 30" |
109° 01’ 38" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Sông Xưởng |
TV |
xã Hoài Thanh Tây |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39" |
D-49-27-C-c |
Sông Cạn |
TV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31’ 38" |
109° 03’ 38" |
D-49-39-A-a+b |
Đồi Hai |
SV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 27" |
109° 03’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Hoà Trung 1 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 11" |
109° 01’ 49" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Hoà Trung 2 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 59” |
109° 02’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 29’ 02" |
109° 03’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Núi Kho |
SV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 43" |
109° 03’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
sông Lại Giang |
TV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 24’ 47" |
109° 00’ 10" |
14° 30’ 39" |
109° 05’ 01" |
D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 33” |
109° 00’ 45" |
14° 28’ 37" |
109° 04’ 06" |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 27’ 38" |
109° 02’ 19” |
14° 31’ 41" |
109° 04’ 10” |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
thôn Song Khánh |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 16" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thái Lai |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 35" |
109° 02’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thuận Thượng 1 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 26" |
109° 01’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Thuận Thượng 2 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 26’ 27" |
109° 01’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Vĩnh Phụng 1 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 27’ 32" |
109° 02’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Vĩnh Phụng 2 |
DC |
xã Hoài Xuân |
H. Hoài Nhơn |
14° 28’ 17" |
109° 03’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-27-C-c |
thôn Công Thạnh |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 03" |
109° 03’ 15" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Dĩnh Thạnh |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 57" |
109° 03’ 06" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Gia An |
KX |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34' 46" |
109° 02’ 52” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Suối Nổm |
TV |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 41" |
109° 02’ 34" |
14° 34’ 53" |
109° 03’ 18" |
D-49-27-C-c |
sông Ông Khéo |
TV |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 35’ 29" |
109° 02’ 54" |
14° 34’ 40" |
109° 03’ 51" |
D-49-27-C-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 40" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tân Thành 1 |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 39” |
109° 03’ 11” |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tân Thành 2 |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 41" |
109° 03’ 34" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
cầu Thạnh Mỹ |
KX |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 03" |
109° 02’ 51" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thiện Chánh |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 01" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
sông Thiện Chánh |
TV |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 34’ 43" |
109° 04’ 06" |
14° 33’ 27" |
109° 03’ 37" |
D-49-27-C-c |
cầu Thiện Chánh |
KX |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 43" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thiện Chánh 1 |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 13" |
109° 03’ 48" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Thiện Chánh 2 |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 21" |
109° 03’ 50" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
dãy núi Trường Xuân |
SV |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 32" |
109° 03’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Trường Xuân Đông |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 35’ 02" |
109° 03’ 59" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Trường Xuân Tây |
DC |
xã Tam Quan Bắc |
H. Hoài Nhơn |
14° 34’ 53" |
109° 03’ 44" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48” |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-27-C-c |
Sông Cạn |
TV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 26’ 09" |
109° 01’ 46" |
14° 31’ 38” |
109° 03’ 38" |
D-49-27-C-c |
sông Cửu Lợi |
TV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 03’ 37" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39" |
D-49-27-C-c |
thôn Cửu Lợi Bắc |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 10" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Cửu Lợi Đông |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 24" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Cửu Lợi Nam |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 32’ 33" |
109° 03’ 41" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Cửu Lợi Tây |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 33’ 07" |
109° 03’ 32" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
mương Lại Giang |
TV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 27’ 38" |
109° 02’ 19" |
14° 31’ 41" |
109° 04’ 10” |
D-49-27-C-c; D-49-39-A-a+b |
mương Lại Giang |
TV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 32’ 21" |
109° 03’ 09" |
14° 31’ 28" |
109° 03’ 32" |
D-49-27-C-c |
Núi Một |
SV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 25" |
109° 03’ 46" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Đồn Biên phòng Tam Quan Nam |
KX |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 31” |
109° 04’ 26" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tăng Long 1 |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 50" |
109° 03’ 20" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Tăng Long 2 |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 19" |
109° 04’ 02" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
thôn Trung Hóa |
DC |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
14° 31’ 58" |
109° 02’ 50" |
|
|
|
|
D-49-27-C-c |
Sông Xưởng |
TV |
xã Tam Quan Nam |
H. Hoài Nhơn |
|
|
14° 29’ 26" |
109° 01’ 56" |
14° 32’ 58" |
109° 03’ 39” |
D-49-27-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-c; D-49-51-A-a |
khu An Bình |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
14° 00’ 19" |
109° 03’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn An Hành Tây |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 42" |
109° 02’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Hoà |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 53" |
109° 03’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Khương |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 46" |
109° 03’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Kiều |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 31" |
109° 03’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Kim |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
14° 00’ 38" |
109° 03’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
khu An Ninh |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
14° 00’ 28" |
109° 03’ 21" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
khu An Phong |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 48" |
109° 03’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Phú |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 43" |
109° 03’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
khu An Thọ |
DC |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
14° 00’ 01" |
109° 03’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông La Vĩ |
TV |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42” |
13° 57’ 14" |
109° 07’ 53" |
D-49-51-A-a |
chùa Long Hoa |
KX |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 27" |
109° 03’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
suối Nước Khoáng |
TV |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
|
|
14° 01’ 03” |
109° 01’ 55” |
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42" |
D-49-39-C-c |
ga Phù Cát |
KX |
TT. Ngô Mây |
H. Phù Cát |
13° 59’ 44" |
109° 03’ 18” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48” |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
|
|
13° 56’ 49” |
109° 13’ 03” |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-b |
sông Cây Bông |
TV |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
|
|
13° 57’ 31" |
109° 10’ 09” |
13° 54’ 44" |
109° 13’ 48" |
D-49-51-A-b |
thôn Chánh Định |
DC |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 56’ 25" |
109° 12’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Chánh Hội |
DC |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 56’ 09" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Chánh Hữu |
DC |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 55’ 54" |
109° 13’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-b |
chùa Đông Hải |
KX |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 55’ 11" |
109° 14’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phú Hậu |
DC |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 55’ 10" |
109° 14’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thiên Ân |
KX |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 55’ 56" |
109° 13’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Vân Triêm |
DC |
xã Cát Chánh |
H. Phù Cát |
13° 55’ 51" |
109° 11’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-d; D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 57' 47" |
109° 14’ 48” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
hồ Bàu Dừng |
TV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 03’ 45" |
109° 12’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Núi Bé |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 02’ 21" |
109° 13’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hòn Cây Xanh |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 01’ 03” |
109° 14’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Oai |
DC |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 1' 42" |
109° 14’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
đèo Chánh Oai |
KX |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 00’ 49" |
109° 14’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
mũi Đá Giăng |
TV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 04’ 01" |
109° 12’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Đá Vàng |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 02’ 43" |
109° 11’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Hòn Héo |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 57’ 47” |
109° 14’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Mũi Đụn |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 59’ 28 |
109° 15’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 3’ 14" |
109° 12’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hồ Tân Thắng |
TV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
14° 03’ 08" |
109° 12’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Tân Thanh |
DC |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 59’ 47" |
109° 14’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
hồ Thanh Hà |
TV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 59’ 57" |
109° 14’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Vĩnh Hội |
DC |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 58’ 31" |
109° 14’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
hòn Vọng Phu |
SV |
xã Cát Hải |
H. Phù Cát |
13° 57’ 55" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 633 |
KX |
Xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 46" |
109° 02’ 35" |
14° 07’ 33" |
109° 12’ 14” |
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 634 |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 00" |
109° 02’ 56" |
14° 09’ 05" |
108° 57’ 22" |
D-49-39-C-c; D-49-38-D-d |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-38-D-d |
suối Cây Da |
TV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 04’ 03" |
109° 02’ 10" |
14° 03’ 02" |
109° 03’ 54" |
D-49-39-C-c |
thôn Chánh An |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 38" |
109° 00’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 32" |
108° 59’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Động Chùa |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 54" |
109° 04’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Chợ Gồm |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 53" |
109° 02’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Hoà Hội |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 25" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
chợ Hoà Hội |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 24" |
109° 02’ 44" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
hồ Hóc Cau |
TV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 13" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Hòn Dung Thấp |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 35" |
109° 04’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Khánh Lộc |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 05" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Khánh Phước |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 46" |
109° 01’ 59" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
ga Khánh Phước |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 19" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Khánh Phước 3 |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 18" |
109° 02’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
sông La Tinh |
TV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25” |
D-49-39-C-c |
núi Lường Cày |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 41" |
109° 02’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Núi Một |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 03" |
109° 01’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Mỹ Hóa |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 16" |
109° 02’ 44" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Mỹ Hóa |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 19" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
chợ Phù Ly |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 25" |
109° 02’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Núi Rạch |
SV |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 28" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Tân Hóa Bắc |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 23" |
109° 00’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Tân Hóa Nam |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 12" |
109° 00’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 16" |
109° 02’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
chùa Từ Quang |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 03" |
109° 02’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Vạn Thiên |
KX |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 39" |
109° 02’ 09” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vinh Kiên |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 33" |
109° 03’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 38" |
109° 01’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Trường |
DC |
xã Cát Hanh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 52" |
109° 02’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 634 |
KX |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 00" |
109° 02’ 56" |
14° 09’ 05" |
108° 57’ 22" |
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-38-D-d |
suối Bến Thang |
TV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 01’ 34" |
109° 00’ 16" |
14° 00’ 47" |
109° 01’ 58” |
D-49-39-C-c |
suối Cây Dầu |
TV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 24" |
108° 58’ 22" |
14° 00’ 30" |
108° 59’ 36” |
D-49-38-D-d |
Suối Đá |
TV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 08" |
109° 00’ 00” |
14° 01’ 03" |
109° 01’ 55" |
D-49-38-D-d; D-49-39-C-c |
thôn Hoà Đại |
DC |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 02’ 35" |
109° 00’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Hội Vân |
DC |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 01’ 11" |
109° 01’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Hòn Khỉ |
SV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 02’ 05” |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Lớn |
SV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 01’ 46" |
108° 56’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
suối Mã Vôi |
TV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 25" |
108° 57’ 45" |
14° 01’ 03" |
109° 01’ 55” |
D-49-38-D-d; D-49-39-C-c |
Núi Một |
SV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 03’ 03” |
109° 01’ 37” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Suối Nước Khoáng |
TV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
|
|
14° 01’ 03" |
109° 01’ 55" |
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42" |
D-49-39-C-c |
núi Tam Dan |
SV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 02’ 36" |
108° 56’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Tùng Chánh |
DC |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 01’ 19" |
108° 59’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Việt Xan |
SV |
xã Cát Hiệp |
H. Phù Cát |
14° 01’ 05" |
108° 57’ 24” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
14° 01’ 30" |
109° 12’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
sông Cây Bông |
TV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 57 31" |
109° 10’ 09" |
13° 54’ 44" |
109° 13’ 48” |
D-49-39-C-d; D-49-51-A-b |
núi Cây Táo |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 54" |
109° 12’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Đá Trải |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 59’ 29" |
109° 10’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-b |
Suối Đèo |
TV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 19" |
109° 11’ 13" |
13° 57’ 42" |
109° 11’ 18" |
D-49-39-C-d; D-49-51-A-b |
thôn Hội Lộc |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 59’ 11" |
109° 11’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Hưng Mỹ 1 |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 58’ 00" |
109° 10’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Hưng Mỹ 2 |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 37 59" |
109° 10’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Lỗ Cu |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 59’ 43" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lộc Khánh |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 59" |
109° 11’ 31” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Long Sơn |
KX |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 59’ 14" |
109° 11’ 30” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Mỹ Long |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 58’ 45" |
109° 10’ 54” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Mỹ Thuận |
DC |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
14° 00’ 00" |
109° 10’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
hồ Mỹ Thuận |
TV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
14° 00’ 34" |
109° 11’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
suối Ông Quờn |
TV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 59’ 34" |
109° 13’ 10" |
13° 57’ 36" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-b |
núi Sơn Rái |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
14° 00’ 50" |
109° 09’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
chùa Tịnh Lâm |
KX |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 45" |
109° 11’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Trù Bồ |
SV |
xã Cát Hưng |
H. Phù Cát |
13° 59’ 34" |
109° 12’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 633 |
KX |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 46" |
109° 02’ 35" |
14° 07’ 33" |
109° 12’ 14" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-d |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-d |
thôn An Nhuệ |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 53" |
109° 10’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn An Quang Đông |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 27" |
109° 11’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn An Quang Tây |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 33" |
109° 11’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 46" |
109° 08’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
đập Cây Cam |
KX |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 54” |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Lợi |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 30" |
109° 11’ 49" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Hòn Chồng |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 50" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
sông Đập Làng |
TV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 51" |
109° 10’ 23" |
14° 07’ 24" |
109° 11’ 25" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-d |
cửa Đề Gi |
TV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 44" |
109° 12’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
đầm Đề Gi |
TV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 08’ 59" |
109° 10’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Đồng Lâm |
TV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 04’ 32" |
109° 08’ 17" |
14° 06’ 57" |
109° 11’ 13" |
D-49-39-C-d |
Núi Gành |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 54" |
109° 09’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Gò Sặc |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 54" |
109° 10’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Hàm Sướng |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 04’ 38" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hồ Hóc Xeo |
TV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 45" |
109° 09’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Núi Một |
SV |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 22" |
109° 10’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Ngãi An |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 21" |
109° 10’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
cầu Ngòi |
KX |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 25" |
109° 11’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Phú Dõng |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 29" |
109° 10’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Phú Long |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 45" |
109° 10’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Thắng Kiên |
DC |
xã Cát Khánh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 04" |
109° 11’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
đường tỉnh 634 |
KX |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 00" |
109° 02’ 56" |
14° 09’ 05" |
108° 57’ 22" |
D-49-38-D-d |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-38-D-d |
thôn An Điềm |
DC |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 04’ 38" |
108° 59’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
suối Bà Lễ |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 54" |
108° 56’ 27" |
14° 04’ 26" |
108° 59’ 32" |
D-49-38-D-d |
Suối Cây Trai |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 04’ 16" |
108° 57’ 50" |
14° 04’ 26" |
108° 59’ 31” |
D-49-38-D-d |
thôn Đại Khoang |
DC |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 04’ 46" |
108° 58’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 05’ 32” |
108° 59’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Gia Két |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 05’ 04" |
108° 53’ 42" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hèng Tre |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 07’ 08” |
108° 54’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Hiệp Long |
DC |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 04’ 21” |
108° 59’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Khỉ |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 02’ 05” |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Quýt |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 04’ 43" |
108° 56’ 24” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Táo |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 07’ 09" |
108° 55’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
sông La Tinh |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25" |
D-49-38-D-d; D-49-39-C-c |
thôn Long Định |
DC |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 05’ 40” |
108° 58’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Rồng Ấp |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 06’ 32” |
108° 55’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
hồ Suối Tre |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 05’ 42" |
108° 55’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
hồ Tam Sơn |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 04’ 14" |
108° 55’ 16" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Thuận Phong |
DC |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 03’ 39" |
108° 57’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
Núi Thượng |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 02’ 54” |
108° 55’ 08" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
Suối Tre |
TV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
|
|
14° 06’ 55” |
108° 54’ 00" |
14° 05’ 48" |
108° 55’ 34" |
D-49-38-D-d |
núi Vóc Cá |
SV |
xã Cát Lâm |
H. Phù Cát |
14° 05’ 54" |
108° 53’ 42” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
đường tỉnh 633 |
KX |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 46" |
109° 02’ 35" |
14° 07’ 33" |
109° 12’ 14" |
D-49-39-C-c; D-49-39-C-b; D-49-39-C-d |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 05’ 46" |
109° 08’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Núi Bé |
SV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 35" |
109° 08’ 49" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
suối Bờ Cản |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 06’ 58" |
109° 08’ 23" |
14° 07’ 39" |
109° 08’ 43" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-d |
suối Cầu Đu |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 05’ 30" |
109° 06’ 46" |
14° 06’ 13" |
109° 07’ 13" |
D-49-39-C-c |
suối Cầu Quát |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 05’ 47” |
109° 07’ 32" |
14° 06’ 13" |
109° 07’ 13" |
D-49-39-C-c |
đầm Đề Gi |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 08’ 59" |
109° 10’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Đức Phổ |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 07’ 39” |
109° 08’ 43" |
14° 08’ 49" |
109° 10’ 01" |
D-49-39-C-b |
đập Đức Phổ |
KX |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 08’ 26" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Đức Phổ 1 |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 52" |
109° 09’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Đức Phổ 2 |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 08’ 42" |
109° 09’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Gành |
SV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 54" |
109° 09’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Gia Lạc |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 07” |
109° 07’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Gia Thạnh |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 43" |
109° 08’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hồ Hóc Huy |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 06’ 06" |
109° 07’ 44" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
sông La Tinh |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 03” |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-b |
hồ Mu Rùa |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 01" |
109° 09’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
suối Ồ Ồ |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 06’ 13" |
109° 07’ 13" |
14° 06’ 58" |
109° 08’ 23" |
D-49-39-C-c; D-49-39-C-d |
chùa Phước Lâm |
KX |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 53" |
109° 09’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Lạch Phường |
TV |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 08’ 46" |
109° 09’ 04" |
14° 09’ 20" |
109° 09’ 54" |
D-49-39-C-b |
thôn Trung An |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 28" |
109° 08’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Trung Chánh |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 04" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Xuân An |
DC |
xã Cát Minh |
H. Phù Cát |
14° 07’ 54" |
109° 09’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-b |
