Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Thông tư 209/2015/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 209/2015/TT-BTC
Ngày ban hành 28/12/2015
Ngày có hiệu lực 11/02/2016
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trần Xuân Hà
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 209/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG

Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17 tháng 06 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;

Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương và Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng áp dụng

1. Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương (sau đây gọi là Quỹ).

2. Những nội dung kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Quỹ thực hiện theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính (sau đây gọi là Thông tư 200/2014/TT-BTC); các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp (nếu có).

Điều 2. Phạm vi Điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn việc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của Quỹ đối với ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Tài Khoản kế toán

1. Quỹ thực hiện tài Khoản kế toán theo danh Mục hệ thống tài Khoản kế toán theo quy định tại Thông tư này. Quỹ có thể mở thêm các tài Khoản từ cấp 2 trở đi đối với những tài Khoản không có quy định tài Khoản cấp 2, cấp 3 nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của Quỹ mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

Trường hợp Quỹ được đầu tư vào chứng khoán kinh doanh theo quy định của pháp luật thì Quỹ sử dụng tài Khoản 121 “Chứng khoán kinh doanh” theo quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành.

2. Danh Mục hệ thống tài Khoản kế toán của Quỹ như sau:

Số TT

SỐ HIỆU TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

1

2

3

4

5

7

8

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

01

111

 

 

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

 

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

 

 

Ngoại tệ

 

 

 

1113

 

 

Vàng tiền tệ

 

02

112

 

 

 

Tiền gửi Ngân hàng

Chi tiết theo từng ngân hàng

 

 

1121

 

 

Tiền Việt Nam

 

 

1122

 

 

Ngoại tệ

 

 

 

1123

 

 

Vàng tiền tệ

 

03

113

 

 

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

1131

 

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1132

 

 

Ngoại tệ

 

04

128

 

 

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

 

1281

 

 

Tiền gửi có kỳ hạn

 

 

 

1282

 

 

Trái phiếu

 

 

 

1283

 

 

Cho vay

Chi tiết nợ trung hạn, dài hạn

 

 

 

12831

 

Quỹ trực tiếp cho vay

 

 

 

 

12832

 

Quỹ ủy thác cho vay

Phần vốn của Quỹ

 

 

 

12833

 

Quỹ hợp vốn cho vay

 

 

 

1288

 

 

Các Khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

05

131

 

 

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo đối tượng

 

 

1311

 

 

Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay

Chi tiết Quỹ trực tiếp, giao ủy thác, tham gia hợp vốn cho vay

 

 

1312

 

 

Phải thu từ hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

 

1313

 

 

Phải thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

1314

 

 

Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn

 

 

 

1318

 

 

Phải thu từ các hoạt động nghiệp vụ khác

 

06

132

 

 

 

Phải thu về cổ tức, lợi nhuận

Chi tiết theo đối tượng

07

133

 

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

 

1331

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

1332

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

08

134

 

 

 

Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay

Chi tiết theo đối tượng

 

 

1341

 

 

Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay

 

 

 

1342

 

 

Phải thu tham gia hợp vốn cho vay

 

09

136

 

 

 

Phải thu nội bộ

Chi tiết theo đối tượng

 

 

1361

 

 

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

 

 

1362

 

 

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

 

 

1363

 

 

Phải thu nội bộ về lãi vay đủ Điều kiện được vốn hóa

 

 

 

1368

 

 

Phải thu nội bộ khác

 

10

138

 

 

 

Phải thu khác

Chi tiết theo đối tượng

 

 

1381

 

 

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

 

1388

 

 

Phải thu khác

 

11

141

 

 

 

Tạm ứng

 

12

151

 

 

 

Hàng mua đang đi đường

 

13

152

 

 

 

Nguyên liệu, vật liệu

 

14

153

 

 

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

1531

 

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

1532

 

 

Bao bì luân chuyển

 

 

 

1533

 

 

Đồ dùng cho thuê

 

 

 

1534

 

 

Thiết bị phụ tùng thay thế

 

15

154

 

 

 

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

 

 

 

1541

 

 

Hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

 

1548

 

 

Hoạt động dịch vụ khác

 

16

155

 

 

 

Thành phẩm

 

 

 

1557

 

 

Thành phẩm bất động sản

 

 

 

1558

 

 

Dự án đầu tư khác

 

17

157

 

 

 

