Thông tư 17/2020/TT-BYT quy định về giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 17/2020/TT-BYT
Ngày ban hành 12/11/2020
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Trường Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2020/TT-BYT

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA VÀ CHI PHÍ PHỤC VỤ CHO VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ MỘT ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN, CHẾ PHẨM MÁU ĐẠT TIÊU CHUẨN

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Thông tư này quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do ngân sách nhà nước, Quỹ bảo hiểm y tế chi trả và chi phí phục vụ cho việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Ban chỉ đạo hiến máu tình nguyện các cấp; các cơ quan, đơn vị, tổ chức tham gia tuyên truyền, vận động, tổ chức hiến máu tình nguyện và người hiến máu;

b) Các cơ sở có chức năng tuyển chọn người hiến máu; tiếp nhận máu, thành phần máu; xét nghiệm sàng lọc máu; điều chế các chế phẩm máu; lưu trữ, bảo quản, cung cấp, sử dụng máu và chế phẩm máu theo quy định của Bộ Y tế.

Điều 2. Quy định về đơn vị máu, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn

1. Đơn vị máu đạt tiêu chuẩn khi được lấy, bảo quản trong túi chất dẻo có sẵn chất chống đông và đã được làm đầy đủ các xét nghiệm sàng lọc bắt buộc theo quy định tại Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động truyền máu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-BYT).

2. Chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn khi được điều chế đạt các tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 26/2013/TT-BYT.

Điều 3. Quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu

1. Các đơn vị máu toàn phần:

STT

Máu toàn phần theo thể tích

Thể tích thực  (ml) (±10%)

Giá tối đa  (đồng)

1

Máu toàn phần 30 ml

35

110.000

2

Máu toàn phần 50 ml

55

158.000

3

Máu toàn phần 100 ml

115

292.000

4

Máu toàn phần 150 ml

170

421.000

5

Máu toàn phần 200 ml

225

510.000

6

Máu toàn phần 250 ml

285

647.000

7

Máu toàn phần 350 ml

395

767.000

8

Máu toàn phần 450 ml

510

870.000

2. Các chế phẩm hồng cầu:

STT

Chế phẩm hồng cầu theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần

20

115.000

2

Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần

30

163.000

3

Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần

70

282.000

4

Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần

110

406.000

5

Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần

145

525.000

6

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần

180

644.000

7

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần

230

757.000

8

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần

280

850.000

3. Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml

30

65.000

2

Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml

50

93.000

3

Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml

100

157.000

4

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml

150

181.000

5

Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml

200

285.000

6

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml

250

349.000

4. Các chế phẩm huyết tương đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương đông lạnh 30 ml

30

55.000

2

Huyết tương đông lạnh 50 ml

50

78.000

3

Huyết tương đông lạnh 100 ml

100

122.000

4

Huyết tương đông lạnh 150 ml

150

171.000

5

Huyết tương đông lạnh 200 ml

200

225.000

6

Huyết tương đông lạnh 250 ml

250

269.000

5. Các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực  (ml) (±10%)

Giá tối đa  (đồng)

1

Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần

100

212.000

2

Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần

150

233.000

3

Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần

200

254.000

6. Các chế phẩm khối tiểu cầu:

[...]