thôn An Nông |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 56’ 56" |
109° 09’ 07” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
14° 00’ 31" |
109° 08’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Mẫn |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 56’ 51" |
109° 07’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Chánh Nhơn |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 58’ 10" |
109° 07’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 58’ 53" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
miếu Đá Chồng |
KX |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 58’ 45" |
109° 07’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Đại Ân |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 58’ 19" |
109° 08’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Đại Hào |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 35" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Đại Hữu |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 16" |
109° 08’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Đại Lợi |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 53" |
109° 08’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47” |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
Núi Đất |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 56’ 49" |
109° 07’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 59’ 03” |
109° 07’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
hồ Hố Dậu |
TV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 58’ 43" |
109° 08’ 53” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông La Vĩ |
TV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42" |
13° 57’ 14" |
109° 07’ 53" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
thôn Liên Trì |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 55" |
109° 09’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Lỗ Cu |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 59’ 43" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Trường Tiểu học số 1 Cát Nhơn |
KX |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 03” |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
núi Sơn Rái |
SV |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
14° 00’ 50” |
109° 09’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Trung Bình |
DC |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 30" |
109° 09’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chợ Văn Hóa |
KX |
xã Cát Nhơn |
H. Phù Cát |
13° 57’ 57" |
109° 08’ 42” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 634 |
KX |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 00" |
109° 02’ 56" |
14° 09’ 05" |
108° 57’ 22" |
D-49-38-D-b; D-49-38-D-d |
núi Cái Gong Xì Xong |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 11’ 52" |
108° 55’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
Cầu Dây |
KX |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 39" |
108° 58’ 00” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
cầu Dịch Nghi |
KX |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 08’ 48” |
108° 57’ 18” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Đá Mã |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 07’ 31” |
108° 56’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
suối Đập Làng |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 11’ 28" |
108° 54’ 25" |
14° 10’ 21" |
108° 56’ 20" |
D-49-38-D-b |
suối Đập Ông Tân |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 13’ 11" |
108° 56’ 56" |
14° 10’ 33" |
108° 57’ 14" |
D-49-38-D-b |
Núi Đất |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 41” |
108° 59’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Đầu Bèo |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 19" |
109° 00’ 07" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 05’ 32" |
108° 59’ 56” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Gò Vang |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 07’ 44" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hèng Tre |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 07’ 08” |
108° 54’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Hội Sơn |
DC |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 07’ 54" |
108° 57’ 39" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
hồ Hội Sơn |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 09’ 40" |
108° 57’ 07" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Chè |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 08’ 59" |
108° 55’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Hoàng |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 13’ 24" |
108° 56’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Nọc |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 08’ 06" |
108° 53’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Hòn Táo |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 07’ 09" |
108° 55’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
sông La Tinh |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25” |
D-49-38-D-b; D-49-38-D-d |
Núi Một |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 59" |
108° 57’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
kênh N.C |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 10" |
108° 57’ 29" |
14° 06’ 53" |
108° 58’ 37” |
D-49-38-D-b; D-49-38-D-d |
kênh N.C.1 |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 08’ 04" |
108° 57’ 55" |
14° 06’ 19" |
108° 57’ 32” |
D-49-38-D-b; D-49-38-D-d |
núi Rồng Ấp |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 32" |
108° 55’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
suối Sa Vấn |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 12’ 12" |
108° 58’ 19" |
14° 10’ 45" |
108° 57’ 22" |
D-49-38-D-b |
hồ Thạch Bàn |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 54" |
108° 58’ 41” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Thạch Bàn Đông |
DC |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 05’ 56" |
108° 59’ 03” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Thạch Bàn Tây |
DC |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 06’ 19" |
108° 58’ 15" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
suối Trà Mã |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 08’ 43" |
108° 54’ 32" |
14° 06’ 41" |
108° 58’ 05" |
D-49-38-D-b; D-49-38-D-d |
suối Vực Xanh |
TV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
|
|
14° 08’ 13" |
108° 52’ 44" |
14° 09’ 59" |
108° 56’ 35” |
D-49-38-D-b |
núi Xa Rong |
SV |
xã Cát Sơn |
H. Phù Cát |
14° 09’ 26" |
108° 58’ 05” |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
đường tỉnh 633 |
KX |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 46" |
109° 02’ 35" |
14° 07’ 33" |
109° 12’ 14" |
D-49-39-C-c |
thôn Cảnh An |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 06’ 44” |
109° 06’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
suối Cầu Đu |
TV |
Xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 05’ 30" |
109° 06’ 46" |
14° 06’ 13" |
109° 07’ 13" |
D-49-39-C-c |
suối Cầu Quát |
TV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 05’ 47" |
109° 07’ 32" |
14° 06’ 13" |
109° 07’ 13" |
D-49-39-C-c |
thôn Chánh Danh |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 53" |
109° 06’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Hòn Chồng |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 04’ 50” |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Chóp Mặt Qủy |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 03’ 38" |
109° 05’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Suối Chùa |
TV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 46" |
109° 06’ 50" |
14° 05’ 30" |
109° 06’ 46" |
D-49-39-C-c |
Hòn Chuông |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 03’ 20" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Chóp Cóc |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 04’ 35" |
109° 04’ 48" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Động Chùa |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 03’ 54" |
109° 04’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
suối Hố Xoài |
TV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 36" |
109° 05’ 24” |
14° 04’ 43” |
109° 05’ 10" |
D-49-39-C-c |
hồ Hố Xoài |
TV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 04’ 52" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Hoà Hiệp |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 09" |
109° 04’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Hòn Dung Cao |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 03’ 36" |
109° 06’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
sông La Tinh |
TV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09” |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-a; D-49-39-C-c |
chùa Linh Ân |
KX |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 48" |
109° 06’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Phú Hiệp |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 07’ 09" |
109° 06’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Se Sẻ |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 07’ 09" |
109° 06’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Thái Bình |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 06’ 16” |
109° 05’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Thái Phú |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 49" |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Thái Thuận |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 55" |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Thành |
DC |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 05’ 55" |
109° 04’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
hòn Vọng Phu |
SV |
xã Cát Tài |
H. Phù Cát |
14° 03’ 44" |
109° 07’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-c |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a |
thôn Bình Đức |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 56’ 53" |
109° 03’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Suối Đục |
TV |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 30" |
108° 59’ 36" |
13° 59’ 01" |
109° 03’ 09" |
D-49-51-A-a |
thôn Hoà Dõng |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 57’ 27" |
109° 04’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Hoà Dõng 1 |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 57’ 56" |
109° 03’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Hữu Hạnh |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 59’ 04" |
109° 01’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Kiều An |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 25” |
109° 03’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
cầu Kiều An 2 |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 13" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Kiều Huyên |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 33" |
109° 04’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông La Vĩ |
TV |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 01” |
109° 02’ 42" |
13° 57’ 14" |
109° 07’ 53" |
D-49-51-A-a |
sân bay Phú Cát |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 57’ 03" |
109° 03’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 47" |
109° 03’ 04” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tân Lệ |
DC |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 21" |
109° 01’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Thị Lựa |
TV |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
|
|
13° 55’ 00" |
109° 03’ 03" |
13° 57’ 14" |
109° 06’ 05" |
D-49-51-A-a |
chùa Tịnh An |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 31" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Trà Rang |
SV |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 15" |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
miếu Xóm Bắc |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 58" |
109° 04’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
miếu Xóm Tây Nam |
KX |
xã Cát Tân |
H. Phù Cát |
13° 58’ 42" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Cây Bông |
TV |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 57’ 31" |
109° 10’ 09" |
13° 54' 44" |
109° 13’ 48" |
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-b |
thôn Hưng Trị |
DC |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 03” |
109° 10’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Long Hậu |
DC |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
13° 56’ 28” |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Mỹ Bình |
DC |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 14” |
109° 11’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phú Giáo |
DC |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
13° 56’ 28" |
109° 10’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Vĩnh Phú |
DC |
xã Cát Thắng |
H. Phù Cát |
13° 57’ 47" |
109° 10’ 19” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-d |
núi An Ngữ |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 21" |
109° 10’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Núi Cấm |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 14" |
109° 10’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Chà Cả |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 05’ 28" |
109° 11’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Chà Gâu |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 31" |
109° 11’ 02" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Hóa |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 56" |
109° 11’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Hùng |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 03’ 28" |
109° 10’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hồ Chánh Hùng |
TV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 03’ 01" |
109° 10’ 48" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Thắng |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 03’ 49” |
109° 09’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Thiện |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 43” |
109° 11’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
Hòn Chuông |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 03’ 20" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
mũi Đá Giăng |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 01" |
109° 12’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Đá Vàng |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 02’ 43" |
109° 11’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
sông Đập Làng |
TV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 51” |
109° 10’ 23" |
14° 07’ 24" |
109° 11’ 25" |
D-49-39-C-d |
sông Đồng Lâm |
TV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
|
|
14° 04’ 32" |
109° 08’ 17” |
14° 06’ 57" |
109° 11’ 13" |
D-49-39-C-d |
núi Gò Sặc |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 54” |
109° 10’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
núi Hàm Sướng |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 38” |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Hóa Lạc |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 05’ 36” |
109° 11’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
suối Lò Tha |
TV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 45" |
109° 08’ 14" |
14° 03’ 50" |
109° 10’ 23" |
D-49-39-C-d |
Núi Một |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 05’ 22" |
109° 10’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Phú Trung |
DC |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 04’ 52" |
109° 10’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
hòn Vọng Phu |
SV |
xã Cát Thành |
H. Phù Cát |
14° 03’ 44" |
109° 07’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
|
|
13° 56’ 49" |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 58’ 24" |
109° 12’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 57’ 47" |
109° 14’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Bảo Lâm |
KX |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 57’ 32" |
109° 12’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Cây Bông |
TV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
|
|
13° 57’ 31" |
109° 10’ 09" |
13° 54’ 44" |
109° 13’ 48" |
D-49-51-A-b |
núi Cây Táo |
SV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 57’ 54" |
109o 12’ 07” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Chánh Đạt |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 52" |
109° 11’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50" |
109° 01’ 47" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-b |
thôn Phú Hậu |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 55’ 46" |
109° 14’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phương Phi |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 48" |
109° 13’ 52” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phương Thái |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 46" |
109° 13’ 16” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 41" |
109° 12’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thái Phong |
KX |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 47" |
109° 13’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Trung Lương |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 56’ 30" |
109° 14’ 17” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Trường Thạnh |
DC |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 57’ 23" |
109° 12’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
hòn Vọng Phu |
SV |
xã Cát Tiến |
H. Phù Cát |
13° 57’ 55" |
109° 13’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-c |
thôn An Đức |
DC |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 00’ 26" |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Suối Chay |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 50" |
109° 04’ 59" |
14° 01’ 56" |
109° 05’ 17" |
D-49-39-C-c |
núi Chóp Mặt Quỷ |
SV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 38" |
109° 05’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Hòn Chuông |
SV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 20" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Hòn Dung Cao |
SV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 03’ 36" |
109° 06’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Hòn Dung Thấp |
SV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 35" |
109° 04’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 52" |
109° 06’ 29" |
14° 02’ 09" |
109° 05’ 38" |
D-49-39-C-c |
Suối Ngang |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 02’ 23" |
109° 06’ 40" |
14° 02’ 04” |
109° 05’ 42" |
D-49-39-C-c |
suối Nước Khoáng |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 01’ 03" |
109° 01’ 55" |
14° 00’ 01” |
109° 02’ 42" |
D-49-39-C-c |
thôn Phong An |
DC |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
13° 59’ 51" |
109° 04’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Phú Kim |
DC |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 00’ 46" |
109° 03’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Phú Nhơn |
DC |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 00’ 38" |
109° 04’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
hồ Suối Chay |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 02’ 00" |
109° 05’ 28” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
hồ Tường Sơn |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
14° 00’ 35" |
109° 06’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
suối Vực Sõng |
TV |
xã Cát Trinh |
H. Phù Cát |
|
|
14° 03’ 34" |
109° 06’ 00" |
14° 02’ 16" |
109° 05’ 20" |
D-49-39-C-c |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
Núi Bà |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
14° 00’ 31" |
109° 08’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-d |
thôn Chánh Hoà |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 54" |
109° 06’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Chánh Lạc |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 41” |
109° 06’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Chánh Liêm |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 02" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Chánh Lý |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 07" |
109° 06’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Đập Đá |
TV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
|
|
13° 54’ 50” |
109° 01’ 47” |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43" |
D-49-51-A-a |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 59’ 03" |
109° 07’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Đồng Tiền |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 41" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Núi Gai |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 59’ 41” |
109° 06’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Giác Phong |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 04" |
109° 06’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Hội Phước |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 24" |
109° 06’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Kiều Đông |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 27" |
109° 05’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông La Vĩ |
TV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
|
|
14° 00’ 01" |
109° 02’ 42" |
13° 57’ 14" |
109° 07’ 53" |
D-49-51-A-a |
chùa Long Quang |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 05" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Mò O |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 56’ 48" |
109° 06’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Phú Gia |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 48" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Thị Lựa |
TV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
|
|
13° 55’ 00" |
109° 03’ 03" |
13° 57’ 14" |
109° 06’ 05" |
D-49-51-A-a |
chùa Thiên Xá |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 34" |
109° 05’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Núi Tranh |
SV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 57’ 24" |
109° 06’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Tường Quang |
KX |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 59’ 26” |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Tường Sơn |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 59’ 46" |
109° 06’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
hồ Tường Sơn |
TV |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
14° 00’ 35” |
109° 06’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Xuân An |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 19” |
109° 06’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Xuân Quang |
DC |
xã Cát Tường |
H. Phù Cát |
13° 58’ 08” |
109° 05’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-c |
đường tỉnh 632 |
KX |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56" |
D-49-39-A-c |
cụm công nghiệp Bình Dương |
KX |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 47" |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Bình Dương |
KX |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 02" |
109° 04’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Cống Sơn |
TV |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 27" |
109° 01’ 42" |
14° 18’ 07" |
109° 04’ 37" |
D-49-39-A-c |
thôn Dương Liễu Bắc |
DC |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 12" |
109° 04’ 52” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Dương Liễu Đông |
DC |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 39" |
109° 05’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Dương Liễu Nam |
DC |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 20" |
109° 04’ 59" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Dương Liễu Tây |
DC |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 57" |
109° 04’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Ông Ôm |
TV |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 12" |
109° 03’ 32" |
14° 18’ 41" |
109° 05’ 52" |
D-49-39-A-c |
đồi Sa Lem |
SV |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 31" |
109° 04’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Bàu Sen |
TV |
TT. Bình Dương |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 02" |
109° 04’ 26" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn An Lạc Đông 1 |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 44" |
109° 02’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn An Lạc Đông 2 |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 57" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Bình Trị |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 28" |
109° 03’ 00" |
14° 07 42" |
109° 03’ 11" |
D-49-39-C-a |
cầu Bốn Thôn |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 15" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Diêm Tiêu |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 14" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cụm công nghiệp Diêm Tiêu |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 13" |
109° 03’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Đá Bạc |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 10" |
109° 00’ 25" |
14° 09’ 48" |
109° 03’ 04" |
D-49-39-C-a |
suối Đập Bàu |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 25" |
109° 03’ 17" |
14° 11’ 28” |
109° 03’ 00" |
D-49-39-C-a |
Gò Độ |
SV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 27" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Đồng Đá |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 58" |
109° 04’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Đồng Lạc |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 28" |
109° 03’ 00" |
14° 10’ 57" |
109° 03’ 04" |
D-49-39-C-a |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56” |
D-49-39-C-a |
Suối Khế |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 08’ 27" |
109° 01’ 05" |
14° 09’ 27" |
109° 02’ 24" |
D-49-39-C-a |
Hố Lùng |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 32" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
chợ Phù Mỹ |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 05" |
109° 03’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Phú Thiện |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 03" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
đường Quang Trung |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16” |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-a |
Suối Son |
TV |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 20” |
109° 01’ 19" |
14° 08’ 38” |
109° 02’ 53" |
D-49-39-C-a |
thôn Trà Quang |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 14" |
109° 02’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Trà Quang 1 |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 47" |
109° 03’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Trà Quang 2 |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 19" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trà Quang Bắc |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 47” |
109° 03’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trà Quang Nam |
DC |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 47" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Tường An 1 |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 53" |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Tường An 2 |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 57" |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Ván 1 |
KX |
TT. Phù Mỹ |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 48" |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28” |
109° 02’ 56” |
D-49-39-A-d; D-49-39-C-b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48” |
13° 49’ 04” |
109° 15’ 33" |
D-49-39-A-d |
thôn Chánh Giáo |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 08” |
109° 09’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
làng nghề Chế biến Xuất khẩu Cá Cơm |
KX |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 06" |
109° 10’ 27" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
hồ Đá Bàn |
TV |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 59" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Đồi Gành |
SV |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 56" |
109° 10’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Khu di tích Hồ Đá Bàn |
KX |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 59" |
109° 09’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn Hoà Ninh |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 25" |
109° 08’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Cầu Kiệm |
KX |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 18" |
109° 08’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Núi Lồi |
SV |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 53" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Núi Lớn |