Hàng gửi đi bán

 

18

161

 

 

 

Chi sự nghiệp

 

 

 

1611

 

 

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

 

1612

 

 

Chi sự nghiệp năm nay

 

19

171

 

 

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

 

20

211

 

 

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2111

 

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

2112

 

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

2113

 

 

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

2114

 

 

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

2118

 

 

TSCĐ khác

 

21

212

 

 

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

 

2121

 

 

TSCĐ hữu hình thuê tài chính

 

 

 

2122

 

 

TSCĐ vô hình thuê tài chính

 

22

213

 

 

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

2131

 

 

Quyền sử dụng đất

 

 

 

2132

 

 

Quyền phát hành

 

 

 

2133

 

 

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

 

2134

 

 

Nhãn hiệu, tên thương mại

 

 

 

2135

 

 

Chương trình phần mềm

 

 

 

2136

 

 

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

 

 

2138

 

 

TSCĐ vô hình khác

 

23

214

 

 

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

 

2141

 

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

2142

 

 

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

2143

 

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

 

2147

 

 

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

24

217

 

 

 

Bất động sản đầu tư

 

25

221

 

 

 

Đầu tư vào công ty con

 

26

222

 

 

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

 

27

228

 

 

 

Đầu tư khác

 

 

 

2281

 

 

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

2288

 

 

Đầu tư khác

 

28

229

 

 

 

Dự phòng tổn thất tài sản

 

 

 

2291

 

 

Dự phòng rủi ro cho vay

 

 

 

 

22911

 

Dự phòng chung

 

 

 

 

22912

 

Dự phòng cụ thể

 

 

 

2292

 

 

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

 

 

 

2293

 

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

 

 

2294

 

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

29

241

 

 

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

2411

 

 

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

2412

 

 

Xây dựng cơ bản

 

 

 

2413

 

 

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

30

242

 

 

 

Chi phí trả trước

 

31

243

 

 

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

32

244

 

 

 

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

33

245

 

 

 

Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

Chi tiết theo đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

34

331

 

 

 

Phải trả cho người bán

 

 

 

3311

 

 

Phải trả phí giao ủy thác, phí quản lý hợp vốn

 

 

 

3318

 

 

Phải trả cho các hoạt động khác

 

35

332

 

 

 

Phải trả lãi, chi phí huy động vốn

 

 

 

3321

 

 

Phải trả lãi huy động vốn

 

 

 

3322

 

 

Phải trả chi phí huy động vốn

 

36

333

 

 

 

Thuế và các Khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

3331

 

 

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

 

 

 

33311

 

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

 

33312

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

3333

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

3334

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3335

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3336

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

3337

 

 

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

 

3338

 

 

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

 

 

 

3339

 

 

Phí, lệ phí và các Khoản phải nộp khác

 

37

334

 

 

 

Phải trả người lao động

 

 

 

3341

 

 

Phải trả công nhân viên

 

 

 

3348

 

 

Phải trả người lao động khác

 

38

335

 

 

 

Chi phí phải trả

 

39

336

 

 

 

Phải trả nội bộ

 

 

 

3361

 

 

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

 

 

3362

 

 

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

 

 

3363

 

 

Phải trả nội bộ về lãi vay đủ Điều kiện được vốn hóa

 

 

 

3368

 

 

Phải trả nội bộ khác

 

40

338

 

 

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3381

 

 

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

3382

 

 

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3383

 

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3384

 

 

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3386

 

 

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

3387

 

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

3388

 

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

33881

 

Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn

Chi tiết theo từng hoạt động

 

 

 

33882

 

Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ

 

 

 

 

33883

 

Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương

 

 

 

 

33888

 

Phải trả, phải nộp khác

 

41

341

 

 

 

Vay và nợ thuê tài chính

 

 

 

3411

 

 

Các Khoản đi vay

 

 

 

3412

 

 

Nợ thuê tài chính

 

42

343

 

 

 

Trái phiếu phát hành

 

 

 

3431

 

 

Trái phiếu thường

 

 

 

 

34311

 

Mệnh giá trái phiếu

 

 

 

 

34312

 

Chiết khấu trái phiếu

 

 

 

 

34313

 

Phụ trội trái phiếu

 

43

344

 

 

 

Nhận ký quỹ, ký cược

 

44

347

 

 

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

45

352

 

 

 