SV |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 45" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Thuận Đạo |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 03" |
109° 09’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Xuân Bình |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 51" |
109° 10’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn Xuân Phương |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 06" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn Xuân Thạnh |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 48" |
109° 10’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn Xuân Thạnh Nam |
DC |
xã Mỹ An |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 34" |
109° 10’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04” |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-b |
thôn An Mỹ |
DC |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 00" |
109° 08’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Bàu Đá |
TV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 42" |
109° 06’ 58" |
14° 07’ 40" |
109° 05’ 54" |
D-49-39-C-a |
Núi Bé |
SV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 03” |
109° 06’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Sông Cạn |
TV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 49" |
109° 06’ 58" |
14° 10’ 15" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-a; D-49-39-C-b |
thôn Chánh Hội |
DC |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 16" |
109° 07’ 33" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Dài |
SV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 24" |
109° 06’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Dứa |
SV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 41" |
109° 06’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
sông Đức Phổ |
TV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 39" |
109° 08’ 43" |
14° 08’ 49" |
109° 10’ 01" |
D-49-39-C-b |
thôn Hội Thuận |
DC |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 22" |
109° 06’ 57" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
sông La Tinh |
TV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-a |
Lạch Phường |
TV |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 08’ 46" |
109° 09’ 04" |
14° 09’ 20” |
109° 09’ 54" |
D-49-39-C-b |
thôn Trinh Long Khánh |
DC |
xã Mỹ Cát |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 33" |
109° 08’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
đường tỉnh 632 |
KX |
Xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-a |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-C-b |
thôn An Hoà |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 10" |
109° 07’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi An Hoà |
SV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 56" |
109° 07’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
chùa An Hoà |
KX |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 20" |
109° 07’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn An Hoan |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 07" |
109° 07’ 55” |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn An Lương |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 26" |
109° 07’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn An Xuyên 1 |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 28" |
109° 08’ 19” |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn An Xuyên 2 |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 24" |
109° 08’ 33" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn An Xuyên 3 |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 35" |
109° 09’ 02" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Bến Trể |
TV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 50" |
109° 06’ 43" |
14° 10’ 20” |
109° 09’ 20" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-a |
Núi Bồ |
SV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 03" |
109° 09’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Sông Cạn |
TV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 49" |
109° 06’ 58" |
14° 10’ 15" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-b; D-49-39-C-a |
thôn Chánh An |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 31" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Thiện |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 44" |
109° 06’ 59" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Công Trung |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 25" |
109° 08’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi Đá Rủi |
SV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 27" |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Đá Táo |
SV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 28" |
109° 07’ 23" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Đông An |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 51" |
109° 07’ 23" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
chùa Giác Viên |
KX |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 47" |
109° 07’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Hiệp An |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 04” |
109° 07’ 26" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Hố Trạnh |
TV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 03” |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông La Tinh |
TV |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-b |
thôn Lương Thái |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 56" |
109° 08’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Lương Trung |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 59" |
109° 08’ 04” |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
cụm công nghiệp Mỹ Chánh |
KX |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 30" |
109° 06’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Thái An |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 44" |
109° 07’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Thượng An |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 40" |
109° 07’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Trung Xuân |
DC |
xã Mỹ Chánh |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 29” |
109° 08’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56” |
D-49-39-C-a |
núi An Hoà |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 56" |
109° 07’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Chà Rang |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 12" |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Chòi Hiền |
TV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 20" |
109° 06’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Đá Rủi |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 27" |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Đá Táo |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 28" |
109° 07’ 23" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Lớn |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 09" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Nhà Hố |
TV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 42" |
109° 06’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Thu Me |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 55" |
109° 05’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Trập Tre |
SV |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 25" |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Bình |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 26" |
109° 06’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Hậu |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 56" |
109° 05’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Hiệp |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 25" |
109° 06’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thứ |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 14" |
109° 05’ 23” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thuận |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 06" |
109° 06’ 11” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Tường |
DC |
xã Mỹ Chánh Tây |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 26" |
109° 06’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-c |
Trung tâm Đăng kiểm Cơ giới Thuỷ bộ Bình Định |
KX |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 56” |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Suối Cạn |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 20’ 47” |
109° 02’ 36" |
14° 20’ 04” |
109° 03’ 57" |
D-49-39-A-c |
suối Cầu Cọ |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 19’ 02" |
109° 04’ 32” |
14° 19’ 08” |
109° 06’ 00" |
D-49-39-A-c |
thôn Châu Trúc |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 33" |
109° 05’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 28" |
109° 04’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Đập Bé |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 22’ 11" |
109° 04’ 26" |
14° 19’ 42" |
109° 04’ 34” |
D-49-39-A-c |
suối Đập Đệ |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 20’ 04" |
109° 03’ 57" |
14° 19’ 03" |
109° 04’ 44" |
D-49-39-A-c |
hồ Đập Ký |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 10” |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Đập Thạnh |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 19’ 10" |
109° 02’ 41" |
14° 18’ 32" |
109° 03’ 18" |
D-49-39-A-c |
núi Gò Xây |
SV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 54" |
109° 01’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Hóc Môn |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 59" |
109° 04’ 48" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Lai Khan |
SV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 21’ 21" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Lộc Thái |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 26" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Lộc Thái |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 59" |
109° 02’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Trạm Thực nghiệm Nuôi trồng Thuỷ sản Mỹ Châu |
KX |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 21’ 02" |
109° 03’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Mỹ Trang |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 19" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Ông Diệu |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 18’ 41” |
109° 04’ 08” |
14° 19’ 02" |
109° 04’ 32" |
D-49-39-A-c |
đèo Phủ Cũ |
KX |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 21’ 34” |
109° 02’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Quang Nghiễm |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 22" |
109° 03’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đầm Trà Ổ |
TV |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 47" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Trà Thung |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 23" |
109° 04’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn An |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 37" |
109° 03’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Vạn An |
KX |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 01" |
109° 03’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn Lương |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 38" |
109° 03’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn Thiện |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 35” |
109° 04’ 39" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn Thiết |
DC |
xã Mỹ Châu |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 15" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-A-c; D-49-39-A-a+b |
thôn An Giang Đông |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 26" |
109° 06’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn An Giang Tây |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 29" |
109° 05’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
dãy Bò Hóp |
SV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 23’ 24" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
suối Cái Rưng |
TV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 24’ 18" |
109° 05’ 17" |
14° 23’ 09” |
109° 05’ 49" |
D-49-39-A-a+b |
Hòn Cao |
SV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 24’ 30" |
109° 05’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
dãy Cây Điệp |
SV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 23’ 46" |
109° 04’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 28" |
109° 04’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Cầu Cửa |
KX |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 20" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Dông Dài |
SV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 23’ 53" |
109° 06’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
Sông Đào |
TV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 20’ 20" |
109° 07’ 05” |
14° 22’ 21” |
109° 07’ 12" |
D-49-39-A-c; D-49-39-A-a+b |
cầu Hà Ra |
KX |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 24" |
109° 06’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Hoà Tân |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 21’ 02" |
109° 06’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Phú Hà |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 33” |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Phú Hà |
TV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 43" |
109° 06’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Phú Hoà |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 34" |
109° 07’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Phú Thứ |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 45" |
109° 07’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-A-a+b |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 22’ 02” |
109° 07’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đầm Trà Ổ |
TV |
xã Mỹ Đức |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 47" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-c; D-49-39-C-a |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-39-C-a; D-49-39-C-c |
thôn An Trinh |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 35" |
109° 03’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Bằng Đầu |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 28” |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
suối Bàu Bạc |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 41" |
109° 05’ 20" |
14° 08’ 56" |
109° 03’ 10" |
D-49-39-C-a |
thôn Bình Long |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 59" |
109° 02’ 20” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Bình Long |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 53" |
109° 02’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Bình Tân |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 28" |
109° 02’ 38” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Bình Tân Đông |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 39" |
109° 02’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Bình Tân Tây |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 27" |
109° 01’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Bình Trị |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 28" |
109° 03’ 00" |
14° 07’ 42" |
109° 03’ 11" |
D-49-39-C-a |
Núi Cấm |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 45" |
109° 03’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Chí Hoà |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 22” |
109° 00’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 50” |
109° 03’ 29” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Đại Sơn |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 12" |
109° 01’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Đại Thạnh |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 44" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cụm công nghiệp Đại Thạnh |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 02” |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Đại Thuận |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 46" |
109° 02’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
hồ Đập Cục |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 30" |
109° 00’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Đập Phố |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 19" |
109° 01’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Đập Rọc Đình |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 42" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Đầu Bèo |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 19" |
109° 00’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 13" |
109° 00’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Suối Gièn |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 08’ 49" |
109° 03’ 10" |
14° 07’ 09" |
109° 03’ 14” |
D-49-39-C-a; D-49-39-C-c |
thôn Hoà Nghĩa |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 54" |
109° 01’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Hữu Lộc |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 37" |
109° 01’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
Suối Khế |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 08’ 27" |
109° 01’ 05" |
14° 09’ 27" |
109° 02’ 24" |
D-49-39-C-a |
suối Kiều Duyên |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 09" |
109° 03’ 14" |
14° 05’ 37" |
109° 03’ 22" |
D-49-39-C-a |
Núi Lá |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 03" |
109° 00’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
sông La Tinh |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09” |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-c |
Núi Mun |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 18" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Nhỏ |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 48" |
109° 04’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Suối Son |
TV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 20" |
109° 01’ 19" |
14° 08’ 38” |
109° 02’ 53" |
D-49-39-C-a |
thôn Thạnh An |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 19" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Thạnh An |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 24" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
chùa Thiên Phước |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 00" |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Trà Bình |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 56" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trà Bình Đông |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 53" |
109° 02’ 31” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trà Bình Tây |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 09" |
109° 01’ 51" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Trọc |
SV |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 07" |
109° 01’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Tú Dương |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 38" |
109° 03’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Vạn Lộc |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 52” |
109° 03’ 29” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Vạn Phước |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 19" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Phước Đông |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 49" |
109° 01’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Phước Tây |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 42" |
109° 01’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Thiện |
DC |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 22" |
109° 00’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
cầu Vạn Thiện |
KX |
xã Mỹ Hiệp |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 37” |
109° 02’ 02" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-39-C-a |
thôn An Lạc 1 |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 01" |
109° 01’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn An Lạc 2 |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 14" |
109o 01’ 41” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 30" |
108° 59’ 42" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
Núi Chùa |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 33" |
109° 01’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Đá Bạc |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 10" |
109° 00’ 25" |
14° 09’ 48" |
109° 03’ 04" |
D-49-39-C-a |
suối Đá Bàn |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 10’ 31" |
108° 59’ 13" |
14° 10’ 54" |
109° 00’ 04" |
D-49-38-D-b; D-49-39-C-a |
hồ Đập Lồi |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 08" |
108° 59’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 13" |
109° 00’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Đồng Phó |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 42" |
109° 01’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Gia Vấn |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 30" |
108° 58’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
hồ Giàn Tranh |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 49" |
109° 00’ 47” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Hóc Đèo |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 02" |
108° 59’ 35" |
14° 11’ 44" |
108° 59’ 06" |
D-49-38-D-b |
thôn Hội Khánh |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 34" |
109° 00’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Hội Khánh |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 14" |
108° 59’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
thôn Hội Phú |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 09" |
109° 00’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Hòn Giếng |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 52" |
108° 58’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-D-b |
Đập Miếu |
KX |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 14" |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Ông Rồng |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 01" |
109° 00’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Phủ |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 31" |
109° 01’ 23" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
ga Phù Mỹ |
KX |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 08" |
109° 02’ 17” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Phú Thiện |
DC |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 01’ |
109° 01’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Phước Thọ |
DC |
Xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 00" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Đập Quang |
KX |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 38" |
109° 01’ 16” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Rộc Đủ |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 53" |
109° 00’ 32" |
14° 11’ 33" |
109° 02’ 10" |
D-49-39-C-a |
suối Sa Vấn |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 12" |
108° 58’ 19" |
14° 10’ 45" |
108° 57’ 22" |
D-49-38-D-b |
Suối Son |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 37" |
109° 01’ 55" |
14° 08’ 38" |
109° 02’ 53” |
D-49-39-C-a |
Suối Sơn |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 20” |
109° 01’ 19" |
14° 09’ 37” |
109° 01’ 55” |
D-49-39-C-a |
Núi Suý |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 24" |
109° 01’ 48" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Tây Dâu |
TV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 05" |
109° 00’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
chùa Thiên Sanh |
KX |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 45" |
109° 00’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Gò Tranh |
SV |
xã Mỹ Hoà |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 37" |
109° 00’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-c |
thôn An Bảo |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 11" |
109° 03’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn An Tường |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 19" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Cây Sung |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 34" |
109° 01’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Cống Sơn |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 27" |
109° 01’ 42" |
14° 18’ 07" |
109° 04’ 37" |
D-49-39-A-c |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 57” |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Cửu Thành |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 37" |
109° 02’ 35" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Đập Giao |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 18’ 32" |
109° 03’ 18" |
14° 18’ 41" |
109° 04’ 08" |
D-49-39-A-c |
suối Đập Thạnh |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 19’ 10" |
109° 02’ 41" |
14° 18’ 32" |
109° 03’ 18" |
D-49-39-A-c |
hồ Đập Thoại |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17' 29" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Gò Me |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 13" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Nghĩa Lộc |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 26" |
109° 04’ 15" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Ông Diệu |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 18’ 41" |
109° 04’ 08" |
14° 19’ 02" |
109° 04’ 32” |
D-49-39-A-c |
suối Ông Ôm |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 12" |
109° 03’ 32" |
14° 18’ 41" |
109° 05’ 52” |
D-49-39-A-c |
hồ Sò Bó |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 38" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Tân Lộc |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 01" |
109° 04’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Tân Ốc |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 15" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
chùa Tường Vân |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 08" |
109° 04’ 23” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn Định |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 54" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vạn Phú |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 03” |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
ga Vạn Phú |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 57" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Vạn Phú |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 41" |
109° 04’ 08” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Vạn Sơn |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 10" |
109° 01’ 59" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vĩnh Thuận |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 38" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54” |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56” |
D-49-39-A-c; D-49-39-A-d |
suối Cầu Tánh |
TV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 50" |
109° 05’ 21" |
14° 17’ 31" |
109° 07’ 01" |
D-49-39-A-c |
thôn Chánh Khoan Đông |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 15” |
109° 05’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Chánh Khoan Nam |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 26” |
109° 05’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Chánh Khoan Tây |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 20" |
109° 05’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Chuông Chà |
KX |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 25” |
109° 08’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
hồ Hóc Miếu |
TV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 06” |
109° 07’ 34” |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Núi Lồi |
SV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 53" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Núi Lớn |
SV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 45” |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Miếu |
SV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 25" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Mỹ Phú Bắc |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 09" |
109° 07’ 09" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Mỹ Phú Đông |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 30" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Mỹ Phú Nam |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 46” |
109° 07’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Ông Ôm |
TV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 12” |
109° 03’ 32" |
14° 18’ 41" |
109° 05’ 52" |
D-49-39-A-c |
thôn Phú Ninh Đông |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 47" |
109° 06’ 49" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Phú Ninh Tây |
DC |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 56" |
109° 06’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Cầu Tánh |
KX |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 11" |
109° 06’ 00" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đầm Trà Ổ |
TV |
xã Mỹ Lợi |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 47" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-A-c; D-49-39-C-a |
Núi Bé |
SV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 38" |
109° 04’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
núi Cách Ký |
SV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 22" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
suối Cầu Tánh |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 50" |
109° 05’ 21” |
14° 17’ 31" |
109° 07’ 01" |
D-49-39-A-c |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 57" |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Đập Sình |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 46" |
109° 03’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Di tích Lịch sử Đèo Nhông |
KX |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 44" |
109° 04’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Gia Hội |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 30” |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Suối Giữa |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 15’ 31" |
109° 03’ 32" |
14° 16’ 50" |
109° 05’ 21” |
D-49-39-A-c |
hồ Hải Lương |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 44" |
109° 04’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
cầu Mặt Sạn |
KX |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 07” |
109° 04’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Núi Miếu |
SV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 25" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Núi Nghệ |
SV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 55” |
109° 04’ 26" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Ông Ôm |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 16’ 12" |
109° 03’ 32" |
14° 18’ 41" |
109° 05’ 52" |
D-49-39-A-c |
thôn Phú Đức |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 13" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Phú Nhiêu |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 41" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Phú Quang |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 31" |
109° 05’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Phước Chánh |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 21" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Phước Thung |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 38" |
109° 05’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
hồ Suối Sở |
TV |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 21" |
109° 05’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Văn Trường |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 37" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
cầu Văn Trường |
KX |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 06" |
109° 04’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Văn Tường Đông |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 54" |
109° 05’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Văn Tường Tây |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 15" |
109° 04’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 56" |
109° 06’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Mỹ Phong |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 14" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56" |
D-49-39-C-a |
suối Bà Túc |
TV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 02" |
109° 04’ 54” |
14° 10’ 16" |
109° 03’ 38" |
D-49-39-C-a |
suối Bàu Trai |
TV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 10’ 16" |
109° 03’ 38" |
14° 08’ 49" |
109° 03’ 10" |
D-49-39-C-a |
thôn Bình Trị |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 35" |
109° 03’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Bình Trị |
TV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 11’ 28" |
109° 03’ 00" |
14° 07’ 42" |
109° 03’ 11" |
D-49-39-C-a |
Núi Cấm |
SV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 45" |
109° 03’ 29” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Cầu Mù U |
TV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 10’ 31" |
109° 04’ 08" |
14° 09’ 59" |
109° 04’ 37" |
D-49-39-C-a |
Núi Giàu |
SV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 24" |
109° 04’ 26" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Mun |
SV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 18" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Núi Giàu |
TV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 50" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Rùa |
SV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 59" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Tân An |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 21" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Trập Tre |
SV |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 25" |
109° 05’ 42" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thành 1 |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 12" |
109° 04’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thành 2 |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 41" |
109° 03’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thành 3 |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 38" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Thành 4 |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 10" |
109° 03’ 46" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Tường An |
DC |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 02" |
109° 03’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Công ty cổ phần Gạch Tuynel |
KX |
xã Mỹ Quang |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 18" |
109° 03’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Bằng Đầu |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 28" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
sông Bàu Đá |
TV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 42" |
109° 06’ 58” |
14° 07’ 40" |
109° 05’ 54" |
D-49-39-C-a |
núi Chà Rang |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 12" |
109° 05’ 42” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 50" |
109° 03’ 29" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
bàu Cửa Khâu |
TV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 40" |
109° 05’ 54" |
14° 07’ 21” |
109° 05’ 17" |
D-49-39-C-c; D-49-39-C-a |
Núi Dài |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 24" |
109° 06’ 36” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Dứa |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 41" |
109° 06’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Bàu Hùng |
TV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 07’ 21" |
109° 05’ 17" |
14° 06’ 12" |
109° 04’ 49" |
D-49-39-C-c |
thôn Kiên Phú |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 51’’ |
109° 06’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
sông La Tinh |
TV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 09’ 03" |
108° 57’ 25" |
14° 10’ 09" |
109° 09’ 25" |
D-49-39-C-c |
Bàu Miếu |
TV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 06’ 12" |
109° 04’ 49" |
14° 05’ 23" |
109° 03’ 50" |
D-49-39-C-c |
Núi Mun |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 18" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Mỹ Hội 1 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 25" |
109° 04’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Mỹ Hội 2 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 44" |
109° 05’ 45" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Mỹ Hội 3 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 33" |
109° 05’ 07" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Nhỏ |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 48" |
109° 04’ 01” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Di tích Lịch sử Núi Mun |
KX |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 17" |
109° 04’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Se Sẻ |
SV |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 09" |
109° 06’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Ninh 1 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 36” |
109° 04’ 21" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Ninh 2 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 06’ 07" |
109° 04’ 35” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vạn Thái |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 05’ 56" |
109° 04’ 01” |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Lý |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 16" |
109° 05’ 44" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Nhơn |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 01" |
109° 04’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
thôn Vĩnh Phú 3 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 46" |
109° 05’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Vĩnh Phú 7 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 35" |
109° 04’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Vĩnh Phú 8 |
DC |
xã Mỹ Tài |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 23" |
109° 04’ 22" |
|
|
|
|
D-49-39-C-c |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37" |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56" |
D-49-39-C-b |
chùa Bảo Sơn |
KX |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 27" |
109° 09’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
hồ Cây Me |
TV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 43" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Dốc |
SV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 54" |
109° 12’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Núi Dũng |
SV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 16" |
109° 13’ 23" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
cửa Đề Gi |
TV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 44" |
109° 12’ 04" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Hoà Hội Bắc |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 32" |
109° 10’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Hoà Hội Nam |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 49" |
109° 10’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi Hòn Giữa |
SV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 51" |
109° 12’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi Hòn Lang |
SV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 07’ 51" |
109° 12’ 58" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi Hòn Tọi |
SV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 03" |
109° 13’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Hưng Lạc |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 42" |
109° 10’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Hưng Tân |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 09’ 29" |
109° 11’ 14" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Lạch Mới |
TV |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 13’ 28" |
109° 08’ 13" |
14° 10’ 21" |
109° 09’ 32" |
D-49-39-C-b |
thôn Vĩnh Lợi 1 |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 24" |
109° 11’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Vĩnh Lợi 2 |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 14" |
109° 11’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Vĩnh Lợi 3 |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 08’ 02" |
109° 12’ 03" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Xuân Bình Bắc |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 11’ 41" |
109° 09’ 43” |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Xuân Bình Nam |
DC |
xã Mỹ Thành |
H. Phù Mỹ |
14° 10’ 55" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 27" |
109° 08’ 37" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn 7 Bắc |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 13" |
109° 08’ 36” |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn 7 Nam |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 17’ 50" |
109° 09’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn 8 Đông |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 32" |
109° 08’ 43” |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
thôn 8 Tây |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 57" |
109° 08’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Thôn 9 |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 42” |
109° 08’ 36" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Thôn 10 |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 31" |
109° 07’ 12" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn 11 |
DC |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 20’ 00" |
109° 07’ 08" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-39-A-d |
Di tích Lịch sử Bia Chứng Tích Thôn 10 |
KX |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 30" |
109° 07’ 20” |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Sông Đào |
TV |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 20’ 20" |
109° 07’ 05" |
14° 22’ 21" |
109° 07’ 12" |
D-49-39-A-c; D-49-39-A-a+b |
Núi Lồi |
SV |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 16’ 53" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d |
Bàu Sen |
TV |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 19’ 16" |
109° 07’ 48" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d; D-49-39-A-c |
đầm Trà Ổ |
TV |
xã Mỹ Thắng |
H. Phù Mỹ |
14° 18’ 47" |
109° 07’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-A-d; D-49-39-A-c |
đường tỉnh 632 |
KX |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 17’ 54" |
109° 04’ 37” |
14° 10’ 28" |
109° 02’ 56" |
D-49-39-C-b |
Núi Cấm |
SV |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 59" |
109° 11’ 38" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Cát Tường |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 08" |
109° 08’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Đạo |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 17" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Trạch 1 |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 55" |
109° 10’ 13" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Trạch 2 |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 34" |
109° 10’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Trạch 3 |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 58" |
109° 09’ 43" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Trực |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 03" |
109° 09’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Chánh Tường |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 31" |
109° 09’ 40" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Đại Lương |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 22" |
109° 08’ 56" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
núi Gò Dưa |
SV |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 27" |
109° 11’ 24" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
hồ Hố Cùng |
TV |
xã Mỹ Tho |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 12" |
109° 08’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
hồ Hóc Nhạn |
TV |
xã Mỹ Tho |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 24" |
109° 08’ 02" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
sông Lạch Mới |
TV |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 13’ 28" |
109° 08’ 13" |
14° 10’ 21" |
109° 09’ 32" |
D-49-39-C-b |
Núi Lớn |
SV |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 45" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
hồ Mù U |
TV |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 37" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Tân Phụng 1 |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 00" |
109° 11’ 11" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Tân Phụng 2 |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 56" |
109° 11’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 08" |
109° 10’ 30" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
thôn Thuận An |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 08" |
109° 09’ 41" |
|
|
|
|
D-49-39-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-39-C-a |
đường tỉnh 631 |
KX |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 56" |
109° 03’ 49" |
14° 19’ 09" |
108° 57’ 20" |
D-49-39-C-a; D-49-39-A-c |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 13’ 19" |
109° 02’ 18" |
14° 05’ 27" |
109° 00’ 52" |
D-49-39-C-a |
Gò Bền |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 45" |
109° 01’ 01" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Cách Ký |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 22" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
thôn Chánh Thuận |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 06" |
109° 03’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Bàu Cống |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 53" |
109° 00’ 50" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Diêm Tiêu |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 39" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Dốc Đá |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 39" |
109° 01’ 34" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
núi Đá Mốc |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 46" |
109° 02’ 31" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Đập Bàu |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 12’ 25" |
109° 03’ 17" |
14° 11’ 37" |
109° 03’ 00" |
D-49-39-C-a |
hồ Đập Thiết |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 37" |
109° 03’ 25" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Giang |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 16" |
109° 01’ 16" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Hố Voi |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 22" |
109° 00’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
suối Húc Giang |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
|
|
14° 14’ 15” |
109° 01’ 48" |
14° 12’ 25" |
109° 03’ 17" |
D-49-39-C-a |
thôn Lạc Sơn |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 15" |
109° 01’ 55" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Núi Nhông |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 27" |
109° 03’ 43” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Đèo Nhông |
KX |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 14’ 39" |
109° 04’ 19” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Gò Rộng |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 06" |
109° 00’ 47" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
Gò Thiêng |
SV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 58" |
109° 02’ 20" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trà Lương |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 58" |
109° 03’ 32" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trinh Vân Bắc |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 23" |
109° 01’ 27” |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trinh Vân Nam |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 27" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trực Đạo |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 21" |
109° 02’ 18" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Bình |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 12’ 23" |
109° 02’ 53" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
thôn Trung Hội |
DC |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 13’ 13" |
109° 02’ 28" |
|
|
|
|
D-49-39-C-a |
hồ Trung Sơn |
TV |
xã Mỹ Trinh |
H. Phù Mỹ |
14° 15’ 06" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
D-49-39-A-c |
Khối 1 |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 09" |
108° 55’ 16" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Khối 1A |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 22" |
108° 54’ 55" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Khối 2 |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 45" |
108° 54’ 51" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Khối 3 |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39" |
108° 55’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Khối 4 |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 27" |
108° 54’ 44" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Khối 5 |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 24" |
108° 55’ 05" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
quốc lộ 19 |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-b |
quốc lộ 19B |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-50-B-b |
suối Bà Trung |
TV |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 57’ 53" |
108° 54’ 09" |
13° 55’ 24" |
108° 54’ 35" |
D-49-50-B-b |
đền thờ Bùi Thị Xuân |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 21" |
108° 55’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Sông Côn |
TV |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11” |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-b |
núi Đá Trắng |
SV |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 32" |
108° 53’ 08" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
sông Đồng Hưu |
TV |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 48" |
108° 51’ 50" |
13° 54’ 53" |
108° 54’ 41" |
D-49-50-B-b |
suối Đồng Sim |
TV |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 47’ 57" |
108° 55’ 54" |
13° 54’ 24” |
108° 56’ 24" |
D-49-50-B-b |
cầu Đồng Sim |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 09" |
108° 56’ 06" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
khối Hoà Lạc |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 35" |
108° 54’ 03" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
cầu Kiên Mỹ |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 05" |
108° 55’ 12" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
cầu Kiên Mỹ |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 58" |
108° 55’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
cầu Phú Phong |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 45” |
108° 54’ 34" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
khối Phú Văn |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 15" |
108° 54’ 53" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
khối Phú Xuân |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 32" |
108° 55’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
bảo tàng Quang Trung |
KX |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 28" |
108° 55’ 10" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
khối Thuận Nghĩa |
DC |
TT. Phú Phong |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 00" |
108° 56’ 15" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 32” |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-50-B-b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-50-B-b |
núi Cấm Dưới |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 37" |
108° 58’ 55" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Sông Côn |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39” |
D-49-50-B-b |
thôn Dõng Hoà |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 52" |
108° 56’ 43" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
tháp Dương Long |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 35" |
108° 59’ 19" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Kiên Thạnh |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 55" |
108° 58’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Sông Quéo |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 07’ 31" |
108° 52’ 59” |
13° 54’ 44" |
108° 58’ 18” |
D-49-50-B-b |
Mương Sông |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 56’ 29” |
108° 59’ 11" |
13° 56’ 31" |
108° 58’ 46" |
D-49-50-B-b |
Núi Thơm |
SV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 00" |
108° 58’ 23" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
chợ Trường Định |
KX |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 37" |
108° 59’ 16" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Trường Định 1 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 41" |
108° 57’ 50" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Trường Định 2 |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 23" |
108° 57’ 04" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
mương Văn Phong |
TV |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 55’ 29" |
108° 57’ 16" |
13° 55’ 02" |
108° 57’ 47" |
D-49-50-B-b |
thôn Vân Tường |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 00" |
108° 58’ 47" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Vĩnh Lộc |
DC |
xã Bình Hoà |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 02" |
108° 57’ 40" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 53" |
108° 57’ 46” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 22” |
108° 58’ 48" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 29" |
108° 59’ 55” |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 42" |
108° 59’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-b |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07" |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48” |
D-49-50-B-b |
núi Chà Rây |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 42" |
109° 00’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11” |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-b |
núi Dồng Cày |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 01" |
109° 00’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Dồng Ông Công |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 35" |
109° 00’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Đập Bộng |
KX |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 21" |
109° 00’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hóc Giếng |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 15" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hóc Khê |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 07" |
109° 00’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Hòn Tượng |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 50’ 17" |
108° 59’ 57" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
thôn Lai Nghi |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 36” |
108° 58’ 16" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Nước Xanh |
TV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 03" |
108° 57’ 31" |
13° 54’ 18" |
108° 57 37" |
D-49-50-B-b; D-49-50-B-d |
núi Sao Cô |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 50’ 28" |
108° 57’ 10” |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Sóc Xiêm |
SV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 49’ 55” |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
hồ Thủ Thiện |
TV |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 22" |
108° 58’ 36" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
thôn Thủ Thiện Hạ |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 53" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Thủ Thiện Thượng |
DC |
xã Bình Nghi |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 02” |
108° 59’ 01” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn An Hội |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 33" |
108° 56’ 48" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Bà Dẻo |
TV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 02’ 14" |
108° 55’ 55" |
13° 59’ 01” |
108° 56’ 31" |
D-49-38-D-d; D-49-50-B-b |
hồ Bàu Năng |
TV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 53" |
108° 58’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Cây Cơm |
TV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 32" |
108° 54’ 30” |
13° 58’ 24" |
108° 56’ 28" |
D-49-50-B-b |
Núi Đất |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 57" |
108° 56’ 11" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hố Xoài |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 28" |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Cóc |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 50" |
108° 56’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Củi Cứng |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 14" |
108° 56’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 59" |
108° 52’ 37” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Khi |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 02’ 05" |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Lớn |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 46" |
108° 56’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 33" |
108° 54’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Sõng |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 36" |
108° 53’ 34" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn M6 |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 03’ 15" |
108° 54’ 6" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Mỹ Thạch |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 2" |