Dự phòng phải trả

 

 

 

3522

 

 

Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa

 

 

 

3523

 

 

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

 

 

 

3524

 

 

Dự phòng phải trả khác

 

46

353

 

 

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

 

 

3531

 

 

Quỹ khen thưởng

 

 

 

3532

 

 

Quỹ phúc lợi

 

 

 

3533

 

 

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

 

 

3534

 

 

Quỹ thưởng ban quản lý Điều hành công ty

 

47

356

 

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

3561

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

3562

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

48

361

 

 

 

Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách

 

 

 

3611

 

 

Vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư

 

 

 

3612

 

 

Vốn nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất

 

49

362

 

 

 

Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư

 

50

363

 

 

 

Vốn nhận ủy thác ứng vốn

 

51

364

 

 

 

Nhận hợp vốn cho vay đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

 

 

 

 

 

 

 

52

411

 

 

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

4111

 

 

Vốn góp của chủ sở hữu

 

 

 

4118

 

 

Vốn khác

 

53

412

 

 

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

54

413

 

 

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

55

414

 

 

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

56

418

 

 

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

57

421

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

 

 

4211

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 

 

 

4212

 

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

58

441

 

 

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

 

59

461

 

 

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

 

4611

 

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

 

4612

 

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

60

466

 

 

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

 

 

 

 

 

 

 

 

61

511

 

 

 

Doanh thu hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

5111

 

 

Doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư

 

 

 

5112

 

 

Doanh thu hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

 

5113

 

 

Doanh thu hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

 

51131

 

Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia

 

 

 

 

51132

 

Doanh thu thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

 

5114

 

 

Doanh thu phí nhận ủy thác, nhận hợp vốn

 

 

 

5118

 

 

Doanh thu hoạt động nghiệp vụ khác

 

62

515

 

 

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

63

521

 

 

 

Các Khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

5211

 

 

Chiết khấu thương mại

 

 

 

5212

 

 

Giảm giá hàng bán

 

 

 

5213

 

 

Hàng bán bị trả lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

 

 

64

631

 

 

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

6311

 

 

Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay

 

 

 

 

63111

 

Chi phí lãi vay

 

 

 

 

63112

 

Chi phí hoạt động cho vay

 

 

 

6312

 

 

Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp

 

 

 

6313

 

 

Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác

 

 

 

6314

 

 

Chi phí hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn

 

 

 

6315

 

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

63151

 

Dự phòng rủi ro cho vay

 

 

 

 

63152

 

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

 

 

 

 

63153

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

6318

 

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ khác

 

65

635

 

 

 

Chi phí tài chính

 

66

641

 

 

 

Chi phí bán hàng

 

 

 

6411

 

 

Chi phí nhân viên

 

 

 

6412

 

 

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

 

 

 

6413

 

 

Chi phí dụng cụ đồ dùng

 

 

 

6414

 

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6415

 

 

Chi phí bảo hành

 

 

 

6417

 

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6418

 

 

Chi phí bán hàng khác

 

67

642

 

 

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

 

6421

 

 

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

 

6422

 

 

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

 

6423

 

 

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

 

 

6424

 

 

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6425

 

 

Thuế, phí và lệ phí

 

 

 

6426

 

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

6427

 

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6428

 

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

68

711

 

 

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

69

811

 

 

 

Chi phí khác

 

70

821

 

 

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

8211

 

 

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

 

 

8212

 

 

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

 

 

71

911

 

 

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương II

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐẶC THÙ

Điều 4. Tài Khoản 112 - “Tiền gửi ngân hàng”

Bổ sung nguyên tắc kế toán

a) Tài Khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các Khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng bao gồm: tiền gửi ngân hàng của Quỹ; tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác; tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn.

b) Tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác, bao gồm: tiền gửi mà Quỹ nhận ủy thác cấp phát đầu tư, nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất, nhận ủy thác cho vay đầu tư, nhận ủy thác ứng vốn và nhận ủy thác khác.

c) Tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn là tiền Quỹ nhận được của các bên tham gia hợp vốn.

d) Quỹ phải tổ chức thực hiện việc theo dõi riêng từng loại tiền gửi tại ngân hàng theo từng loại: Tiền gửi ngân hàng của Quỹ, tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác, tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn và thuyết minh chi tiết từng loại tiền gửi ngân hàng.

[...]