108° 57’ 45" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Hưng |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 27" |
108° 57’ 8" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Sông Quéo |
TV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 07’ 31" |
108° 52’ 59" |
13° 54’ 44” |
108° 58’ 18" |
D-49-38-D-d; D-49-50-B-b |
núi Tà Gọ |
SV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 02’ 46" |
108° 53’ 24" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
thôn Thuận Hoà |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 59" |
108° 58’ 30" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Thuận Ninh |
DC |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 42" |
108° 55’ 34” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
hồ Thuận Ninh |
TV |
xã Bình Tân |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 03” |
108° 54’ 48” |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25” |
108° 55’ 14" |
D-49-50-B-b |
thôn An Dõng |
DC |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 59" |
108° 57’ 02" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Bà Trung |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 57’ 53" |
108° 54’ 09" |
13° 55’ 24" |
108° 54’ 35" |
D-49-50-B-b |
suối Cây Cơm |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 32" |
108° 54’ 30" |
13° 58’ 24" |
108° 56’ 28" |
D-49-50-B-b |
núi Cây Muồng |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 13” |
108° 51’ 51” |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Sông Côn |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39” |
D-49-50-B-b |
Núi Đất |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 57" |
108° 56’ 11" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hành Sơn |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 26" |
108° 52’ 20" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 59" |
108° 52’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
hồ Hòn Gà |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 01" |
108° 54’ 11" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 33" |
108° 54’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Sõng |
SV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 36" |
108° 53’ 34" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Kiên Long |
DC |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 21" |
108° 55’ 19" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Kiên Ngãi |
DC |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 04" |
108° 56’ 25" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Lỗ Ổi |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 02" |
108° 54’ 32" |
13° 57’ 22” |
108° 55’ 00" |
D-49-50-B-b |
hồ Lỗ Ổi |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 18” |
108° 55’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Suối Nhiên |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 32" |
108° 52’ 59" |
13° 55’ 46" |
108° 53’ 27" |
D-49-50-B-b |
thôn Phú Lạc |
DC |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 11" |
108° 54’ 13" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Sấm Hàn |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 57’ 07" |
108° 52’ 48” |
13° 56’ 08" |
108° 52’ 56" |
D-49-50-B-b |
hồ Thuỷ Làng |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 44" |
108° 54’ 47" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
mương Văn Phong |
TV |
xã Bình Thành |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 56’ 23" |
108° 56’ 26" |
13° 54’ 48” |
108° 58’ 13" |
D-49-50-B-b |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49” |
13° 51’ 27” |
109° 02’ 04" |
D-49-38-D-d; D-49-50-B-b |
núi Bảo Dược Sơn |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 25" |
108° 59’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Suối Đục |
TV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 00’ 30" |
108° 59’ 36" |
13° 59’ 01" |
109° 03’ 09" |
D-49-38-D-d; D-49-50-B-b |
thôn Hoà Mỹ |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 24" |
108° 58’ 33" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Cóc |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 50" |
108° 56’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Củi Cứng |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 14" |
108° 56’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
núi Hòn Lớn |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 46" |
108° 56’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
Núi Một |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 21" |
109° 01’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Mương Sông |
TV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 56’ 29" |
108° 59’ 11" |
13° 56’ 31" |
108° 58’ 46” |
D-49-50-B-b |
thôn Thuận Hạnh |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 51” |
109° 00’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thuận Hiệp |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 39” |
109° 01’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Thuận Nhứt |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 46" |
108° 59’ 38" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Thuận Truyền |
DC |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 00" |
108° 58’ 59” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Trà Rang |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 15" |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Việt Xan |
SV |
xã Bình Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 05" |
108° 57’ 24" |
|
|
|
|
D-49-38-D-d |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-b |
cầu Bình Tường |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 49" |
108° 52’ 35" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Cầu Ông Tú |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 54’ 05" |
108° 49’ 39” |
13° 54’ 51" |
108° 49’ 35" |
D-49-50-B-a |
suối Cầu Thầy Tôn |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 53’ 44” |
108° 50’ 47” |
13° 54’ 51" |
108° 49’ 35" |
D-49-50-B-a |
núi Cây Chanh |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 07" |
108° 50’ 28" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Sông Côn |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-a; D-49-50-B-b |
đèo Đá Chạc |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 28" |
108° 51’ 04" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 32" |
108° 53’ 08” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Đồng Dụ |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 54’ 51" |
108° 49’ 35" |
13° 55’ 52" |
108° 48’ 56" |
D-49-50-B-a |
núi Đồng Tre |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39" |
108° 47’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Hoà Hiệp |
DC |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 36" |
108° 50’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Hoà Sơn |
DC |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 54" |
108° 52’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Hoà Trung |
DC |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 34" |
108° 53’ 04" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Dũng |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 05" |
108° 51’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hòn Lúp |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 08" |
108° 49’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
lăng Mai Xuân Thưởng |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 06" |
108° 52’ 04" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Bàu Mới |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39” |
108° 51’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 39" |
108° 50’ 48" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
bàu Ông Chánh |
TV |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 16" |
108° 49’ 47" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
chùa Thiên Tôn |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 52" |
108° 53’ 46" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
đàn tế Trời Đất |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 15" |
108° 51’ 46” |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
đập dâng Văn Phong |
KX |
xã Bình Tường |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 22" |
108° 52’ 18" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-50-B-b; D-49-51-A-a |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-50-B-b |
núi Bảo Dược Sơn |
SV |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 25" |
108° 59’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Núi Chẻ |
SV |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 41" |
109° 01’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
núi Dồng Một |
SV |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 45" |
109° 00’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Đại Chí |
DC |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 05" |
109° 00’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Đồng Quy |
DC |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 14" |
109° 00’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Háo Nghĩa |
DC |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 28" |
109° 00’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Mỹ Đức |
DC |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 21" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Quan Sơn Tư |
KX |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 05" |
108° 59’ 35” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Mương Sông |
TV |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 56’ 29" |
108° 59’ 11" |
13° 56’ 31" |
108° 58’ 46" |
D-49-50-B-b |
núi Trà Rang |
SV |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 15" |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Trà Sơn |
DC |
xã Tây An |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 05" |
109° 00’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-50-B-b |
Đường tỉnh 639B |
KX |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 00" |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04" |
D-49-50-B-b |
thôn An Chánh |
DC |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 11” |
108° 59’ 33” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
Sông Côn |
TV |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-b |
thôn Mỹ An |
DC |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 15" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Mỹ Thuận |
DC |
xã Tây Bình |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 41” |
108° 59’ 44" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109°14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-a |
suối Ba La |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 56’ 12" |
108° 46’ 22" |
13° 57’ 09” |
108° 50’ 46" |
D-49-50-B-a |
cầu Ba La |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 02" |
108° 50’ 31” |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
hòn Bạc Má |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 09" |
108° 51’ 58” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Bằng Lăng |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 20" |
108° 48’ 27" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Suối Cái |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 01’ 51" |
108° 46’ 47" |
13° 58’ 03” |
108° 49’ 38" |
D-49-50-B-a |
núi Cây Muồng |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 13" |
108° 51’ 51" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Chụp Chò |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 48" |
108° 49’ 38” |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Sông Côn |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46” |
108° 43’ 11” |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-a |
Suối Đá |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 31" |
108° 52’ 09" |
13° 58’ 43" |
108° 50’ 54" |
D-49-50-B-a |
suối Đồng Dụ |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 54’ 51" |
108° 49’ 35" |
13° 55’ 52" |
108° 48’ 56" |
D-49-50-B-a |
núi Đồng Tre |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39" |
108° 47’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hành Sơn |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 26" |
108° 52’ 20" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 59" |
108° 52’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
dãy núi Hòn Dồ |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 41" |
108° 51’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Hữu Giang |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 28" |
108° 50’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
cầu Lò Gốm |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 29" |
108° 49’ 41" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Hòn Mục |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 29" |
108° 44’ 47" |
|
|
|
|
D-49-50-A-b |
thôn Nam Giang |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 12" |
108° 48’ 23" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 57" |
108° 51’ 20" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Núi Ngang |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 39" |
108° 50’ 48" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Sô Đô |
SV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 24" |
108° 47’ 30” |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Tả Giang 1 |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 00" |
108° 50’ 45" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Tả Giang 2 |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 08" |
108° 50’ 24" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Thượng Giang 1 |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 52" |
108° 49’ 20" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Thượng Giang 2 |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 42” |
108° 49’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
suối Vườn Xoài |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 58’ 10” |
108° 45’ 30" |
13° 59’ 12" |
108° 48’ 19" |
D-49-50-B-a |
Núi Chua |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 50’ 26" |
108° 54’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 32" |
108° 53’ 08" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Đồng Giang |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 29" |
108° 49’ 58" |
13° 52’ 48" |
108° 51’ 50" |
D-49-50-B-a |
sông Đồng Hưu |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 48" |
108° 51’ 50” |
13° 54’ 53" |
108° 54’ 41" |
D-49-50-B-a; D-49-50-B-b |
suối Gia Ru |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 45’ 43" |
108° 50’ 08" |
13° 49’ 57" |
108° 52’ 33” |
D-49-50-B-c; D-49-50-B-d |
suối Hầm Hô |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 49’ 57" |
108° 52’ 34” |
13° 52’ 48” |
108° 51’ 50” |
D-49-50-B-a; D-49-50-B-b; D-49-50-B-c; D-49-50-B-d |
khu du lịch Hầm Hô |
KX |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 52" |
108° 51’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-c |
núi Hố Chùa |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 47" |
108° 55’ 27" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hòn Dũng |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 05" |
108° 51’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Suối Kút |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 58" |
108° 53’ 59" |
13° 49’ 57" |
108° 52’ 34" |
D-49-50-B-d |
Suối Môn |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 42" |
108° 51’ 54" |
13° 53’ 16” |
108° 52’ 45" |
D-49-50-B-a; D-49-50-B-b |
thôn Phú Hiệp |
DC |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 52” |
108° 54’ 59" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Lâm |
DC |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 01" |
108° 52’ 39" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 32" |
108° 53’ 36” |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 17" |
108° 54’ 23" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 00" |
108° 54’ 26" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Sà Kính |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 25" |
108° 54’ 26" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
cầu Suối Môn |
KX |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 01" |
108° 52’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
cầu Suối Trảy |
KX |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 10" |
108° 53’ 05" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Thiếu Lĩnh |
SV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 34" |
108° 54’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Suối Trảy |
TV |
xã Tây Phú |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 50’ 26" |
108° 54’ 04" |
13° 53’ 21" |
108° 53’ 11" |
D-49-50-B-b; D-49-50-B-d |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-a |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 18" |
108° 47’ 49" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-D-c |
đèo An Khê |
KX |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 54" |
108° 45’ 15" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Bà Xuyến |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 45" |
108° 47’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
hòn Bạc Má |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 09" |
108° 51’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Bằng Lăng |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 20" |
108° 48’ 27" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Suối Cái |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 01’ 51" |
108° 46’ 47” |
13° 58’ 03" |
108° 49’ 38" |
D-49-38-D-c; D-49-50-B-a |
núi Cây Rui |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 57’ 27" |
108° 45’ 01" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Che Chẻ |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 13" |
108° 49’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
Sông Côn |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-c; D-49-50-B-a |
Suối Da |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 01’ 05" |
108° 47’ 56" |
14° 01’ 16" |
108° 48’ 34” |
D-49-38-D-c |
núi Dậm Lún |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 02’ 31" |
108° 46’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Suối Đá |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 59’ 31" |
108° 52’ 09” |
13° 58’ 43" |
108° 50’ 54" |
D-49-50-B-a |
núi Giếng Bét |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 08" |
108° 50’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Hoà Thuận |
DC |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 18" |
108° 50’ 09" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Chò |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 02’ 42” |
108° 45’ 09" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
dãy núi Hòn Dồ |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 41” |
108° 51’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hòn Xum |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 19" |
108° 44’ 51” |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
núi Ông Bình |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 08" |
108° 45’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
thôn Thượng Sơn |
DC |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 40” |
108° 48’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
suối Tiên An |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 02’ 46" |
108° 51’ 43" |
14° 00’ 51" |
108° 49’ 20" |
D-49-38-D-c |
thôn Tiên Thuận |
DC |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 01’ 06" |
108° 48’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Trụ Cờ |
SV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
14° 00’ 32" |
108° 48’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 58’ 31" |
108° 49’ 04" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
suối Vườn Xoài |
TV |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 58’ 10" |
108° 45’ 30" |
13° 59’ 12" |
108° 48’ 19" |
D-49-50-B-a |
cầu Vườn Xoài |
KX |
xã Tây Thuận |
H. Tây Sơn |
13° 59’ 12" |
108° 47’ 53" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
đường tỉnh 639B |
KX |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 00” |
109° 02’ 49" |
13° 51’ 27" |
109° 02’ 04” |
D-49-51-A-a |
thôn An Vinh 1 |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 50" |
109° 00’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn An Vinh 2 |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 31” |
109° 01’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Bỉnh Đức |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 05” |
109° 00’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
Sông Côn |
TV |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-a |
xóm Đồng Bèo |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 27" |
109° 00’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
xóm Gò Chùa |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 56’ 29" |
109° 01’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
chùa Hội Nguyên |
KX |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39" |
109° 00’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
thôn Nhơn Thuận |
DC |
xã Tây Vinh |
H. Tây Sơn |
13° 55’ 31" |
109° 00’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-50-B-b |
núi Chóp Vàng |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 06" |
108° 56’ 51" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Núi Chua |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 50’ 26" |
108° 54’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Sông Côn |
TV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-50-B-b |
thôn Đồng Sim |
DC |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 14" |
108° 56’ 05” |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
suối Đồng Sim |
TV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 47’ 57" |
108° 55’ 54" |
13° 54’ 24” |
108° 56’ 24" |
D-49-50-B-b |
cầu Đồng Sim |
KX |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 09" |
108° 56’ 06" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Hố Chùa |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 47" |
108° 55’ 27" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
suối Nước Xanh |
TV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 03" |
108° 57’ 31" |
13° 54’ 18" |
108° 57’ 37" |
D-49-50-B-b |
thôn Phú An |
DC |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 02" |
108° 56’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
thôn Phú Hoà |
DC |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 43" |
108° 55’ 56" |
|
|
|
|
D-49-50-B-b |
núi Sà Kính |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 25" |
108° 54’ 26" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Sao Cô |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 50’ 28" |
108° 57’ 10" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Sóc Xiêm |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 49’ 55" |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Thiếu Lĩnh |
SV |
xã Tây Xuân |
H. Tây Sơn |
13° 51’ 34" |
108° 54’ 09” |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Cây Chanh |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 07" |
108° 50’ 28" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
suối Cây Trâm |
TV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 53’ 13" |
108° 46’ 57" |
13° 52’ 29” |
108° 49’ 58" |
D-49-50-B-c |
suối Đồng Giang |
TV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 29" |
108° 49’ 58" |
13° 52’ 48" |
108° 51’ 50” |
D-49-50-B-a; D-49-50-B-c |
núi Đồng Tre |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 54’ 39" |
108° 47’ 22" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
suối Gia Ru |
TV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 45’ 43" |
108° 50’ 08" |
13° 49’ 57" |
108° 52’ 33" |
D-49-50-B-c |
núi Hòn Giác |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 54” |
108° 47’ 13" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hòn Lúp |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 08” |
108° 49’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 14" |
108° 50’ 17" |
|
|
|
|
D-49-50-B-c |
núi Hòn Sõng |
SV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 44" |
108° 49’ 11" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
làng Kon Giang |
DC |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 53’ 39” |
108° 48’ 55" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
làng Kon Giọt 1 |
DC |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 41" |
108° 50’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
làng Kon Giọt 2 |
DC |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 50" |
108° 49’ 55" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
làng Kon Mon |
DC |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 34" |
108° 49’ 59" |
|
|
|
|
D-49-50-B-a |
đắc May Gan |
TV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 52’ 10" |
108° 46’ 09" |
13° 49’ 23" |
108° 47’ 38" |
D-49-50-B-c |
suối Nước Gọp |
TV |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
|
|
13° 48’ 53" |
108° 50’ 57" |
13° 52’ 29" |
108° 49’ 58" |
D-49-50-B-c |
làng Xà Tang |
DC |
xã Vĩnh An |
H. Tây Sơn |
13° 52’ 14" |
108° 50’ 44" |
|
|
|
|
D-49-50-B-c |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-d |
đường tỉnh 638 |
KX |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-A-d |
thôn Diêu Trì |
DC |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 49" |
109° 08’ 44” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
ga Diêu Trì |
KX |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 29"| |
109° 08’ 31” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
cầu Diêu Trì |
KX |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 47’ 59" |
109° 08’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34' 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
núi Hòn Vồ |
SV |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 48" |
109° 08’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Luật Lễ |
DC |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 44” |
109° 09’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vân Hội 1 |
DC |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 18" |
109° 08’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vân Hội 2 |
DC |
TT. Diêu Trì |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 14" |
109° 08’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07" |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-d |
quốc lộ 19 |
KX |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38" |
13° 57’ 53" |
108° 45’ 14" |
D-49-51-A-d |
đường tỉnh 640 |
KX |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49" |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-d |
thôn Công Chánh |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 45" |
109° 09’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
núi Hòn Vồ |
SV |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 48" |
109° 08’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Mỹ Điền |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 45" |
109° 08’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Phong Thạnh |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 23" |
109° 10’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Phước Điền |
KX |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 12" |
109° 08’ 24” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Thạnh Thế |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 11" |
109° 08’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Trung Tín 1 |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 38" |
109° 09’ 50" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Trung Tín 2 |
DC |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 59" |
109° 09’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Trường Úc |
SV |
TT. Tuy Phước |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 30" |
109° 10’ 26" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 31’ 49” |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-A-d |
thôn An Hoà 1 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 40” |
109° 07’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn An Hoà 2 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 42" |
109° 07’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn An Sơn 1 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 24" |
109° 06’ 43” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn An Sơn 2 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 22" |
109° 06’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
suối Bà Trâm |
TV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 47’ 58" |
109° 05’ 42" |
13° 47’ 51" |
109° 06’ 43" |
D-49-51-A-c |
Núi Bé |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 47’ 31" |
109° 07’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 23" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Đại hội |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 12" |
109° 06’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
đập dâng Hà Trì |
KX |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 45" |
109° 07’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Hóc Ké |
TV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 08" |
109° 05’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Cấm |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 14" |
109° 06’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Chà |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 23" |
109° 05’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 49" |
109° 06’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Vồ |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 48" |
109° 08’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Mâm Xôi |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 40" |
109° 04’ 33” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Ngọc Thạnh 1 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 20" |
109° 08’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Ngọc Thạnh 2 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 05” |
109° 08’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Qui Hội |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 06" |
109° 06’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
Mương Sanh |
TV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 47’ 37" |
109° 06’ 24" |
13° 46’ 52" |
109° 06’ 52" |
D-49-51-A-c |
dãy núi Sơn Triều |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 37" |
109° 06’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Sơn Triệu |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 47” |
109° 05’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Thanh Huy 1 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 47" |
109° 07 51" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Thanh Huy 2 |
DC |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 44" |
109° 07’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Thuông Luông |
SV |
xã Phước An |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 20" |
109° 07’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Bà Di 2 |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 56" |
109° 07’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
tháp Bánh Ít |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 10" |
109° 07’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Bảo Thọ |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 28" |
109° 09’ 00” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Bửu Liên |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 11" |
109° 09’ 36” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Sông Côn |
TV |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 35’ 46” |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-b; D-49-51-A-d |
chợ Đại Chánh |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 14" |
109° 09’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Đại Lễ |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 06" |
109° 08’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Giang Bắc |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 14" |
109° 09’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Giang Nam |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 28" |
109° 09’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Kỳ Sơn |
SV |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 37" |
109° 10’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
lăng mộ Lê Đại Cang |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 56” |
109° 08’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Luật Chánh |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 20” |
109° 09’ 14” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Lục Lễ |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 54" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
nhà thờ Lục Lễ |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 20" |
109° 09’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Nguyên Thiều |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 13" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
bàu Ông Bằng |
TV |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 00" |
109° 09’ 22” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
bàu Ông Cự |
TV |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 40" |
109° 09’ 11” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
lăng quan Tham Nhung |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 43” |
109° 10’ 08” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Tòng Lâm |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 46” |
109° 09’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Trường Giác |
KX |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 08” |
109° 10’ 08” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Tú Thuỷ |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 02” |
109° 10’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tuân Lễ |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 50” |
109° 09’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Xuân Mỹ |
DC |
xã Phước Hiệp |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 18" |
109° 10’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
quốc lộ 19B |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 48’ 32" |
109° 16’ 14" |
13° 54’ 25" |
108° 55’ 14" |
D-49-51-A-a |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07" |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 639 |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 33’ 27" |
109° 02’ 48" |
13° 49’ 04" |
109° 15’ 33" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49" |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40” |
D-49-51-A-b |
thôn Bình Lâm |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 23" |
109° 11’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Sông Côn |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 35’ 46’’ |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-b |
cầu Đội Thông |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 15" |
109° 11’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
cầu Gò Bồi |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-b |
chùa Hội Khánh |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 22" |
109° 10’ 55” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Hữu Thành |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 56" |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Huỳnh Giản Bắc |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 58” |
109° 14’ 38” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Huỳnh Giản Nam |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 03" |
109° 14’ 15" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Kim Đông |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 58" |
109° 13’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Kim Tây |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 58" |
109° 11’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Kim Xuyên |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 19" |
109° 11’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
nhà thờ Nam Bình |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Chùa Ông |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 06" |
109° 11’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Giản |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 56" |
109° 12’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 30” |
109° 10’ 23” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đầm Thị Nại |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Thiên Long |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 50" |
109° 14’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thiên Trúc |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 30" |
109° 10’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tùng Giản |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 07" |
109° 12’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
nhà thờ Vĩnh Thạnh |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 10" |
109° 12’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 10” |
109° 12’ 07” |
13° 53’ 22” |
108° 58’ 48” |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
thôn An Cửu |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 10” |
109° 08’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Bích Nam |
KX |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 28” |
109° 07’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Biểu Chánh |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 24” |
109° 07’ 26” |
|
|
|
|
D-49-51-A-a |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20” |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-a; D-49-51-A-b |
thôn Háo Lễ |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 48" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lương Lộc |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 24" |
109° 09’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
bàu Lương Lộc |
TV |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 20" |
109° 09’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 49" |
109° 10’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Quảng Nghiệp |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 30" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Hội |
DC |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 26" |
109° 08’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thiên Đức |
KX |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 40" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thiên Lộc |
KX |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 28" |
109° 10’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Vân Triều |
TV |
xã Phước Hưng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 44" |
109° 06’ 29” |
13° 54’ 32" |
109° 13’ 19" |
D-49-51-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 36’ 16" |
109° 03’ 07” |
13° 41’ 02" |
109° 10’ 32" |
D-49-51-A-d |
quốc lộ 19 |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 46’ 48" |
109° 14’ 38” |
13° 57’ 53” |
108° 45’ 14" |
D-49- 51-A-d |
cầu Bà Di 2 |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 56" |
109° 07’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Bà Hới |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 33" |
109° 07’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Công ty cổ phần Gạch Tuynel Bình Định |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 09" |
109° 07’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Bửu Quang |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 56” |
109° 08’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Núi Dứa |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 37” |
109° 07’ 19" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Đại Tín |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 21” |
109° 07' 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Đông Triều |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 43" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Cầu Gành |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 02” |
109° 07’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Gia Khánh |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 52" |
109° 08’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Núi Giếng |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 45" |
109° 07’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Hạnh Quang |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 04" |
109° 08’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Hoa Sứ |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 48" |
109° 07’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Thiện |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 03" |
109° 07’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 49" |
109° 06’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Nhon Nhon |
SV |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 07" |
109° 07’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Phong Tấn |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 21” |
109° 08’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Phú Mỹ 1 |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 45" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Phú Mỹ 2 |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 11" |
109° 07’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Quang Hy |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 09" |
109° 09’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Quảng Tín |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 04" |
109° 07’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 31" |
109° 08’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Trung Thành |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 51" |
109° 08’ 38" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Vạn Mỹ |
KX |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 23" |
109° 07’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vĩnh Hy |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 50" |
109° 08’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vĩnh Thạnh 1 |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 20" |
109° 09’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vĩnh Thạnh 2 |
DC |
xã Phước Lộc |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 31” |
109° 09’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Đường tỉnh 640 |
KX |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49” |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
chùa Hưng Khánh |
KX |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 33" |
109° 09’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Hưng Nghĩa |
DC |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 39" |
109° 10’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Huỳnh Mai |
DC |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 06” |
109° 10’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Kỳ Sơn |
SV |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 46" |
109° 11’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Thọ Nghĩa |
DC |
xã Phước Nghĩa |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 59" |
109° 09’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đường tỉnh 636B |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 10" |
109° 12’ 07” |
13° 53’ 22" |
108° 58’ 48" |
D-49-51-A-b |
thôn An Hoà |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 27" |
109° 10’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Chùa Bà |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 27" |
109° 10’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
Sông Côn |
TV |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
|
|
14° 35’ 46” |
108° 43’ 11" |
13o 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-51-A-b; D-49-51-A-d |
thôn Đinh Thiện Đông |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 16" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Định Thiện Tây |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 25" |
109° 08’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 02’ 35" |
D-49-51-A-b |
thôn Lộc Ngãi |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 44" |
109° 08’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Long Triều |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 08" |
109° 10’ 41” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Long Tường |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 52" |
109° 10’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Luật Bình |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 00" |
109° 10’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lương Quang |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 07” |
109° 10’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phục Thiện |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 08" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Quảng Điền |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 38" |
109° 09’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Quang Hoa |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 01" |
109° 10’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tân Điền |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 38" |
109° 09’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Tân Long |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 38" |
109° 09’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Thiên Phước |
KX |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 18" |
109° 10’ 48" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tri Thiện |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 38" |
109° 08’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Văn Quang |
DC |
xã Phước Quang |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 57" |
109° 09’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51- A-b |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49" |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40” |
D-49-51-A-d |
chùa Bình Quang |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 44" |
109° 11’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
chùa Dương Sơn |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 25" |
109° 13’ 12" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Dương Thiện |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 04” |
109° 13’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
cầu Đội Thông |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 15" |
109° 11’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
nhà thờ Gò Dài |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 15" |
109° 12’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
nhà thờ Gò Thị |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 08" |
109° 12’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Hồng Liên |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 47” |
109° 12’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Kỳ Sơn |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 34" |
109° 11’ 31" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Kỳ Sơn |
SV |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 37" |
109° 10’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Lộc Thượng |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 49" |
109° 12’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lộc Trung |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 11" |
109° 12’ 29" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Mỹ Cang |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 48" |
109° 11’ 28” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Mỹ Trung |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 52’ 14" |
109° 11’ 20" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
tịnh xá Ngọc Sơn |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 11" |
109° 11’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Phụng Sơn |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 48" |
109° 11’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 47" |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vinh Quang 1 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 40" |
109° 13’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Vinh Quang 2 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 54" |
109° 12’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Xuân Phương |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Tuy Phước |
13° 53’ 16" |
109° 12’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 636 |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 55’ 03” |
109° 05’ 27" |
13° 55’ 08" |
109° 12’ 25" |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49” |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-b |
thôn An Lợi |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 55’ 14" |
109° 12’ 55" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Dương Thành |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 56’ 03" |
109° 10’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Đập Đá |
TV |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 58" |
109° 03’ 04" |
13° 54’ 17" |
109° 13’ 43” |
D-49-51-A-b |
thôn Đông Điền |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54' 34" |
109° 13’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Gò Chàm |
TV |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 01" |
109° 02’ 20" |
13° 54’ 08" |
109° 11’ 35" |
D-49-51-A-b |
thôn Khuông Bình |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 55’ 49” |
109° 11’ 06” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lạc Điền |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 40” |
109° 12’ 18” |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Lương Bình |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 55’ 12" |
109° 11’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Phổ Đồng |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 36" |
109° 18’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Thanh Quang |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 59" |
109° 11’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
chùa Tịnh Quang |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 31" |
109° 11’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
thôn Tư Cung |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
13° 54’ 44" |
109° 11’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-b |
sông Vân Triều |
TV |
xã Phước Thắng |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 54’ 44" |
109° 06’ 29" |
13° 54’ 32” |
109° 13’ 19” |
D-49-51-A-b |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
suối Bà Trâm |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 47’ 58" |
109° 05’ 42" |
13°47’ 51” |
109° 06’ 43" |
D-49-51-A-c |
Núi Bé |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 47’ 31" |
109° 07’ 04" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Bình An 1 |
DC |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 47’ 18" |
109° 06’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Bình An 2 |
DC |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 47’ 12" |
109° 06’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Cảnh An 1 |
DC |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 46’ 13" |
109° 06’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
thôn Cảnh An 2 |
DC |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 45’ 32" |
109° 06’ 35" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
suối Cầu Ké |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 43’ 31" |
109° 07’ 05" |
13° 45’ 33" |
109° 07’ 08" |
D-49-51-A-c |
hồ Cây Da |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 46’ 54" |
109° 05’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Cây Thích |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 46’ 04" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Chóp Vung |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 23" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
suối Đa Đa |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 46’ 09" |
109° 03’ 41" |
13° 44’ 42" |
109° 03’ 12” |
D-49-51-A-c |
núi Đá Đen |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 46’ 29" |
109° 03’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Đá Vàng |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 45’ 57" |
109° 05’ 02” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-c; D-49-51-A-d |
Núi Hát |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 48’ 00" |
109° 04’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 45’ 19” |
109° 08’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Mương Sanh |
TV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 47’ 37" |
109° 06’ 24" |
13° 46’ 52" |
109° 06’ 52" |
D-49-51-A-c |
núi Ụ Voi |
SV |
xã Phước Thành |
H. Tuy Phước |
13° 45’ 32" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
đường tỉnh 640 |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 56’ 49" |
109° 13’ 03" |
13° 49’ 15" |
109° 08’ 40" |
D-49-51-A-d |
thôn Bình Thái |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 43" |
109° 12’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Diêm Vân |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 21" |
109° 12’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-A-d |
núi Kỳ Sơn |
SV |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 51’ 37" |
109° 10’ 44" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Liêm Thuận |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 38" |
109° 11’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Lộc Hạ |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 48” |
109° 12’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Nhân Ân |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 24” |
109° 12’ 18" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Phổ Trạch |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 44” |
109° 11’ 10” |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Quảng Vân |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 44" |
109° 11’ 56" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
thôn Tân Thuận |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 13" |
109° 11’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
đầm Thị Nại |
TV |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 49’ 47” |
109° 13’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
núi Xương Cá |
SV |
xã Phước Thuận |
H. Tuy Phước |
13° 50’ 51" |
109° 12’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-A-d |
Thôn 2 |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 12" |
108° 59’ 53" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Thôn 3 |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 33" |
109° 00’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
đường tỉnh 638 |
KX |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49” |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-C-a; D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
cầu Bà Ba |
KX |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 07" |
108° 59’ 49" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
làng Canh Tân |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 36’ 55" |
108° 59’ 36" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Cau Klan |
SV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 07" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
làng Đác Đưm |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 40" |
108° 58’ 56” |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
sông Hà Thanh |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 44” |
109° 00’ 16" |
13o 49’ 13” |
109° 13’ 22” |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c; D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
cầu Hiền Thông |
KX |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 47" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
làng Hiệp Giao |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 51" |
108° 59’ 44" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
làng Hiệp Hà |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 06" |
108° 59’ 39" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
làng Hiệp Hội |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 05" |
108° 59’ 46" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
núi Hòn Giang |
SV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 14" |
109° 00’ 59” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Nhi |
SV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 04" |
109° 00’ 34” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Lớn |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 15" |
108° 57’ 44" |
13° 37’ 14" |
108° 59’ 54" |
D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
Hòn Mắm |
SV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 36’ 58" |
109° 00’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Suối Mây |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 37’ 39" |
109° 00’ 40" |
13° 37’ 06” |
109° 00’ 04” |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
Suối Rao |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 33" |
108° 56’ 28" |
13° 37’ 39” |
108° 59’ 41" |
D-49-50-D-b |
cầu Suối Dứa |
KX |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 40" |
108° 59’ 49" |
|
|
|
|
D-49-50-D-a |
hồ Suối Đuốc |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 38’ 43" |
108° 59’ 01” |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
hồ Suối May |
TV |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 40" |
109° 00’ 41" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
làng Suối Mây |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 10" |
109° 00’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
thôn Tân Thuận |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 36’ 54" |
108° 59’ 47" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
thôn Thịnh Văn 1 |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 17” |
108° 59’ 35" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
thôn Thịnh Văn 2 |
DC |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 18" |
108° 59’ 46" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
ga Vân Canh |
KX |
TT. Vân Canh |
H. Vân Canh |
13° 37’ 11" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-C-a |
suối Bà Lương |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 41’ 21" |
109° 02’ 27" |
13° 41’ 34" |
109° 03’ 03" |
D-49-51-C-a |
Suối Bụt |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 42’ 08" |
108° 59’ 32” |
13° 41’ 49" |
109° 03’ 00" |
D-49-51-C-a |
thôn Chánh Hiển |
DC |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 39’ 27" |
109° 01’ 25" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Chấp Sái Chè |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 37’ 49" |
109° 04’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 36’ 08” |
109° 02’ 36" |
13° 38’ 48" |
109° 02’ 11" |
D-49-51-C-a |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 44” |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-C-a |
thôn Hiển Đông |
DC |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 40’ 53" |
109° 02’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Chuông |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 37’ 32" |
109° 02’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 41’ 15” |
109° 00’ 45" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
suối Hòn Khô |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 36’ 20” |
109° 03’ 07" |
13° 38’ 49" |
109° 02’ 11" |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
núi Hòn Vĩnh |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 41’ 13" |
109° 01’ 56" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Kè |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 40’ 41" |
109° 01’ 01" |
13° 39’ 56" |
109° 02’ 22” |
D-49-51-C-a |
Núi Muồng |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 40’ 19" |
109° 00’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Phèn |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 38’ 48" |
109° 02’ 11" |
13° 39’ 44" |
109° 02’ 05" |
D-49-51-C-a |
hồ Quang Hiển |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 37’ 28" |
109° 03’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
hồ Suối Cầu |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 39’ 10" |
109° 02’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
cầu Suối Kè |
KX |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 40’ 03” |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Tam Hùng |
SV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 40’ 28” |
109° 04’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 39’ 54" |
109° 02’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Thanh Minh |
DC |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
13° 39’ 47” |
109° 02’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Uẩn |
TV |
xã Canh Hiển |
H. Vân Canh |
|
|
13° 41’ 16" |
108° 58’ 43" |
13° 40’ 41” |
109° 01’ 01" |
D-49-51-C-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 39’ 14” |
109° 00’ 38” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44” |
D-49-51-C-a |
Núi Am |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 40’ 53" |
108° 58’ 18" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Suối Bụt |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 42’ 08” |
108° 59’ 32" |
13° 41’ 49" |
109° 03’ 00" |
D-49-50-D-b; D-49-51-C-a |
Suối Cả |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 37’ 22" |
109° 06’ 01" |
13° 39’ 52" |
109° 05’ 41" |
D-49-51-C-a |
Suối Cái |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 35’ 53" |
109° 02’ 36" |
13° 34’ 09" |
109° 04’ 25" |
D-49-51-C-c |
làng Canh Giao |
DC |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 35’ 39" |
109° 05’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Cau Klan |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 37’ 07" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Chấp Sái Chè |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 37’ 49" |
109° 04’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Duối |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 37’ 32" |
109° 04’ 10” |
13° 35’ 43" |
109° 05’ 38" |
D-49-51-C-c |
Suối Đá |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 36’ 08" |
109° 02’ 36” |
13° 38’ 48" |
109° 02’ 11" |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
suối Đá Bàn |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 37’ 43" |
109° 05’ 27” |
13° 34’ 24” |
109° 05’ 28" |
D-49-51-C-a; D-49-51-C-c |
Núi Đắc |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 34’ 14" |
109° 03’ 05" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Gò Lót |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 34’ 32" |
109° 04’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-C-a |
cầu Hiển Thông |
KX |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 38’ 47" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
làng Hiệp Hưng |
DC |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 39’ 40" |
109° 00’ 58" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
làng Hiệp Tiến |
DC |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 39’ 44" |
109° 00’ 53" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Bầu |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 35’ 38" |
109° 04’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Chuông |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 37’ 32" |
109° 02’ 17" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Giang |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 38’ 14" |
109° 00’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 36’ 33" |
109° 06’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 41’ 15" |
109° 00’ 45” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
suối Hòn Khô |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 36’ 20" |
109° 03’ 07" |
13° 38’ 49" |
109° 02’ 11" |
D-49-51-C-c |
núi Hòn Ngân |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 44’ 41" |
109° 00’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Nhi |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 38’ 04" |
109° 00’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Tép |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 35’ 07" |
109° 06’ 52" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Vung |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 36’ 21" |
109° 04’ 08" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Kà Xim |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 35’ 31" |
109° 02’ 42” |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Núi Muồng |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 40’ 19" |
109° 00’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Nhiên |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 52” |
109° 05’ 41” |
13° 43’ 56” |
109° 04’ 51" |
D-49-51-C-a |
hồ Núi Một |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 47’ 24" |
108° 58’ 41" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
hồ Quang Hiển |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 37’ 28" |
109° 03’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi San Sẻ |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 39’ 40" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
làng Suối Đá |
DC |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 39’ 32" |
109° 00’ 51" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Tam Hùng |
SV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
13° 40’ 28" |
109° 04’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Uẩn |
TV |
xã Canh Hiệp |
H. Vân Canh |
|
|
13° 41’ 16" |
108° 58’ 43" |
13° 40’ 41” |
109° 01’ 01" |
D-49-50-D-b; D-49-51-C-a |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-C-c |
núi Bàng Giang* |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 31’ 04” |
108° 59’ 34” |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Suối Bịch |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 32’ 54" |
108° 59’ 10" |
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16” |
D-49-50-D-d; D-49-51-C-c |
làng Canh Lãnh |
DC |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 34’ 40" |
108° 59’ 29" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
làng Canh Phước |
DC |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 33’ 12" |
109° 01’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
làng Canh Thành |
DC |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 33’ 51" |
109° 00’ 32" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Suối Chiếp |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 31" |
108° 58’ 32" |
13° 35’ 43" |
109° 00’ 13" |
D-49-50-D-d |
Suối Chình |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 32’ 18" |
108° 59’ 18" |
13° 33’ 33" |
109° 00’ 46" |
D-49-50-D-d; D-49-51-C-c |
núi Chuông Bồ* |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 31’ 06” |
108° 58’ 30" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Da Nam |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 32’ 33" |
108° 56’ 24" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Suối Dú |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 58" |
109° 02’ 11" |
13° 33’ 27" |
109° 00’ 56” |
D-49-51-C-c |
Suối Gấm |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 32’ 49" |
108° 55’ 46" |
13° 31’ 37" |
108° 56’ 35" |
D-49-50-D-d |
Núi Gấm* |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 31’ 07" |
108° 57’ 36" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Núi Gấm* |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 31’ 02" |
108° 56’ 55" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Hòn Đác |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 33’ 38" |
109° 02’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Lui |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 34’ 33” |
108° 58’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Hòn Ông |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 33’ 55" |
109° 01’ 21" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Kà Xiêm |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 34’ 04" |
109° 02’ 03" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Núi Na |
SV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 32’ 09" |
108° 57’ 02” |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
suối Nước Đập |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 59" |
109° 01’ 37" |
13° 33’ 33" |
109° 00’ 46” |
D-49-51-C-c |
suối Soi Lao |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 38” |
108° 57’ 56" |
13° 33’ 31" |
108° 58’ 32" |
D-49-50-D-d |
suối Sơn Thành |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 33" |
109° 00’ 46" |
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
D-49-51-C-c |
cầu Suối Dú |
KX |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
13° 33’ 24" |
109° 00’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
suối Tà Mo |
TV |
xã Canh Hoà |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 39" |
108° 57’ 41” |
13° 33’ 31" |
108° 58’ 32" |
D-49-50-D-d |
Núi Am |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 40’ 53" |
108° 58’ 18" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Núi Bà |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 38’ 46" |
108° 56’ 09" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Sông Bung |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 41’ 27" |
108° 52’ 36" |
13° 48’ 58" |
108° 53’ 59” |
D-49-50-D-a; D-49-50-D-b; D-49-50-B-d |
làng Canh Tiến |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 45’ 10” |
108° 57’ 59" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Làng Cát |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 43’ 01" |
108° 54’ 44" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Suối Chiền |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 45’ 06" |
108° 57’ 19" |
13o 44’ 45” |
108° 57’ 59" |
D-49-50-B-d; D-49-50-D-b |
Làng Chồm |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 41’ 05" |
108° 55’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Núi Chùa |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 50’ 26" |
108° 54’ 09” |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Da Nam |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 32’ 33" |
108° 56’ 24" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Suối Dung |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 49’ 39" |
108° 57’ 12" |
13° 48’ 13" |
108° 58’ 23" |
D-49-50-B-d |
suối Đông Sim |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 47’ 57" |
108° 55’ 54" |
13° 54’ 22" |
108° 56’ 24" |
D-49-50-B-d |
Suối Gấm |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 32’ 49" |
108° 55’ 46” |
13° 31’ 37" |
108° 56’ 35" |
D-49-50-D-d |
làng Hà Giao |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 37’ 31" |
108° 54’ 19” |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
nước Hà Plià |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 02” |
108° 54’ 35" |
13° 36’ 19" |
108° 53’ 33" |
D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
núi Hà Sơn |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 39’ 51" |
108° 49’ 15" |
|
|
|
|
D-49-50-D-a |
sông Hầm Hô |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 48’ 58” |
108° 53’ 59" |
13° 52’ 48" |
108° 51’ 50" |
D-49-50-B-d |
Núi Hiên |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 36’ 30" |
108° 55’ 05" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Núi Hộp |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 34’ 38" |
108° 51’ 03" |
|
|
|
|
D-49-50-D-c |
làng Kà Bông |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 42’ 36" |
108° 53’ 52" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
làng Kà Bưng |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 40’ 59” |
108° 53’ 51" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
làng Kà Nâu |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 39’ 44” |
108° 53’ 30" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
đắc Kà Tơn |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 38” |
108° 50’ 28" |
13° 35’ 54” |
108° 50’ 30" |
D-49-50-D-a; D-49-50-D-c |
suối Kẻ Cách |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 37’ 48” |
108° 53’ 04" |
13° 32’ 26" |
108° 53’ 32" |
D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
núi Kin Đen |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 47’ 39” |
108° 55’ 31" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
làng Kon Lót |
DC |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 37’ 39” |
108° 54’ 27" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Suối Lao |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 40’ 02" |
108° 55’ 35" |
13° 44’ 40" |
108° 53’ 41" |
D-49-50-D-b |
Núi Mã |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 44’ 18" |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
núi Mo Dầu |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 37’ 41" |
108° 49’ 50" |
|
|
|
|
D-49-50-D-a |
Núi Một |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 47’ 55" |
108° 58’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Núi Mút |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 33’ 22" |
108° 56’ 21" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Nhiang |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 37’ 05" |
108° 55’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
hồ Núi Một |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 47’ 24" |
108° 58’ 41" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
Núi Ông |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 41’ 57” |
108° 55’ 42" |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
núi Ông Mang |
SV |
xã Canh Lièn |
H. Vân Canh |
13° 42’ 30" |
108° 55’ 51” |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
núi Ông Miếu |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 46’ 26" |
108° 54’ 06" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
núi Sóc Xiêm |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 49’ 55" |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
suối Sơ Tang |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 47’ 06" |
108° 55’ 39" |
13° 47’ 35" |
108° 54’ 18" |
D-49-50-B-d |
Suối Tho |
TV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 45" |
108° 56’ 29" |
13° 44’ 27" |
108° 58’ 00" |
D-49-50-D-b |
núi Thu Dương |
SV |
xã Canh Liên |
H. Vân Canh |
13° 47’ 59” |
108° 56’ 54" |
|
|
|
|
D-49-50-B-d |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-50-C-c; D-49-50-D-d |
Núi Bà |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 38’ 46" |
108° 56’ 09” |
|
|
|
|
D-49-50-D-b |
Suối Bịch |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 32’ 54" |
108° 59’ 10" |
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
D-49-51-C-c |
núi Cau Klan |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 37’ 07" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Chiếp |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 31" |
108° 58’ 32" |
13° 35’ 43" |
109° 00’ 13" |
D-49-50-D-d |
núi Do Ác |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 33’ 46" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Núi Đắc |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 34’ 14" |
109° 03’ 05” |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Di tích Lịch sử chiến thắng Đồi Đá Huê |
KX |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 42" |
109° 00’ 10" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
suối Hà Đăng |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 36’ 25" |
108° 56’ 04" |
13° 34’ 15" |
108° 57’ 44" |
D-49-50-D-d |
làng Hà Luỹ |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 40" |
108° 59’ 03" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-C-c |
làng Hà Văn Dưới |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 32" |
108° 59’ 01" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
làng Hà Văn Trên |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 03" |
108° 58’ 00" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Núi Hiên |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 30" |
108° 55’ 05" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Hòn Đác |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 33’ 38" |
109° 02’ 34" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Lui |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 34’ 33" |
108° 58’ 37" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
đồi Hòn Lúp |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 34’ 57" |
109° 00’ 01” |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Mẻ |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 47" |
108° 59’ 21" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
làng Hòn Mẻ |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 02" |
109° 00’ 09" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
núi Hòn Xứng |
SV |
Xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 50" |
109° 00’ 46" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
làng Kà Bưng |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 54” |
108° 58’ 32" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
làng Kà Te |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 33’ 39" |
108° 57’ 21" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
suối Kà Xim |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 46" |
109° 02’ 39" |
13° 35’ 20" |
109° 00’ 17" |
D-49-51-C-c |
núi Kà Xim |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 35’ 31" |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
làng Kà Xim |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 34’ 58" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
thôn Kinh Tế |
DC |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 21" |
108° 59’ 57" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Suối Lớn |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 15" |
108° 57’ 44" |
13° 37’ 14" |
108° 59’ 54" |
D-49-50-D-b; D-49-50-D-d |
Hòn Mắm |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 36’ 58" |
109° 00’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-C-c |
Núi Mút |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 33’ 22" |
108° 56’ 21" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
núi Nhiang |
SV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
13° 37’ 05" |
108° 55’ 14" |
|
|
|
|
D-49-50-D-d |
Suối Rao |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 33" |
108° 56’ 28" |
13° 37’ 39" |
108° 59’ 41" |
D-49-50-D-b |
suối Sơn Thành |
TV |
xã Canh Thuận |
H. Vân Canh |
|
|
13° 33’ 33" |
109° 00’ 46" |
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
D-49-51-C-c |
đường tỉnh 638 |
KX |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 31’ 49" |
109° 01’ 14" |
13° 48’ 11" |
109° 08’ 44" |
D-49-51-C-a; D-49-51-A-c |
Núi Ai |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 29" |
109° 02’ 07" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn An Long 1 |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 59" |
109° 05’ 47" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn An Long 2 |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 48" |
109° 05’ 30" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
suối Bà Lương |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 41’ 21" |
109° 02’ 27" |
13° 41’ 34" |
109° 03’ 03" |
D-49-51-C-a |
núi Ba Nhân |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 45’ 31" |
109° 01’ 16" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Bà Thiền |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 01” |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Bình Long |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 15" |
109° 06’ 23" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
Suối Bụt |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 42’ 08" |
108° 59’ 32" |
13° 41’ 49" |
109° 03’ 00" |
D-49-51-C-a |
núi Cái Chùa |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 43” |
109° 03’ 40" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
cụm công nghiệp Canh Vinh |
KX |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 36" |
109° 04’ 57" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Dâu Dâu |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 45’ 39" |
109° 03’ 00" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
núi Dóc Các |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 11" |
109° 01’ 05” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
suối Đa Đa |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 46’ 09" |
109° 03’ 41" |
13° 44’ 42" |
109° 03’ 12" |
D-49-51-C-a; D-49-51-A-c |
suối Đất Sét |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 44’ 42” |
109° 03’ 12" |
13° 43’ 39” |
109° 03’ 57" |
D-49-51-C-a |
suối Hà Tang |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 45’ 19" |
109° 00’ 52" |
13° 44’ 10" |
109° 03’ 00" |
D-49-51-C-a; D-49-51-A-c |
sông Hà Thanh |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 34’ 44" |
109° 00’ 16" |
13° 49’ 13" |
109° 13’ 22" |
D-49-51-C-a |
thôn Hiệp Vinh 1 |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 23" |
109° 05’ 02" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Hiệp Vinh 2 |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 43’ 58” |
109° 04’ 22" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 41’ 15" |
109° 00’ 45” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Lúp |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 49" |
109° 05’ 37" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Ngân |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 41" |
109° 00’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Quỳ |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 03" |
109° 05’ 27" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Vĩnh |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 41’ 13" |
109° 01’ 56” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Hòn Vuông |
SV |
Xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 43’ 01" |
109° 05’ 49" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Kinh Tế |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 11" |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
suối Mà Ha |
TV |
Xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 42’ 07" |
109° 03’ 37" |
13° 42’ 46" |
109° 03’ 22" |
D-49-51-C-a |
suối Mong Là |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 47’ 25" |
109° 02’ 08" |
13° 44’ 42” |
109° 03’ 12" |
D-49-51-C-a; D-49-51-A-c |
Suối Muồng |
TV |
Xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 43’ 16" |
109° 02’ 02" |
13° 42’ 39" |
109° 03’ 04" |
D-49-51-C-a |
cầu Ngô La |
KX |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 43’ 43" |
109° 04’ 01" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
sông Nhị Hà |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 42’ 00" |
109° 06’ 47" |
13° 44’ 44" |
109° 06’ 29" |
D-49-51-C-a |
Suối Nhiên |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
|
|
13° 39’ 52" |
109° 05’ 41” |
13° 43’ 56" |
109° 04’ 51" |
D-49-51-C-a |
núi Ông Dâu |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 46’ 50” |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
hồ Ông Lành |
TV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 43’ 01" |
109° 04’ 59" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi San Sẻ |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 39’ 40" |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Song Cao |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 45’ 50" |
109° 01’ 43” |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
cầu Suối Muồng |
KX |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 40" |
109° 03’ 01” |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Tam Hùng |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 40’ 28" |
109° 04’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Tân Vinh |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 56" |
109° 03’ 13" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
ga Tân Vinh |
KX |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 42’ 36" |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Tăng Hoà |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 44’ 00" |
109° 05’ 28" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
thôn Tăng Lợi |
DC |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 43’ 28" |
109° 04’ 14" |
|
|
|
|
D-49-51-C-a |
núi Ụ Voi |
SV |
xã Canh Vinh |
H. Vân Canh |
13° 45’ 32" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
D-49-51-A-c |
đường tỉnh 637 |
KX |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
13° 59’ 18" |
108° 47’ 49” |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-D-c |
đường tỉnh 637 |
KX |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 45" |
108° 46’ 56” |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-D-c |
núi Ba Gò |
SV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 54” |
108° 45’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Sông Côn |
TV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
chùa Đại Quang |
KX |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 06" |
108° 47’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định An |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 51" |
108° 46’ 57" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Bình |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 21" |
108° 46’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Tân |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 02" |
108° 47’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Thiền |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 39" |
108° 46’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Tố |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 23” |
108° 46’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Hà Rơn |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 46" |
108° 46’ 31" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Hà Rơn |
TV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 09’ 06” |
108° 44’ 02" |
14° 07’ 06" |
108° 47’ 02" |
D-49-38-D-c |
núi Hòn Chò |
SV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 29" |
108° 46’ 01" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Nhọn |
SV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 13" |
108° 45’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Klót Póc |
DC |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 43" |
108° 46’ 45" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Suối Xem |
TV |
TT. Vĩnh Thạnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 14" |
108° 42’ 00" |
14° 04’ 44" |
108° 47’ 06” |
D-49-38-C-d |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 45" |
108° 46’ 56" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-C-b; D-49-38-D-a; D-49-38-D-c |
Suối Bé |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 39" |
108° 45’ 50" |
14° 09’ 31" |
108° 46’ 12” |
D-49-38-D-a |
Suối Bưởi |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 03" |
108° 45’ 58" |
14° 07’ 47" |
108° 47’ 06" |
D-49-38-D-a |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
núi Con Ta Ba |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 14’ 51" |
108° 44’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-C-b |
Suối Da |
TV |
Xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 10’ 57” |
108° 42’ 29" |
14° 07’ 44" |
108° 42’ 11" |
D-49-38-C-b |
Hòn Dôm |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 11’ 48" |
108° 44’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-C-b |
hồ Định Bình |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 11’ 38" |
108° 45’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a; D-49-38-C-b |
đập Định Bình |
KX |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 24" |
108° 46’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Định Nhất |
DC |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 08’ 23” |
108° 47’ 10" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Định Tam |
DC |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 08’ 08" |
108° 47’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Định Trị |
DC |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 35" |
108° 46’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Hà Rơn |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 09’ 06" |
108° 44’ 02" |
14° 07’ 06" |
108° 47’ 02” |
D-49-38-D-c |
núi Hang Hũ |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 49" |
108° 45’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
kon Kiêng Tin |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 15’ 03" |
108° 39’ 58” |
14° 13’ 59” |
108° 42’ 50" |
D-49-38-C-b |
đác Klo Ti |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 13’ 39" |
108° 41’ 46” |
14° 13’ 59” |
108° 42’ 50" |
D-49-38-C-b |
suối Klót |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 13’ 59" |
108° 42’ 50” |
14° 12’ 41” |
108° 45’ 40" |
D-49-38-C-b |
suối Nước Giang |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 23" |
108° 46’ 01" |
14° 07’ 58” |
108° 47’ 13" |
D-49-38-D-a |
suối Nước Trót |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 29” |
108° 44’ 56" |
14° 11’ 55" |
108° 45’ 32" |
D-49-38-D-a |
suối Pa Cao |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 55" |
108° 45’ 36" |
14° 09’ 47" |
108° 45’ 50" |
D-49-38-D-a |
núi Pa Cao |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 08" |
108° 45’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
Đác Ranh |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 14’ 24" |
108° 43’ 23" |
14° 14’ 05" |
108° 45’ 36" |
D-49-38-C-b |
đình Tà Bưng |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 11’ 51” |
108° 42’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-C-b |
suối Tà Cum |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 54" |
108° 46’ 08" |
14° 09’ 08" |
108° 46’ 19" |
D-49-38-D-a |
dãy núi Tà Điệc |
SV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 08’ 29” |
108° 45’ 47" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
làng Tà Điệk |
DC |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 08" |
108° 46’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Ta Nang |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 56" |
108° 44’ 38” |
14° 10’ 07" |
108° 45’ 47" |
D-49-38-D-a |
suối Trà Xôm |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 09” |
108° 42’ 54" |
14° 15’ 19” |
108° 45’ 14" |
D-49-38-A-d |
cầu Trà Xôm |
KX |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 15’ 16" |
108° 45’ 11" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
Suối Xem |
TV |
xã Vĩnh Hảo |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 14" |
108° 42’ 00" |
14° 04’ 44" |
108° 47’ 06" |
D-49-38-C-d |
đồi Ba Trăm |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 52" |
108° 50’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Bồ Cả |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 12’ 44" |
108° 49’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
Suối Cau |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 49" |
108° 49’ 41" |
14° 06’ 55" |
108° 49’ 23" |
D-49-38-D-c |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
núi Đá Mài |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 55" |
108° 48’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Đèo Giác Dọc |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 12’ 16" |
108° 49’ 37” |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
hồ Định Bình |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 11’ 38" |
108° 45’ 38” |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
đập Định Bình |
KX |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 24” |
108° 46’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
suối Giá Vàng |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 26" |
108° 47’ 35" |
14° 11’ 58" |
108° 47’ 49" |
D-49-38-D-a |
thôn Hà Ri |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 08’ 59" |
108° 47’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
suối Hố Xoài |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 03” |
108° 48’ 50" |
14° 06’ 51” |
108° 49’ 16" |
D-49-38-D-c |
núi Hòn Cấm |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 33" |
108° 47’ 42" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Dựng |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 09" |
108° 49’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Hòn Gió |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 59” |
108° 46’ 52" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Hòn Gộp |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 05” |
108° 47’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Sặc |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 31" |
108° 48’ 29" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Kon Giá |
SV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 13’ 04” |
108° 47’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
Suối Máng |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 12" |
108° 48’ 22" |
14° 06’ 43" |
108° 47 24" |
D-49-38-D-c |
suối Nước Cưm |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 10’ 51" |
108° 46’ 44" |
14° 10’ 31" |
108° 47’ 13" |
D-49-38-D-a |
suối Nước Líp |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 11" |
108° 47’ 24" |
14° 11’ 57" |
108° 47’ 38” |
D-49-38-D-a |
suối Nước Mách |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 11’ 19" |
108° 48’ 40" |
14° 11’ 37" |
108° 47’ 35" |
D-49-38-D-a |
suối Nước Nham |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 11’ 59" |
108° 46’ 41" |
14° 11’ 38" |
108° 47’ 20" |
D-49-38-D-a |
suối Nước Tấn |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 10’ 01” |
108° 51’ 24" |
14° 08’ 13" |
108° 47’ 28" |
D-49-38-D-a |
suối Nước Tok |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 19" |
108° 48’ 18" |
14° 12’ 02" |
108° 48’ 18" |
D-49-38-D-a |
Suối Pắc |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 13’ 03” |
108° 46’ 59” |
14° 13’ 20" |
108° 46’ 12" |
D-49-38-D-a |
suối Tà Hum |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 10’ 03" |
108° 49’ 48" |
14° 09’ 20" |
108° 47’ 42” |
D-49-38-D-a |
thôn Tà Lét |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07' 21" |
108° 47’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Tà Má |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 58” |
108° 49’ 12" |
14° 08’ 37" |
108° 47’ 28" |
D-49-38-D-a |
thôn Thạnh Quang |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 09’ 13" |
108° 46’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Vĩnh Cửu |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 30" |
108° 47’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Khương |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 05" |
108° 47’ 24" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Phúc |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 42" |
108° 47’ 24" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
thôn Vĩnh Thọ |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 08’ 05" |
108° 47’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
núi Giếng Bét |
SV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 01’ 08" |
108° 50’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Hà Nhe |
TV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 03’ 44" |
108° 51’ 14" |
14° 02’ 00" |
108° 48’ 40" |
D-49-38-D-c |
hồ Hà Nhe |
TV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 38" |
108° 49’ 46" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Bong |
SV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 34" |
108° 51’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
làng M6 |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 07" |
108° 48’ 36" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn M7 |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 19" |
108° 48’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn M8 |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 01’ 58" |
108° 49’ 33" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
làng M9 |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 15" |
108° 50’ 08” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
làng M10 |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 17" |
108° 50’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Nước Gà |
TV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 04’ 13" |
108° 50’ 02" |
14° 03’ 41" |
108° 48’ 31” |
D-49-38-D-c |
thôn Tiên An |
DC |
Xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 01’ 27" |
108° 49’ 01" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Tiên An |
TV |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 02’ 46" |
108° 51’ 43" |
14° 00’ 51” |
108° 49’ 19" |
D-49-38-D-c |
thôn Tiên Hoà |
DC |
xã Vĩnh Hoà |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 01’ 43" |
108° 48’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
13° 59’ 18” |
108° 47’ 49" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-A-d; D-49-38-B-c |
suối A Sô |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 15’ 24" |
108° 45’ 54" |
14° 15’ 06" |
108° 45’ 43" |
D-49-38-B-c |
núi Bóc Bang |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 14’ 49" |
108° 47’ 56" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Cha Huỳnh |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 53" |
108° 46’ 20" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Chơ Mao |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 14’ 49" |
108° 48’ 25" |
14° 16’ 24" |
108° 46’ 21" |
D-49-38-B-c |
núi Con Kơi |
SV |
Xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 15’ 28" |
108° 46’ 08" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Con Kriêng |
SV |
Xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 18’ 17" |
108° 47’ 58" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Con Trai |
SV |
Xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 19’ 06" |
108° 47’ 49" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Con Vo Klang |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 48" |
108° 44’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07” |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
làng Đác Tra |
DC |
Xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 13" |
108° 43’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
hồ Định Bình |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 11’ 38” |
108° 45’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a; D-49-38-B-c |
làng K6 |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 18’ 25" |
108° 45’ 36" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Klác |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 46" |
108° 42’ 47" |
14° 21’ 46” |
108° 43’ 05" |
D-49-38-A-d |
núi Kon Bao |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 14’ 34” |
108° 47’ 31” |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Kon Chiên |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 16’ 24" |
108° 45’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Kon Chư Liêng |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 51" |
108° 44’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
núi Kon Chư Răng |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 23’ 31" |
108° 44’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
núi Kon Cơ Mất |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 16" |
108° 41’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
suối Kon Trút |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 19’ 39" |
108° 41’ 17" |
14° 18’ 09" |
108° 42’ 54" |
D-49-38-A-d |
núi Kông Đuôn |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 15’ 33" |
108° 45’ 36" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Kông Giá |
SV |
Xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 13’ 04" |
108° 47’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
núi Kông Không |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 18’ 33" |
108° 47’ 20" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
núi Kông Trú |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 19’ 38" |
108° 48’ 02" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
làng Kông Trú |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 18’ 53” |
108° 47’ 45” |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
đường Kông Trú |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 50" |
108° 48’ 07” |
14° 19’ 59" |
108° 45’ 11" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Dơi |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 23’ 03" |
108° 46’ 56" |
14° 19’ 47” |
108° 45’ 41" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Giang |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 53” |
108° 42’ 22" |
14° 21’ 57" |
108° 43’ 01” |
D-49-38-A-d |
suối Nước Lân |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 45" |
108° 43’ 52" |
14° 18’ 06” |
108° 45’ 36" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Liêng |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 20’ 31" |
108° 43’ 23" |
14° 21’ 17" |
108° 43’ 37" |
D-49-38-A-d |
suối Nước Lim |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 10" |
108° 44’ 20" |
14° 20’ 49” |
108° 44’ 10" |
D-49-38-A-d |
suối Nước Mật |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 19’ 13” |
108° 43’ 55" |
14° 19’ 01" |
108° 45’ 14" |
D-49-38-A-d |
suối Nước Miên |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 28’ 49” |
108° 41’ 42" |
14° 22’ 56" |
108° 42’ 43" |
D-49-38-A-b |
suối Nước Mua |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 17" |
108° 43’ 44" |
14° 21’ 35" |
108° 43’ 16" |
D-49-38-A-d |
suối Nước Mưa |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 54" |
108° 43’ 59" |
14° 20’ 56" |
108° 43’ 55" |
D-49-38-A-d |
núi Nước Ray |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 16’ 34" |
108° 48’ 12" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
suối Nước Trinh |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 30’ 32" |
108° 44’ 13” |
14° 19’ 38” |
108° 45’ 36" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Trú |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 37" |
108° 47’ 28" |
14° 19’ 24" |
108° 45’ 43" |
D-49-38-B-c |
suối Nước Tung |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 44" |
108° 43’ 55" |
14° 23’ 00" |
108° 42’ 50" |
D-49-38-A-b |
làng O2 |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 59” |
108° 43’ 54" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
làng O3 |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 36" |
108° 43’ 19" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
làng O5 |
DC |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 19’ 53" |
108° 45’ 40" |
|
|
|
|
D-49-38-B-c |
Suối Pai |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 15’ 33" |
108° 45’ 58" |
14° 15’ 46" |
108° 45’ 43" |
D-49-38-B-c |
Suối Pắc |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 13’ 03" |
108° 46’ 59" |
14° 13’ 20" |
108° 46’ 12” |
D-49-38-D-a |
suối Pờ Nao |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 23’ 11” |
108° 44’ 10" |
14° 23’ 50" |
108° 43’ 23" |
D-49-38-A-b |
suối Tà Lăng |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 13’ 54" |
108° 48’ 40" |
14° 14’ 29" |
108° 46’ 39" |
D-49-38-D-a |
Suối Tra |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 20’ 20" |
108° 43’ 41" |
14° 20’ 54" |
108° 43’ 52" |
D-49-38-A-d |
suối Trà Xôm |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 09" |
108° 42’ 54” |
14° 15’ 19" |
108° 45’ 14" |
D-49-38-A-d |
Suối Tú |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 23’ 30" |
108° 44’ 46" |
14° 23’ 48" |
108° 43’ 12" |
D-49-38-A-b |
Suối Tung |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 20’ 28" |
108° 42’ 25" |
14° 18’ 09" |
108° 43’ 08" |
D-49-38-A-d |
Suối Vách |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 16’ 04" |
108° 48’ 11" |
14° 17’ 23" |
108° 46’ 14" |
D-49-38-B-c |
núi Vĩnh Sơn |
SV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 19’ 55" |
108° 44’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 20" |
108° 42’ 50" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn 5 |
KX |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 56" |
108° 43’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
Suối Xin |
TV |
xã Vĩnh Kim |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 03" |
108° 46’ 52" |
14° 17’ 43" |
108° 46’ 10" |
D-49-38-B-c |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
13° 59’ 18" |
108° 47’ 49" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-D-c |
suối Cây Da |
TV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 02’ 42" |
108° 47’ 36" |
14° 02’ 44" |
108° 48’ 19" |
D-49-38-D-c |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
núi Dậm Lún |
SV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 31" |
108° 46’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Quang |
DC |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 26" |
108° 47’ 56” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Thái |
DC |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 46" |
108° 47’ 42” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Trung |
DC |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 53" |
108° 48’ 06” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Trường |
DC |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 52" |
108° 46’ 38" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Định Xuân |
DC |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 02’ 00" |
108° 48’ 16” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Nhạn |
SV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 15" |
108° 45’ 14" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Nọc Rơm |
SV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 35" |
108° 46’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Tà Dợi |
TV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 03’ 13" |
108° 46’ 46" |
14° 03’ 17" |
108° 48’ 26" |
D-49-38-D-c |
cầu Tà Dợi |
KX |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 09" |
108° 48’ 01" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Suối Xem |
TV |
xã Vĩnh Quang |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 14" |
108° 42’ 00" |
14° 04’ 44" |
108° 47’ 06" |
D-49-38-C-d |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
13° 59’ 18" |
108° 47’ 49" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-A-d |
đường tỉnh 637 |
KX |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 45" |
108° 46’ 56" |
14° 21’ 24" |
108° 41’ 09" |
D-49-38-A-d |
Suối Bớt |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 52" |
108° 38’ 02" |
14° 22’ 43" |
108° 39’ 54" |
D-49-38-A-b |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
núi Con Hlang |
SV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 24’ 22" |
108° 39’ 50” |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
suối Con Lút |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 19’ 02" |
108° 38’ 42" |
14° 18’ 18" |
108° 41’ 02” |
D-49-38-A-d |
núi Con Rú |
SV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 24’ 17” |
108° 42’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
Suối Đá |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 26’ 11" |
108° 36’ 29" |
14° 26’ 30" |
108° 38’ 35" |
D-49-38-A-a |
suối Đác Sơn Lang |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 28" |
108° 37’ 41” |
14° 19’ 39" |
108° 41’ 17" |
D-49-38-A-d |
suối Đác Trúc |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 18” |
108° 41’ 02” |
14° 18’ 09” |
108° 42’ 54" |
D-49-38-A-d |
suối Đác Tung |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 20’ 28" |
108° 42’ 25" |
14° 18’ 09" |
108° 43’ 08" |
D-49-38-A-d |
suối Hơ Ma |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 27’ 25" |
108° 36’ 22" |
14° 27 08" |
108° 38’ 10" |
D-49-38-A-a |
suối Hơ Ngo |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 25’ 06" |
108° 36’ 58" |
14° 23’ 32" |
108° 39’ 18" |
D-49-38-A-a |
làng K2 |
DC |
Xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 01" |
108° 40’ 55" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
làng K3 |
DC |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 39" |
108° 41’ 46" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
làng K4 |
DC |
Xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 20’ 57" |
108° 42’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
làng K8 |
DC |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 18’ 58" |
108° 40’ 30" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
suối Klá |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 16’ 59” |
108° 42’ 07" |
14° 17’ 00" |
108° 43’ 41" |
D-49-38-A-d |
núi Kon Cơ Mất |
SV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 16" |
108° 41’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
núi Kon Đoon |
SV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 24’ 53" |
108° 43’ 01" |
|
|
|
|
D-49-38-A-b |
suối Kon Trút |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 19’ 39" |
108° 41’ 17" |
14° 18’ 09" |
108° 42’ 54" |
D-49-38-A-d |
núi Kông Xrút |
SV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 22" |
108° 40’ 16" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
suối Lơ Pin |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 37" |
108° 40’ 44" |
14° 19’ 39" |
108° 41’ 17" |
D-49-38-A-d |
Suối Nga |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 09" |
108° 38’ 13" |
14° 26’ 29” |
108° 39’ 11” |
D-49-38-A-b |
Suối Nư |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 25’ 45" |
108° 38’ 20" |
14° 23’ 40" |
108° 39’ 58" |
D-49-38-A-b |
suối Nước Miên |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 28’ 49" |
108° 41’ 42” |
14° 22’ 56” |
108° 42’ 43" |
D-49-38-A-b |
suối Nước Phai |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 31" |
108° 42’ 04" |
14° 22’ 58" |
108° 42’ 25" |
D-49-38-A-b |
Suối Phan |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 23’ 51" |
108° 38’ 13" |
14° 23’ 32" |
108° 40’ 05" |
D-49-38-A-b |
Suối Pinh |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 24’ 14" |
108° 37’ 08" |
14° 23’ 51" |
108° 38’ 13" |
D-49-38-A-b; D-49-38-A-a |
Suối Quyên |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 21’ 01" |
108° 38’ 10" |
14° 18’ 22" |
108° 41’ 02" |
D-49-38-A-d |
Suối Riêng |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 17 07" |
108° 39’ 14" |
14° 18’ 18” |
108° 41’ 02" |
D-49-38-A-d |
suối Sơn Lang |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 22’ 00" |
108° 38’ 06” |
14° 21’ 26” |
108° 39’ 32" |
D-49-38-A-d |
cầu Sơn Lang |
KX |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 20’ 29" |
108° 40’ 34" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
suối Trà Xôm |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 18’ 09" |
108° 42’ 54” |
14° 15’ 19” |
108° 45’ 14" |
D-49-38-A-d |
Cầu Tràn |
KX |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 21’ 48" |
108° 40’ 55" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
hồ Vĩnh Sơn A |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 22’ 22" |
108° 40’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-A-d |
suối Xranh |
TV |
xã Vĩnh Sơn |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 26’ 29" |
108° 42’ 11" |
14° 24’ 09" |
108° 43’ 16" |
D-49-38-A-b |
thôn An Ngoại |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 32" |
108° 47’ 13" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn An Nội |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 22" |
108° 47’ 27" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
đồi Ba Trăm |
SV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 07’ 52" |
108° 50’ 02” |
|
|
|
|
D-49-38-D-a |
Suối Cái |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 38" |
108° 51’ 25" |
14° 06’ 32" |
108° 48’ 59" |
D-49-38-D-a; D-49-38-D-c |
Suối Cát |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 08’ 12" |
108° 51’ 22" |
14° 07’ 56" |
108° 51’ 14" |
D-49-38-D-a |
Suối Cau |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 49" |
108° 49’ 41" |
14° 06’ 55" |
108° 49’ 23" |
D-49-38-D-c |
Sông Côn |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 35’ 46" |
108° 43’ 11" |
13° 54’ 07" |
109° 13’ 39" |
D-49-38-D-a |
hòn Độc Lập |
SV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 20" |
108° 48’ 22" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Đồi Tranh |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 40" |
108° 51’ 18" |
14° 07’ 55" |
108° 51’ 14" |
D-49-38-D-a |
suối Động Yêu |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 27" |
108° 50’ 28" |
14° 06’ 54" |
108° 49’ 34" |
D-49-38-D-c |
suối Hà Nhe |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 03’ 44” |
108° 51’ 14" |
14° 02’ 00” |
108° 48’ 40” |
D-49-38-D-c |
suối Hố Xoài |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 07’ 03” |
108° 48’ 50” |
14° 06’ 51" |
108° 49’ 16” |
D-49-38-D-c |
núi Hòn Bông |
SV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 16" |
108° 50’ 28" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Hòn Lập |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 05’ 58" |
108° 48’ 40” |
14° 04’ 00" |
108° 48’ 00" |
D-49-38-D-c |
núi Hòn Lập |
SV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 56” |
108° 48’ 54” |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
hồ Hòn Lập |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 12" |
108° 48’ 43" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Suối Lau |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 40” |
108° 48’ 29" |
14° 06’ 23" |
108° 48’ 47" |
D-49-38-D-c |
thôn M2 |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 07" |
108° 48’ 18" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn M3 |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 09" |
108° 48’ 31" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
suối Nước Gà |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 04’ 13" |
108° 50’ 02" |
14° 03’ 41" |
108° 48’ 31" |
D-49-38-D-c |
suối Nước Lim |
TV |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 06’ 06" |
108° 51’ 04" |
14° 04’ 01" |
108° 48’ 11" |
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 17" |
108° 48’ 25" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Định |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 36" |
108° 47’ 17" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Hoà |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 31" |
108° 48’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Thái |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 15" |
108° 47’ 32" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
thôn Vĩnh Trường |
DC |
xã Vĩnh Thịnh |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 33" |
108° 48’ 00" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
Làng 1 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 35" |
108° 45’ 05" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 2 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 38" |
108° 44’ 53" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 3 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 01" |
108° 44’ 09" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 4 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 52" |
108° 44’ 45" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 5 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 37" |
108° 44’ 35" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 6 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 11" |
108° 43’ 44" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 7 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 05’ 51" |
108° 44’ 23" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Làng 8 |
DC |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 06’ 10’’ |
108° 44’ 31" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Suối Cải |
TV |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 03’ 01" |
108° 44’ 20" |
14° 05’ 32" |
108° 44’ 56" |
D-49-38-C-d |
núi Hòn Nhạn |
SV |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 15’’ |
108° 45’ 14" |
|
|
|
|
D-49-38-D-c |
núi Hòn Sắt |
SV |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 03’ 41" |
108° 43’ 59" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
núi Soi Gà |
SV |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
14° 04’ 25" |
108° 44’ 06" |
|
|
|
|
D-49-38-C-d |
Suối Xem |
TV |
xã Vĩnh Thuận |
H. Vĩnh Thạnh |
|
|
14° 12’ 14" |
108° 42’ 00" |
14° 04’ 44" |
108° 47’ 06" |
D-49-38-C-d |